SUBJECT có thể là một động từ nguyên thể, một VERB_ING, một đại từ, song nhiều nhất vẫn là một danh từ. Chúng bao giờ cũng đứng ở đầu câu, làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ. Vì là động từ nên chúng liên quan đến những vấn đề sau:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ Pháp tiếng Anh
Ngữ Pháp tiếng Anh
i
Mục lục
Grammar Review ........................................................... Error! Bookmark not defined.
Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non - count noun) ..................... 9
1.
Quán từ không xác định a và an ..................................................................... 10
Quán từ xác định The ..........................................................................................11
Cách sử dụng another và other. ............................................................................ 15
Cách sử dụng little, a little, few, a few ................................................................... 16
Sở hữu cách ............................................................................................................ 17
Verb ..........................................................................................................................19
1) Present ................................ ................................ ................................ ...............................19
1) Simple Present ................................ ................................ ................................ ....................19
2) Present Progressive (be + V-ing)..........................................................................................19
3) Present Perfect : Have + PII.................................................................................................20
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing ...................................................................20
2. Past ....................................................................................................................................21
1) Simple Past: V-ed ................................................................................................................21
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing..................................................................................21
3) Past Perfect: Had + PII ................................................................................................ .........22
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing ....................................................................22
3. Future.................................................................................................................................22
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form.....................................................22
2) Near Future .........................................................................................................................23
3) Future Progressive: will/shall+verbing ..................................................................................23
4) Future Perfect: Whill/ Shall + Have + PII ..............................................................................24
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ ................................................................... 25
Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ .........................................................25
1.
Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít .........25
2.
Cách sử dụng None và No ................................................................................................26
3.
Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng
4.
không) ................................................................................................................................ .........26
V-ing làm chủ ngữ ................................ ................................ ................................ .............27
5.
Các danh từ tập thể ...........................................................................................................27
6.
Cách sử dụng a number of, the number of: .....................................................................28
7.
ii
Các danh từ luôn dùng ở số nhiều ...................................................................................29
8.
Thành ngữ there is, there are ................................ ................................ ...........................29
9.
Đại từ ........................................................................................................................31
Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) .............................................................................................31
1.
Đại từ nhân xưng tân ngữ.................... ...
Ngữ Pháp tiếng Anh
Số trang: 137
Loại file: doc
Dung lượng: 1.14 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cách dùng thì trong tiếng anh các thì của tiếng anh văn phạm tiếng anh cấu trúc câu động từ tiếng anh tài liệu học anh văn anh văn cơ bảnTài liệu có liên quan:
-
Hướng dẫn viết thư tiếng Anh: Phần 2
72 trang 332 0 0 -
12 trang 234 0 0
-
từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10
0 trang 230 0 0 -
1 trang 219 0 0
-
Ngữ pháp thông dụng trong giao tiếp hàng ngày tiếng Anh: Phần 2
154 trang 168 0 0 -
Ngữ pháp động từ Tiếng Anh: Phần 1
105 trang 162 0 0 -
6 trang 144 0 0
-
Facts and Figures – Basic reading practice: Part 2
118 trang 134 0 0 -
Các dạng thức của động từ tiếng Anh
3 trang 131 0 0 -
Cấu trúc If I knew...I wish I knew và If I had known...I wish I had known
5 trang 119 0 0