Danh mục tài liệu

Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: Trợ động từ

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 172      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu kể (Declarative Sentence). Chẳng hạn, I'm this girl's elder brother (Tôi là anh của cô gái này), She doesn't know how to use microcomputers (Cô ta không biết cách sử dụng máy vi tính). 2) Câu hỏi (Interrogative Sentence). Chẳng hạn, Who are you ?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: Trợ động từ TRỢ ĐỘNG TỪ Trợ động từ chính (Principal Auxiliaries) ---> Have , Be , Do BE Thì hiện tại (Present Tense) Phủ định Nghi vấn Xác định I am / I'm I am not / I'm not Am I? You are / You're You are not / You're not Are you? He is / He's He is not / He's not Is he? She is / She's She is not / She's not Is she? It is / It's It is not / It's not Is it? We are / We're We are not / We're not Are we? You are / You're You are not / You're not Are you? They are / They're They are not / They're not Are they? - Thay vì You're not , We're not , He's not , They're not , ta có thể viết You aren't, We aren't, He isn't, They aren't - Nghi vấn phủ định là Am I not / Aren't I? Are you not / Aren't you? Is he not / Isn't he? ... Thì quá khứ (Past Tense) Phủ định Nghi vấn Xác định I was I was not/wasn't Was I? You were You were not/weren't Were you? He/She/It was He/She/It was not/wasn't Was he/she/it ? We were We were not/weren't Were we? You were You were not/weren't Were you? They were They were not/weren't Were they? - Nghi vấn phủ định là Was I not / Wasn't I? Were you not / Weren't you? Was he not / Wasn't he? ... Công dụng Phối hợp vớiHiện tại phân từ (Present Participle) để tạo thể liên tiến. Chẳng hạn, I am washing my face (Tôi đang rửa mặt), He was reading at that time (Lúc ấy nó đang đọc sách). Phối hợp với Quá khứ phân từ (Past Participle) để tạo dạng thụ động. Chẳng hạn, That house was built ten years ago (Ngôi nhà ấy được xây cách đây mười năm), The victims are being taken to the emergency ward (Các nạn nhân đang được đưa đến khu cấp cứu), This experienced mechanic will be trained as a mechanical engineer (Người thợ máy giàu kinh nghiệm này sẽ được đào tạo thành kỹ sư cơ khí). Thể hiện sự cần thiết. Chẳng hạn, They are to stay here until further notice (Họ phải ở đây đến khi có thông báo mới), You are to consult your lawyer before starting proceedings against your unreasonable neighbour (Bạn phải hỏi ý kiến luật sư trước khi kiện người láng giềng không biết điều). Thể hiện một dự định, một mục đích. Chẳng hạn, Presidential candidates are to canvass the constituency next week (Tuần tới, các ứng cử viên tổng thống sẽ đi vận động ở khu vực bầu cử), This testimonial is to confirm that he has been chosen as dean of the faculty of law by common consent (Giấy chứng nhận này nhằm xác nhận rằng ông đã được mọi người nhất trí chọn làm chủ nhiệm khoa luật). Thể hiện sự giả định. Chẳng hạn, If I were to tell him that his parents deceived me, would he believe me ? (Nếu tôi nói với hắn rằng bố mẹ hắn đã lừa tôi, liệu hắn có tin tôi không?). HAVE Thì hiện tại (Present Tense) Phủ định Nghi vấn Xác định I have/I've I have not/haven't Have I? You have/You've You have not/haven't Have you? He has/He's He has not/hasn't Has he? She has/She's She has not/hasn't Has she? It has/It's It has not/hasn't Has it? We have/We've We have not/haven't Have we? You have/You've You have not/haven't Have you? They have/They've They have not/haven't Have they? - Thay vì I haven't, You haven't, He hasn't, ta có thể viết I've not, You've not, He's not ... - Nghi vấn phủ định là Have I not / Haven't I? Have you not / Haven't you? Has he not/Hasn't he? ... - Đối với thì quá khứ, Had / 'd là hình thức khẳng định cho tất cả các ngôi & Had not / Hadn't là hình thức phủ định cho tất cả các ngôi. Hình thức nghi vấn phủ định là Had I not / Hadn't I?, Had you not / Hadn't you? ... Công dụng Phối hợp với Quá khứ phân từ (Past Participle) để tạoHiện tại hoàn thành (Present Perfect), Quá khứ hoàn thành (Past Perfect), Tương lai hoàn thành (Future Perfect), Điều kiện hoàn thành (Perfect Conditional). Chẳng hạn, He has worked here for three years (Anh ta làm việc ở đây đã ba năm); I knew that he had worked under my younger brother for three years (Tôi biết rằng ông ta từng làm ba năm dưới quyền em trai tôi); He will have been abroad by then (Đến lúc đó thì ông ta đã ở nước ngoài rồi); If he had witnessed such a traffic accident, he would have driven more carefully (Nếu từng chứng kiến một tai nạn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: