Danh mục

Ôn tập hết chương: Dao động cơ - Lê Trọng Duy

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 351.53 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ôn tập hết chương: Dao động cơ (Chương trình LTĐH) gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm về chủ đề dao động cơ trong kiến thức Luyện thi Đại học môn Vật lý nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức được học và chuẩn bị tốt cho các kì thi ĐH-CĐ trên toàn quốc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập hết chương: Dao động cơ - Lê Trọng DuyTrường PT Triệu Sơn Thầy Lê Trọng DuyÔN TẬP HẾT CHƯƠNG: DAO ĐỘNG CƠ (Chương trình LTĐH) Thời gian thi : ………………….C©u 1 : Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai; A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất; D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành. C. Tần số chung của hai dao động hợp thành C©u 2 : Một đồng hồ đếm giây mỗi ngày chậm 130 giây. Phải điều chỉnh chiều dài của con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng ? B. Tăng 0,2% độ dài hiện trạng. A. Giảm 0,2% độ dài hiện trạng. D. Tăng 0,3% độ dài hiện trạng C. Giảm 0,3% độ dài hiện trạng. C©u 3 : Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 6cos( 5t   / 2 )cm và x2 = 6cos 5t cm. Lấy  2 =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng tại x = 2 2 cm bằng B. 4. A. 2. D. 6. C. 8. C©u 4 : Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 4cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng B. 2k  . A. (k – 1/2)  . D. (2k + 1)  /2. C. (2k – 1)  . C©u 5 : Một con lắc đơn được đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi thang máy đứng yên. Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/3. Tính chu kì dao động của con lắc khi đó. B. A. T/ 3 . 3 T. C.3 T. 2D.2 3 T.C©u 6 : Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai ? B. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động A. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động tắt dần càng nhanh. D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao C. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động. động tắt dần càng kéo dài C©u 7 : Một con lắc đơn có chiều day dây treo là  = 20cm treo cố định. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 0,1rad về phía bên phải rồi truyền cho nó vận tốc 14cm/s theo phương vuông góc với dây về phía vị trí cân bằng. Coi con lắc dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8m/s2. Phương trình dao động của con lắc có dạng: B. s = 2cos(7t +  /2)cm. A. s = 2 2 cos(7  t +  /2)cm. D. s = 2 2 cos(7t -  /2)cm. s = 2 2 cos(7t +  /2)cm. C©u 8 : Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng góc  = 300 so với C. phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100 3 g. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát giữa bánh xe va mặt đường. Khi vật ở vị trí cân bằng trong khi xe đang chuyển động trên mặt phẳng nghiêng, sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc bằng A. C. 350. 600. B. 300. D. 450.C©u 9 : Vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos(  t -2  /3)(dm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là B. 1/4s. A. 1/6s. 1/2s. D. 1/12s. C. C©u 10 : Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O. Trong khoảng thời gian 1/ 15 (s) đầu tiên vật đi theoBiên soạn và giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy – 0978.970.754 – http://hocmaivn.com1chiều âm từ vị trí li độ x A 3 đến vị trí cân bằng. Khi có li độ x  2 3cm thì vật có vận tốc 10 cm/s. 2Biên độ của vật là B. 3cm A. 4cm D. 6cm C. 5cm C©u 11 : Hai con lắc đặt cạnh nhau song song với nhau trên mặt phẳng ngang có chu kỳ dao động lần lượt là 1,4s và 1,8s. Kéo hai con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất B. 25,2 (s) A. 6,3 (s) D. 50,4 (s) C. 12,6 (s) C©u 12 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: B. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. dần. D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều C. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động. với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ C©u 13 : Có 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:x1=acos(  t  1 ) và x2=acos(  t   2 ).Biên độ dao động tổng hợp có nghiệm đúng. B. A=2a; A.   2 A=2a cos 1 ;2 C.   1 A=2a cos 2 . 2D. A=2a cos(   ) ; 1 2C©u 14 : Khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần. Đường kính của trái đất lớn hơn đường kính mặt trăng 3,7 lần. Đem một con lắc đơn từ trái đất lên mặt trăng thì chu kì dao động thay đổi như thế nào ? B. Chu kì giảm đi 2,43 lần. A. Chu kì tăng lên 3 lần. D. Chu kì giảm đi 3 lần. C. Chu kì tăng lên 2,43 lần. C©u 15 : Cho một vật tham gia đồng thời 4 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(20  t +  /3)(cm), x2 = 6 3 cos(20  t)(cm), x3 = 4 3 cos(20  t -  /2)(cm), x4 = 10cos(20  t +2  /3)(cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng là B. x = 6 cos(20  t +  /4)(cm). x = 6cos(20  t +  /4)(cm). D. x = 6 6 cos(20  t -  /4)(cm). x = 6 6 cos(20  t +  /4)(cm). Cho hệ dao động (h.vẽ). Biết k1 = 10N/m; k2 = 15N/m; m = 100g.Tổng độ giãn của 2 m k1 k2 lò xo là 5cm.Kéo vật tới vị trí để lò xo 2 B A không nén, không giãn rồi thả ra.Vật dao động điều hoà .Năng lượng dao động của vật là 5mJ. B. 1,5mJ. 2,5mJ. D. 4mJ . Một con lắc đơn mà vật nặng có trọng lượng 2N, con lắc dao động trong môi trường không có ma sát. Khi vật ở vị trí biên thì lực căng dây bằng 1N. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là 3N. B. 4N. 6N D. 2N. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200g treo thẳng đứng dao động điều hoà. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài l = 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn Fđ = 2N. Năng lượng dao động của vật là 0,08J. B. 0,02J. 1,5J D. 0,1J. Chọn câu trả lời không đúng. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực càng nhỏ. cưỡng bức bằng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: