Danh mục tài liệu

Oracle9i Kiến thức và quản trị- P14

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 177.45 KB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Regular table (thường được goi là table) là hình thức thường hay được sử dụng để lưu trữ dữ liệu. Đây là những bảng dữ liệu được sử dụng theo mặc định và là đối tượng được tập trung nghiên cứu trong chương này. Quản trị viên database có thể điều khiển giới hạn các dòng dữ liệu phân tán trong một unclustered table. Các dòng dữ liệu có thể lưu trữ theo một trật tự tuỳ thuộc vào các thao tác dữ liệu được thực hiện trên bảng đó....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Oracle9i Kiến thức và quản trị- P14www.updatesofts.com12.1.1. Phân lo i temporary segmentsCác temporary segments có th ư c t o trên m t permanent tablespace ho c trên m ttemporary tablespace. User có th s d ng m t trong các ki u tablespaces này s p x p. Hình v 59. Phân lo i temporary segmentTemporary TablespaceM t temporary tablespace ư c s cho các temporary segments tương ng và không ch ab t kỳ segment nào có ki u khác. Ta có th t o các temporary tablespace theo câu l nh SQLsau: CREATE TABLESPACE tablespace_name TEMPORARY DATAFILE filespec [autoextend_clause] [ , filespec [autoextend_clause]] ...M t permanent tablespace có th chuy n i thành d ng temporary tablespace b ng cáchs d ng câu l nh: ALTER TABLESPACE tablespace_name TEMPORARYLưu ý: v i câu lênh trên, tablespace không ư c phép ch a b t kỳ m t i tư ng thư ng trúnào (như: table, store procedure, ...). M t temporary tablespace có th chuy n i l i thànhpermanent tablespace thông qua câu l nh SQL dư i ây: ALTER TABLESPACE tablespace_name PERMANENTOracle server có th t o m t temporary segment trong m t permanent tablespace v i s i u ki n sau: User th c hi n câu l nh s p x p c n n vùng không gian trên ĩa. User ch y câu l nh mà nó ã ư c gán cho m t permanent tablespace th c hi n s p x p.Khi m t permanent tablespace ư c s d ng cho vi c s p x p, m t instance có th có m tho c nhi u temporary segment trong tablespace.M t temporary segment s ư c h y b i ti n trình n n SMON khi k t thúc câu l nh s p x pvà vùng không gian ã c p phát s ư c gi i phóng cho các i tư ng khác c a databaseORACLE 9i – Ki n trúc và Qu n tr Trang 139www.updatesofts.coms d ng. Permanent tablespaces ư c s d ng cho vi c s p x p, có ba vùng không giantrong tablespace có th ư c phân vùng khác nhau. Thông thư ng, m i tablespace nên ư c s d ng cho t ng ti n trình s p x p khác nhau.Khi m t temporary tablespaces ư c s d ng cho các temporary segments, Instance ch t om t segment dùng s p x p cho tablespace. M t vài transactions c n n s p x p trên ĩa có th s d ng cùng segment. Tuy nhiên, m t extent thì không th cùng chia s ngth i cho nhi u transactions khác nhau.12.1.2. S d ng các Sort SegmentsSort segment ư c t o b i câu l nh s p x p u tiên s d ng t i temporary tablespace chovi c s p x p. Và sort segment ch b h y khi t t (shutdown) database. Vi c này làm gi m b ts l n c p phát và thu h i các sort segments ph c v cho công vi c s p x p, làm tăng năngsu t h th ng. Oracle không h n ch s lư ng các extents c p phát cho m i sort segmentthu c m t temporary tablespace.12.1.3. Sort Extent PoolOracle server lưu l i chi ti t sort segment trong vùng Sort Extent Pool c a vùng nh SGA,m i câu l nh c n t i các vùng tr ng th c hi n s p x p có th tìm các extent r i trongvùng nh này.12.2.C P PHÁT KHÔNG GIAN CHO TEMPORARY SEGMENTTemporary tablespaces ư c s d ng tăng hi u qu s p x p d li u. Kích thư c c a cácextents trong temporary segment ư c xác nh b i DEFAULT STORAGE clause c atablespace tương ng.Do lư ng d li u ghi lên temporary segment b ng ph n nguyên l n giá trSORT_AREA_SIZE. Do v y, ta nên t INITIAL = NEXT = (n*SORT_AREA_SIZE)+DB_BLOCK_SIZEGiá tr PCTINCREASE=0, m b o các extents có cùng kích thư c.ORACLE 9i – Ki n trúc và Qu n tr Trang 140www.updatesofts.com12.3.THÔNG TIN V CÁC TEMPORARY SEGMENT Hình v 60. Thu nh n thông tin v database instanceTa có th l y ư c các thông tin v temporary segment trong m t s b ng t i n d li u:DBA_SEGMENTS: ch a thông tin v t t c các lo i segments trong database.V$SORT_SEGMENT: cho bi t tr ng thái c a các sort extent pool (vùng không gian s p x p).V i t i n d li u này, ta có th bi t ư c nh ng thông tin sau: Tên c t Di n gi i Tên temporary tablespace TABLESPACE_NAME Kích thư c c a extent EXTENT_SIZE T ng s các extents TOTAL_EXTENTS T ng s các blocks TOTAL_BLOCKS S lư ng extents ã s d ng USED_EXTENTS S lư ng blocks ã s d ng USED_BLOCKS S lư ng extents còn tr ng FREE_EXTENTS S lư ng blocks còn tr ng FREE_BLOCKS Kích thư c t i a c a vùng d li u s p x p MAX_SORT_SIZE S lư ng blocks t i a dùng s p x p d li u MAX_SORT_BLOCKSVí d : SVRMGR> SELECT tablespace_name, extent_size, 2> total_extents, max_sort_blocks 3> FROM v$sort_segment; TABLESPACE_NAME EXTENT_SIZ TOTAL_EXTE MAX_SORT_B ...