Ngôn ngữ lập trình pascal - GV. Nguyễn Thị Lan
Số trang: 27
Loại file: doc
Dung lượng: 266.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với kết cấu nội dung gồm 4 chương, tài liệu "Ngôn ngữ lập trình pascal" giới thiệu đến các bạn những nội dung về các thành phần của ngôn ngữ lập trình pascal, các câu lệnh đơn, các lệnh có cấu trúc, kiểu mảng. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngôn ngữ lập trình pascal - GV. Nguyễn Thị LanNg«n ng÷ lËp tr×nh pascal Gv: NguyÔn ThÞ Lan CHƯƠNGI:CÁCTHÀNHPHẦNCỦANGÔNNGỮLẬPTRÌNH PASCAL I. CÁCTHÀNHPHẦNCƠBẢN 1. BộChữViết BộchữviếttrongngônngữPascalgồm: CácchữcáiinhoavàinthườngcủabảngchữcáitiếngAnh:A,B,C…Z. a,b,c,…z BộchữsốẢrập:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 Cáckýhiệuđặcbiệt:.,:;[]?%@|!#${} Cáckýhiệutoánhọc:+,,*,/,=,,(,) Dấugạchdưới_(đánhvàobằngcáchkếthợpphímShiftvớidấutrừ). Dấukhoảngcách(Space). 2.Cúpháp Làbộ quytắcđể viếtchươngtrình.Dựavàochúngmàchươngtrìnhdịch nhậnbiếtđượctínhhợplệcủacáctổhợpkítựvàcáccâulệnh. Nếucâulệnhbị viếtsaiquytắc,chươngtrìnhdịchsẽnhậnbiếtvàthôngbáolỗi. 3.Ngữnghĩa Xácđịnhýnghĩacủacáctổ hợpkýtựtrongchươngtrình, chươngtrìnhdịch khôngnhậnbiếtđượccáclỗivề mặtngữ nghĩacũngnhư lỗithuậttoáncủa chươngtrình. II.MỘTSỐKHÁINIỆM 1.Tên(identifier) Mọiđốitượngdùngtrongchươngtrìnhđềuphảiđượcđặttêntheo quytắc:Tênlàmộtdãyliêntiếpkhôngquá127kítự,baogồm:Chữcái,chữsố,dấugạchdưới(_)vàkhôngđượcbắtđầubằngchữsố. *Lưuý: +Khôngcókhoảngtrống(dấucách)ởgiữatên. +Tênkhôngđượctrùngvớitừkhoá. Tµi liÖu «n thi häc sinh giái m«n Tin häc – Trêng THCS Kim §ång 1Ng«n ng÷ lËp tr×nh pascal Gv: NguyÔn ThÞ Lan +Độdàitốiđacủatênlà127kýtự,tuynhiênnênđặtsaochotêngọnvà cóýnghĩa. +Pascalkhôngbắtlỗiviệcđặttêntrùngvớitênchuẩn,nhưngkhiđóý nghĩacủatênchuẩnkhôngcòngiátrịnữa. +Pascalkhôngphânbiệtchữhoavàchữthường (caseinsensitive).Vídụ“BEGIN”hay“begin”hay“BeGin”lànhư nhau.Tuynhiêncácemnêntậpthóiquenviếtmộtcáchthốngnhấttêntrongtoànbộchươngtrình. Têndùngđể đặtchotênchươngtrình,tênbiến,tênhằng,tênkiểu,…vàđượcchiathành3loại. a.Têndànhriêng(Từ khóa): Tênđượcdùngvớiýnghĩariêngxácđịnh,ngườilậptrìnhkhôngthể sử dụngvớiýnghĩakhác.(Chúý: Từ khóaviếttrong chươngtrìnhpascalcómàutrắng.) Vídụ:Program(Từkhóatrongcúphápkhaibáotênchươngtrình) Uses(Từkhóatrongkhaibáothưviện) Var(Từkhóatrongcúphápkhaibáobiến) Const(Từkhóakhaibáohằng) Begin(Từkhóabắtđầuphầnthânchươngtrìnhhoặccâulệnhghép) End(Từkhóakếtthúcphầnthânchươngtrìnhhoặccâulệnhghép) If(Nếu),then(thì),else(Ngượclạithì):trongcâulệnhrẽnhánh For,to,downto,do,While:trongcâulệnhlặp And(và),or(hoặc),not(phủđịnh),div(phépchialấyphầnnguyên),mod (phépchialấyphầndư):làcácphéptoán … b.Tênchuẩn:tênđãđượcPASCALđặttrước:vídụcáchàmsốSin,Cos,… hằngsố Pi,kiểuInteger,Real…(ngườilậptrìnhvẫncóthể dùngchúngvớiý nghĩa,mụcđíchkhácnhưngnếudùngphảikhaibáo). c.Têndongườilậptrìnhđặt(Vídụ:tênchươngtrình,tênbiến,tênhằng,tênkiểu,…) Phảikhaibáotrướckhisửdụngvàkhôngđượctrùngvớitừkhóa. Vídụ1:Programchuvi_dientich_hcn; Tµi liÖu «n thi häc sinh giái m«n Tin häc – Trêng THCS Kim §ång 2Ng«n ng÷ lËp tr×nh pascal Gv: NguyÔn ThÞ Lan Usescrt; Vardai,rong,cv,dt:real; Begin Clrscr; Write(‘nhapchieudaihcn:’);readln(dai); Write(‘nhapchieuronghcn:’);readln(rong); cv:=(dai+rong)*2; dt:=dai*rong; Writeln(‘chuvihcnla:’,cv:10:2); Writeln(‘dientichhcnla:’,dt:10:2); Readln End.Phânbiệtcáctêntrongchươngtrìnhtrênnhưsau: Từkhóa Tênchuẩn Têndongườilậptrìnhđặt Program crt chuvi_dientich_hcn Uses real dai Var Write rong Begin Readln cv end. Writeln dt 2.Hằng,Biến,Kiểudữliệu a. Hằng(Constant) Hằnglàđạilượngcógiátrịkhôngđổitrongquátrìnhthựchiệnchương trình. Cóhailoạihằnglà:hằngchuẩnvàhằngdongườidùngđịnhnghĩa Cúphápkhaibáohằngdongườidùngđịnhnghĩa: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngôn ngữ lập trình pascal - GV. Nguyễn Thị LanNg«n ng÷ lËp tr×nh pascal Gv: NguyÔn ThÞ Lan CHƯƠNGI:CÁCTHÀNHPHẦNCỦANGÔNNGỮLẬPTRÌNH PASCAL I. CÁCTHÀNHPHẦNCƠBẢN 1. BộChữViết BộchữviếttrongngônngữPascalgồm: CácchữcáiinhoavàinthườngcủabảngchữcáitiếngAnh:A,B,C…Z. a,b,c,…z BộchữsốẢrập:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 Cáckýhiệuđặcbiệt:.,:;[]?%@|!#${} Cáckýhiệutoánhọc:+,,*,/,=,,(,) Dấugạchdưới_(đánhvàobằngcáchkếthợpphímShiftvớidấutrừ). Dấukhoảngcách(Space). 2.Cúpháp Làbộ quytắcđể viếtchươngtrình.Dựavàochúngmàchươngtrìnhdịch nhậnbiếtđượctínhhợplệcủacáctổhợpkítựvàcáccâulệnh. Nếucâulệnhbị viếtsaiquytắc,chươngtrìnhdịchsẽnhậnbiếtvàthôngbáolỗi. 3.Ngữnghĩa Xácđịnhýnghĩacủacáctổ hợpkýtựtrongchươngtrình, chươngtrìnhdịch khôngnhậnbiếtđượccáclỗivề mặtngữ nghĩacũngnhư lỗithuậttoáncủa chươngtrình. II.MỘTSỐKHÁINIỆM 1.Tên(identifier) Mọiđốitượngdùngtrongchươngtrìnhđềuphảiđượcđặttêntheo quytắc:Tênlàmộtdãyliêntiếpkhôngquá127kítự,baogồm:Chữcái,chữsố,dấugạchdưới(_)vàkhôngđượcbắtđầubằngchữsố. *Lưuý: +Khôngcókhoảngtrống(dấucách)ởgiữatên. +Tênkhôngđượctrùngvớitừkhoá. Tµi liÖu «n thi häc sinh giái m«n Tin häc – Trêng THCS Kim §ång 1Ng«n ng÷ lËp tr×nh pascal Gv: NguyÔn ThÞ Lan +Độdàitốiđacủatênlà127kýtự,tuynhiênnênđặtsaochotêngọnvà cóýnghĩa. +Pascalkhôngbắtlỗiviệcđặttêntrùngvớitênchuẩn,nhưngkhiđóý nghĩacủatênchuẩnkhôngcòngiátrịnữa. +Pascalkhôngphânbiệtchữhoavàchữthường (caseinsensitive).Vídụ“BEGIN”hay“begin”hay“BeGin”lànhư nhau.Tuynhiêncácemnêntậpthóiquenviếtmộtcáchthốngnhấttêntrongtoànbộchươngtrình. Têndùngđể đặtchotênchươngtrình,tênbiến,tênhằng,tênkiểu,…vàđượcchiathành3loại. a.Têndànhriêng(Từ khóa): Tênđượcdùngvớiýnghĩariêngxácđịnh,ngườilậptrìnhkhôngthể sử dụngvớiýnghĩakhác.(Chúý: Từ khóaviếttrong chươngtrìnhpascalcómàutrắng.) Vídụ:Program(Từkhóatrongcúphápkhaibáotênchươngtrình) Uses(Từkhóatrongkhaibáothưviện) Var(Từkhóatrongcúphápkhaibáobiến) Const(Từkhóakhaibáohằng) Begin(Từkhóabắtđầuphầnthânchươngtrìnhhoặccâulệnhghép) End(Từkhóakếtthúcphầnthânchươngtrìnhhoặccâulệnhghép) If(Nếu),then(thì),else(Ngượclạithì):trongcâulệnhrẽnhánh For,to,downto,do,While:trongcâulệnhlặp And(và),or(hoặc),not(phủđịnh),div(phépchialấyphầnnguyên),mod (phépchialấyphầndư):làcácphéptoán … b.Tênchuẩn:tênđãđượcPASCALđặttrước:vídụcáchàmsốSin,Cos,… hằngsố Pi,kiểuInteger,Real…(ngườilậptrìnhvẫncóthể dùngchúngvớiý nghĩa,mụcđíchkhácnhưngnếudùngphảikhaibáo). c.Têndongườilậptrìnhđặt(Vídụ:tênchươngtrình,tênbiến,tênhằng,tênkiểu,…) Phảikhaibáotrướckhisửdụngvàkhôngđượctrùngvớitừkhóa. Vídụ1:Programchuvi_dientich_hcn; Tµi liÖu «n thi häc sinh giái m«n Tin häc – Trêng THCS Kim §ång 2Ng«n ng÷ lËp tr×nh pascal Gv: NguyÔn ThÞ Lan Usescrt; Vardai,rong,cv,dt:real; Begin Clrscr; Write(‘nhapchieudaihcn:’);readln(dai); Write(‘nhapchieuronghcn:’);readln(rong); cv:=(dai+rong)*2; dt:=dai*rong; Writeln(‘chuvihcnla:’,cv:10:2); Writeln(‘dientichhcnla:’,dt:10:2); Readln End.Phânbiệtcáctêntrongchươngtrìnhtrênnhưsau: Từkhóa Tênchuẩn Têndongườilậptrìnhđặt Program crt chuvi_dientich_hcn Uses real dai Var Write rong Begin Readln cv end. Writeln dt 2.Hằng,Biến,Kiểudữliệu a. Hằng(Constant) Hằnglàđạilượngcógiátrịkhôngđổitrongquátrìnhthựchiệnchương trình. Cóhailoạihằnglà:hằngchuẩnvàhằngdongườidùngđịnhnghĩa Cúphápkhaibáohằngdongườidùngđịnhnghĩa: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôn ngữ lập trình pascal Lập trình pascal Các câu lệnh đơn Các lệnh có cấu trúc Lập trình kiểu mảng Cấu trúc rẽ nhánhTài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 trang 189 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản
135 trang 180 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 2 - ĐH Kinh tế Quốc Dân
278 trang 69 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
21 trang 61 0 0 -
CÁC BÀI TẬP PASCAL HAY DÀNH CHO HS LỚP 9
5 trang 50 0 0 -
263 trang 48 0 0
-
Giáo trình Lập trình C# căn bản (Nghề: Quản trị mạng - Trung cấp) - Trường CĐ Kỹ thuật Việt Đức
93 trang 41 0 0 -
16 trang 39 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 9 cấp tỉnh năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
3 trang 37 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Tin học năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
2 trang 37 0 0