Ôn tập X quang phổi
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 160.47 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
* Tổng quát: BN nam 73 tuổi, vào viện lúc 1h55 ngày 28/9/08 với lý do: khó thở + ho khạc đàm. * Bệnh sử: bệnh khởi phát cách nhập viện 3 ngày, BN ho khạc đàm trắng đục kèm khó thở, khó thở cả 2 thì, phải ngồi dậy để thở kèm sốt - nhập viện BV X điều trị không giảm - chuyển BV Y.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập X quang phổi Ôn tập X quang phổi Bệnh sử - Thăm khám * Tổng quát: BN nam 73 tuổi, vào viện lúc 1h55 ngày 28/9/08 với lý do:khó thở + ho khạc đàm.* Bệnh sử: bệnh khởi phát cách nhập viện 3 ngày, BN ho khạc đàm trắng đục kèmkhó thở, khó thở cả 2 thì, phải ngồi dậy để thở kèm sốt -> nhập viện BV X điều trịkhông giảm -> chuyển BV Y.* Tình trạng lúc nhập viện (ghi từ bệnh án): Bệnh tỉnh, tiếp xúc được, thể trạnggầy. Da niêm hồng nhạt. Môi khô lưỡi dơ. Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi sờkhông chạm. DHST: M 100, HA 130/80, T 37, NT 25.* Tiền sử: Tăng huyết áp cách 1 năm, HA max 150mmHg. Hút thuốc lá 25 gói -năm.* Khám thực thể : lúc 5h ngày 29/9/08, ngày thứ 2 của bệnh.1. Tổng trạng: bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt. Thể trạng: gầy. Da niêm hồng. Tuyến giápkhông to, hạch ngoại vi sờ không chạm. DHST: mạch 114 (nhanh), HA 100/60; T37,5; NT 21.2. Tiêu hóa: - Nhìn: bụng thon đều, không u cục; rốn lõm. Có tham gia theo nhịp thở.Không tuần hoàn bàng hệ.- Nghe: nhu động ruột 5 lần/phút, không âm thổi mạch máu.- Gõ: gõ trong, chiều cao gan # 8cm đường trung đòn (P).- Sờ: bụng mềm, không chạm lách. (Sờ không chạm tiến hành gõ lách -> láchxuống thấp khoảng liên sườn 8 nhưng không to). 3. Hô hấp: - Nhìn: lồng ngực nhô cao (theo chiều trước - sau), không gù vẹo, có co kéocơ gian sườn.- Sờ: rung thanh giảm ở đáy phổi (T), thông khí đều 2 bên, rì rào phế nang tăng.- Gõ: gõ vang.- Nghe: ran ẩm 2 đáy phổi. 4. Tim mạch: - Nhìn: mỏm tim đập ở liên sườn V đường trung đòn (T), không ổ đập bấtthường.- Sờ: không rung miu, Harzer (+).- Nghe: T1, T2 đều rõ; tiếng tim mờ, tần số 114 lần/ phút. 5. Thận - tiết niệu: - Sờ: chạm thận (-), bập bệnh thận (-). Ấn điểm niệu quản trên, giữa khôngđau. 6. Thần kinh: chưa dấu thần kinh khu trú.7. Cơ xương khớp: cơ không teo, khớp không biến dạng.8. Các cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường.* Ghi nhận: 1. Hội chứng suy hô hấp: khó thở, thở co kéo, mạch nhanh2. Hội chứng nhiễm trùng: sốt, môi khô, lưỡi dơ3. Ho khạc đàm trắng đục, ran nổ 2 bên phổi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập X quang phổi Ôn tập X quang phổi Bệnh sử - Thăm khám * Tổng quát: BN nam 73 tuổi, vào viện lúc 1h55 ngày 28/9/08 với lý do:khó thở + ho khạc đàm.* Bệnh sử: bệnh khởi phát cách nhập viện 3 ngày, BN ho khạc đàm trắng đục kèmkhó thở, khó thở cả 2 thì, phải ngồi dậy để thở kèm sốt -> nhập viện BV X điều trịkhông giảm -> chuyển BV Y.* Tình trạng lúc nhập viện (ghi từ bệnh án): Bệnh tỉnh, tiếp xúc được, thể trạnggầy. Da niêm hồng nhạt. Môi khô lưỡi dơ. Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi sờkhông chạm. DHST: M 100, HA 130/80, T 37, NT 25.* Tiền sử: Tăng huyết áp cách 1 năm, HA max 150mmHg. Hút thuốc lá 25 gói -năm.* Khám thực thể : lúc 5h ngày 29/9/08, ngày thứ 2 của bệnh.1. Tổng trạng: bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt. Thể trạng: gầy. Da niêm hồng. Tuyến giápkhông to, hạch ngoại vi sờ không chạm. DHST: mạch 114 (nhanh), HA 100/60; T37,5; NT 21.2. Tiêu hóa: - Nhìn: bụng thon đều, không u cục; rốn lõm. Có tham gia theo nhịp thở.Không tuần hoàn bàng hệ.- Nghe: nhu động ruột 5 lần/phút, không âm thổi mạch máu.- Gõ: gõ trong, chiều cao gan # 8cm đường trung đòn (P).- Sờ: bụng mềm, không chạm lách. (Sờ không chạm tiến hành gõ lách -> láchxuống thấp khoảng liên sườn 8 nhưng không to). 3. Hô hấp: - Nhìn: lồng ngực nhô cao (theo chiều trước - sau), không gù vẹo, có co kéocơ gian sườn.- Sờ: rung thanh giảm ở đáy phổi (T), thông khí đều 2 bên, rì rào phế nang tăng.- Gõ: gõ vang.- Nghe: ran ẩm 2 đáy phổi. 4. Tim mạch: - Nhìn: mỏm tim đập ở liên sườn V đường trung đòn (T), không ổ đập bấtthường.- Sờ: không rung miu, Harzer (+).- Nghe: T1, T2 đều rõ; tiếng tim mờ, tần số 114 lần/ phút. 5. Thận - tiết niệu: - Sờ: chạm thận (-), bập bệnh thận (-). Ấn điểm niệu quản trên, giữa khôngđau. 6. Thần kinh: chưa dấu thần kinh khu trú.7. Cơ xương khớp: cơ không teo, khớp không biến dạng.8. Các cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường.* Ghi nhận: 1. Hội chứng suy hô hấp: khó thở, thở co kéo, mạch nhanh2. Hội chứng nhiễm trùng: sốt, môi khô, lưỡi dơ3. Ho khạc đàm trắng đục, ran nổ 2 bên phổi.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo dục đào tạo Cao đẳng-Đại học Giáo trình Giáo án Y học Bài giảng Tài liệu Đề cương Ôn tập X quang phổiTài liệu có liên quan:
-
Tài liệu thẩm định dự án đầu tư - Phần 1
42 trang 264 0 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP dạy thêm học thêm ngoài nhà trường
3 trang 245 2 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 223 0 0 -
CHẨN ĐOÁN XQUANG GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
11 trang 220 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN XÉT TUYỂN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
2 trang 204 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 204 0 0 -
tài liệu môn Kinh tế vĩ mô_chương 1
10 trang 203 0 0 -
20 trang 192 0 0
-
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 191 0 0 -
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
33 trang 189 0 0