Danh mục tài liệu

Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Việt Đức

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.11 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Việt Đức” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng giải đề thi, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình giữa học kì 2. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Việt Đức NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN - KHỐI 10 NĂM HỌC 2021-20221. Giới hạn chương trình: - Đại số: hết bài Một số công thức lượng giác. - Hình học: hết bài Phương trình đường tròn.2. Cấu trúc đề: STT Nội dung STT Nội dung 1 Dấu nhị thức bậc nhất - BPT bậc nhất 4 Lượng giác 2 Dấu tam thức bậc hai - BPT bậc hai 5 PT đường thẳng 3 PT-BPT quy về bậc 2 6 PT đường tròn Tổng số câu 50--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 GV soạn: cô Nguyễn Hồng Nhung Thời gian: 90 phútCâu 1: Cho biểu thức f ( x ) = 2 x − 4 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ( x )  0 là 1  A. x   2; + ) . B. x   ; +  . C. x  ( −; 2 . D. x  ( 2; + ) . 2   x = 1 + 3tCâu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :  (t  ) . Vectơ nào sau đây là  y = −2 − 5t vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = ( 3;5 ) . B. u = (1; −2 ) . C. u = ( 3; −5 ) . D. u = (1; 2 ) .Câu 3: Tập xác định D của hàm số y = 5 − 4 x − x 2 là  1  A. D =  −5;1 . B. D =  − ;1 .  5   1 C. D = ( −; −5  1; + ) . D. D =  −; −   1; + ) .  5Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 4 x  0 là A.  . B.  . C. ( 0; 4 ) . D. ( −;0 )  ( 4; + ) .Câu 5: Đổi số đo của góc 1080 sang đơn vị radian. 3  3  A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4Câu 6: Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A. cos( +  ) = − cos  . B. sin( +  ) = − sin  . C. tan( +  ) = − tan  . D. cot( +  ) = cot  .Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4 x + 4  0 là A. ( 2; + ) . B. . C. −2 . D. 2 .Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( 7; 4 ) và đường thẳng  : 3x − 4 y + 8 = 0 . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng 13 7 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 2Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình ( x − 1)( x + 3)  0 là A. S = ( −3;1) . B. S =  −3;1 . C. S = ( −; −3  1; + ) . D. S = ( −; −3)  (1; + ) .Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn ( C ) có tâm I (1; 2 ) và bán kính R = 3 có phương trình là A. ( x + 1) + ( y + 2 ) = 3 . B. ( x − 1) + ( y − 2 ) = 3 . 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y + 2 ) = 9 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) = 9 . 2 2 2 2 Câu 11: Tính độ dài của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo . 16 A. = 3,93cm. B. = 2,94cm. C. = 3,39cm. ...