Tài liệu hướng dẫn ôn tập vật lý
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập vật lý Chương I : ĐIỆN HỌC1. Chủ đề 1 ( 5 tiết ) Cường độ dòng điện - Hiệu điện thế - Điện trởCâu 1: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vậtdẫn.B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trởcủa vật dẫn.C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn gọi là điện trở củavật dẫn.D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlêctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn.Câu 2: Đối với mỗi dây dẫn thương số có giá trị: A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. C. không đổi. B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. cả A và B đều đúng.Câu 3 : Tìm câu đúng về cách đọc và kí hiệu của đơn vị của điện trở: A. Ôm nhân mét kí hiệu là Ω .m. C. Rô kí hiệu là. B. Ôm chia mét, kí hiệu là Ω / m. D. Ôm kí hiệu là Ω .Câu 4: Hãy xắp xếp theo đúng trình tự các bước tiến hành thí nghiệm để xác định điệntrở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế:a. Ghi các kết quả đo được vào theo bảng;b. Đặt vào hai đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn đó.c. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở.d. Dựa vào số liệu đo được và công thức định luật Ôm để tính trị số của điện trở dâydẫn đang xét trong mỗi lần đo. A. a, b, c, d. B. a, d, b, c. C. b, a, d, c. D. b, c, a, d.Câu 5: Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng? A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầudây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầudây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dâydẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầudây dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn.Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó cócường độ là I. Hệ thức nào sau đây mô tả định luật Ôm? A. U = I.R C.Giáo viên : Phạm Như Bảo – Trường DTNT Thanh Sơn B. D.Câu 7. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì: A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn càng nhỏ. B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn không thay đổi. C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn càng lớn. D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn lúc đầu tăng, sau đó giảm.Câu 8. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạchmắc nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằnghiệu các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằngtổng hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằngcác hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luônnhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần.Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạchmắc nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớnnếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớnnếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua bất kì vật dẫn nàođều bằng nhau. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua các vật dẫn khôngphụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó.Câu 10. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? Đối với mạch điện gồm các điện tr ở mắcsong song thì: A. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau. C. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở. D. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần.Câu 11. Hãy chọn câu phát biểu đúng? A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằngtổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ. B. Trong đoạn mạch song song, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọiđiểm. C. Đối với đoạn mạch song song, cường độ dòng điện chạy qua mạch chínhbằng tổng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ. D. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song bằngtổng các điện trở thành phần.Giáo viên : Phạm Như Bảo – Trường DTNT Thanh SơnCâu 12. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đươnglà: A. R1 + R2 ...
Ôn tập vật lý
Số trang: 50
Loại file: docx
Dung lượng: 886.07 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập trắc nghiệm vật lí giải bài tập vật lí công thức vật lí kiến thức vật lý căn bản tài liệu ôn thi vật lýTài liệu có liên quan:
-
3 trang 46 0 0
-
Chương 5: Đo vận tốc - gia tốc - độ rung
18 trang 38 0 0 -
53 trang 37 0 0
-
40 trang 36 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm vật lí (Phần Cơ học): Phần 1
70 trang 35 0 0 -
Khoa học về vật chất và Năng lượng
32 trang 35 0 0 -
36 trang 34 0 0
-
74 trang 33 0 0
-
Tìm hiểu các phương pháp giải bài tập Vật lí 10: Phần 1
84 trang 33 0 0 -
Ôn tập môn Lý: Cực trị trong mạch điện xoay chiều
28 trang 32 0 0