Danh mục tài liệu

Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 2020

Số trang: 576      Loại file: pdf      Dung lượng: 6.23 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong cuốn “Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang năm 2020” số liệu được biên soạn trong 5 năm (2015, 2017, 2018, 2019, 2020) và được sắp xếp theo 13 chuyên đề phản ánh điều kiện tự nhiên, cơ sở kinh tế - hành chính, dân số - lao động; phản ánh kết quả tổng hợp toàn bộ nền kinh tế và tình hình sản xuất - kinh doanh của các ngành, các lĩnh vực kinh tế - xã hội chủ yếu trong tỉnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 20201 Chỉ đạo biên soạn: Trần Vĩnh NộiCục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà Giang Biên soạn:Phòng Tổng hợp và các phòng nghiệp vụ Cục Thống kê tỉnh Hà Giang 2 LỜI NÓI ĐẦU Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang là ấn phẩm được Cục Thống kêtỉnh Hà Giang biên soạn và xuất bản hàng năm. Cuốn sách gồm những chỉtiêu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xãhội của tỉnh; những thống kê chủ yếu về kết quả các cuộc điều tra trongnhững năm gần đây nhất. Trong cuốn “Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang năm 2020” số liệuđược biên soạn trong 5 năm (2015, 2017, 2018, 2019, 2020) và được sắpxếp theo 13 chuyên đề phản ánh điều kiện tự nhiên, cơ sở kinh tế - hànhchính, dân số - lao động; phản ánh kết quả tổng hợp toàn bộ nền kinh tế vàtình hình sản xuất - kinh doanh của các ngành, các lĩnh vực kinh tế - xã hộichủ yếu trong tỉnh. Các chỉ tiêu thống kê trong Niên giám được tổ chức thuthập, xử lý, tính toán theo một phạm vi, phương pháp thống nhất. Nguồnthông tin để tính các chỉ tiêu thống kê là từ các báo cáo thống kê, kế toánđịnh kỳ của các cơ sở, báo cáo tổng hợp của thống kê chuyên ngành và từcác cuộc điều tra thống kê. Các ký hiệu nghiệp vụ cần lưu ý: (-): Không có hiện tượng phát sinh. (…): Có hiện tượng phát sinh nhưng không thu thập được số liệu. Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sơ suất, CụcThống kê tỉnh Hà Giang rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các tổchức, cá nhân về nội dung cũng như hình thức để Niên giám Thống kê tỉnhHà Giang ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người sử dụng thông tinthống kê./. CỤC THỐNG KÊ TỈNH HÀ GIANG 3 FOREWORDS The Ha Giang Statistical Yearbook is an annual publication whichis compiled and published by Ha Giang Statistics Office. Its contentsinclude basic indicators reflecting real socio - economic situation in theprovince and statistical survey results in the most recent years. The “Ha Giang Statistical Yearbook 2020” presents data for 5years (2015, 2017, 2018, 2019 and 2020) that are arranged into 13 topicsreflecting natural conditions, economic - administrative establishments,population - labor; overall results of the whole economy and theproduction - business situation of the main socio-economic sectors andactivities in the province. Statistical indicators in the Yearbook arecollected, processed and calculated according to a unified scope andmethod. Information sources for statistical indicator calculation arestatistical reports, periodical accounts of establishments, synthesis reportson specialized statistics and statistical surveys. The following specific symbols should be noted: (-): No facts occurred. (…): Facts occurred but no information. In the process of compilation, mistakes are unavoidable. Ha GiangStatistics Office would like to receive comments and feedbacks fromorganizations and individuals on the content as well as the format of HaGiang Statistical Yearbook in order to better satisfy the demands ofstatistical data users./. HAGIANG STATISTICS OFFICE 4 MỤC LỤC CONTENTSPhần TrangPart Page Lời nói đầu 3 Forewords 4 I. Tổng quan kinh tế - xã hội tỉnh Hà Giang 2015- 2020 7 Overview on socio - economic situation in Ha Giang province in the period 2015-2020 17 II. Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu Administrative unit, land and climate 27 III. Dân số và Lao động Population and Labour 45IV. Tài khoản quốc gia, Ngân sách Nhà nước và Bảo hiểm National accounts, State budget and Insurance 95 V. Đầu tư và Xây dựng - Investment and Construction 129VI. Doanh nghiệp, Hợp tác xã và Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể Enterprise, Cooperative and Individual business establishment 161VII. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản Agriculture, Forestry and Fishing 271VIII. Công nghiệp - Industry ...