Mời các bạn cùng tham khảo nội dung Chuyên đề 10: Bài tập Polime và vật liệu Polime trong tài liệu Ôn thi đại học môn Hóa học. Tài liệu gồm 76 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về Polime và vật liệu Polime phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 10: Bài tập Polime và vật liệu Polime CHUYÊN ĐỀ 10 : POLIME VẬT LIỆU POLIME CHUYÊN ĐỀ 10 : POLIME VẬT LIỆU POLIMECâu 1. Khái niệm đúng về polime làA. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớnB Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơnC. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưngD. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thànhCâu 2. Trong các chất sau đây chất nào không phải là polimeA. Tri stearat glixerol B. Nhựa bakelitC. Cao su D. Tinh bộtCâu 3. Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợpA. Propilen B. StirenC. Propin D. ToluenCâu 4. Sản phẩm ( C2H4-O-CO-C6H4-CO )n được tạo thành từ phản ứng nào sau đâyA. C2H5OH + HOOC-C6H4-COOH→B. C2H5-COOH + HO-C6H4-OH→C. CH2=CH-COOH + HOOC-C6H4-COOH→D. HO-C2H4-OH + HOOC-C6H4-COOH→Câu 5. Chất có công thức cấu tạo sau được tạo thành từ phản ứng ( CH2 - CH=CH-CH2-CH2-CH )n C6 H5A. CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5B. CH2=CH2 và CH2=CH-CH2-CH2-C6H5C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-C6H5D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5Câu 6. Tơ nilon-6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ nào sau đâyA. Tơ nhân tạo B. Tơ tự nhiênC. Tơ poliamit D. Tơ poliesteCâu 7. Xenlulozơ triaxetat được xem làA. Chất dẻo B. Tơ tổng hợpC. Tơ nhân tạo D. Tơ poliamitCâu 8. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắtxích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt làA. 113 và 152 B. 113 và 114 C. 121 và 152 D. 121 và 114Câu 9. Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt, được chia thànhA. Sợi hoá học và sợi tổng hợp B. Sợi hoá học và sợi tự nhiênC. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên D. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạoCâu 10. Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%?A. 13500n (kg) B. 13500 gC. 150n (kg) D. 13,5 (kg)Câu 11. Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polimenào dưới đây ?A. Polipropilen B. Tinh bộtC. Polivinyl clorua (PVC) D. Polistiren (PS)Câu 12. Polime được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280g polietilen đã được trùng hợp từtối thiểu bao nhiêu phân tử etilen?luyenthithukhoa.vn -1- CHUYÊN ĐỀ 10 : POLIME VẬT LIỆU POLIME 24 24A. 3,01.10 B. 6,02.10 23C. 6,02.10 D. 10Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấyxuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình thay đổi như thế nào?A. Tăng 4,4g B. Tăng 6,2g C. Giảm 3,8g D. Giảm 5,6gCâu 14. Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 16g Brom. Hiệu suất phản ứngtrùng hợp và khối lượng PE thu được làA. 80%; 22,4 g B. 90%; 25,2 gC. 20%; 25,2 g D. 10%; 28 gCâu 15. Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M,khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra làA. 4,16 gam. B. 5,20 gam.C. 1,02 gam. D. 2,08 gam.Câu 16. Một loại polime có cấu tạo không phân nhánh như sau-CH2-CH2 -CH2-CH2 -CH2-CH2 -CH2-CH2- Công thức một mắt xích của polime này làA. -CH2- B. -CH2-CH2-CH2-C. - CH2-CH2- D. -CH2-CH2-CH2-CH2-Câu 17.Polime X có phân tử khối là 280000 và hệ số trùng hợp n=10000. Vậy X làA. ( CH2-CH2 )n B. ( CF2-CF2 )nC. ( CH2-CH(Cl) )n D. ( CH2-CH(CH3) )nCâu 18: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime củamonomeA. buta-1,3-đien và stiren B. 2-metylbuta-1,3-đienC. buta-1,3-đien D. buta-1,2-đienCâu 19. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P)A. ( CH2-CH2 )n ...