PHẦN MỀM BẢNG TÍNH EXCEL
Số trang: 84
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.91 MB
Lượt xem: 28
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tập hợp các bảng tính đặt trong một tập tin bảng tính Excel Worksheet (kiểu XLS).Gồm nhiều trang bảng tính (Sheet/ Worksheet). Với tên mặc định Sheet1, Sheet2, Sheet3 …Có thể dùng lệnh Format/Sheet/ Rename để đổi tên sheet.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN MỀM BẢNG TÍNH EXCELPHẦNMỀMBẢNGTÍNHEXCEL Giảngviên:Ths.NguyễnThịKhiêmHoà KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 1Liênhệ Website:sites.google.com/site/khiemhoa Email:khiemhoa@buh.edu.vnNộidung1. TổngquátvềMSExcel2. Nhậpvàhiệuchỉnhnộidungcácô trongbảngtính3. Địnhdạngbảngtính4. SửdụnghàmtrongExcel5. Quảntrịcơsởdữliệu6. ĐồthịBiểuđồ7. Inbảngtính KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 3Tổng quan về MS Excel Phầnmềmbảngtính(Spreadsheetsoftware), chophépngườisửdụngtạoracácbảngtính mộtcáchtrựcquan,khôngcầnlậptrình. ThànhphầncủabộMicrosoftOffice. Khởiđộng:từStartmenu/Programs/Microsoft Office/MicrosoftOfficeExcel. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 4GiaodiệnMSExcel2003 Thanh Ôhiện hành côngthức TaskPane KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 5Lưuvàmởbảngtính Lưubảngtính:File/Save(CtrlS)hoặcFile/ SaveAs. Mởbảngtính:File/Open. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 6KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 7Sổbảngtính(Workbook) Tậphợpcácbảngtínhđặttrongmộttậptin bảngtínhExcelWorksheet(kiểuXLS). Gồmnhiềutrangbảngtính(Sheet/Worksheet). VớitênmặcđịnhSheet1,Sheet2,Sheet3…Có thểdùnglệnhFormat/Sheet/Renameđểđổi tênsheet. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 8Hàng,cột,ô(Row,column,cell) Đượcchiathành256cột(cộtA>IV)và 65.536hàng(đánhsốtừ1tới65536). Ô(cell):Giaođiểmcủahàngvàcột. Địachỉô:[Vídụ:B5,C6,[Sheet]D7… KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 9Vùng(Region) Tậphợpôliêntiếptạothànhmộtvùng hìnhchữnhậttrênbảngtính. Xácđịnhvùng:đặttênvùng,hoặcchỉô đầu,ôcuối.Vídụ:vùng[Đơngiá],vùngD5:D12 KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 10Nộidungô Chuỗikýtự. Số. Ngàytháng/Thờigian. Giátrịlogic. Côngthức. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 11CácthaotáccơbảntrênExcel Lậpbảngtính. Địnhdạngbảngtính. Quảntrịcơsởdữliệu. Tạo–hiệuchỉnhbiểuđồ. Inấn. Lưutrữ. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 122.Nhậpvàhiệuchỉnhnộidungcácôtrong bảngtính Nhậpnộidungôtừbànphím.Exceltựđộng phântíchvàxácđịnhkiểunộidungô. Trườnghợpnhậpnhằng:sửdụngquytắc nhập. Hiệuchỉnhnộidungô:nhấnF2. Saochép,cắt,dán,xóanộidungkhỏiô: Copy,Cut,Paste,Clear. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 13Quytắcnhậpnộidungô Chuỗikýtự:cóthểthêmdấunháyđơn(‘) vàođầuchuỗi. Số:bắtđầubằngcácdấu=,+,hoặcsố khôngdấu. Giátrịlogic(TRUE,FALSE). Ngàytháng:nhậptheodạnghệthống(qui địnhtrongbảngkýhiệuRegional). KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 14Nhậpcôngthứcchobảngtính Bắtđầubởicácdấubằng(=),cộng(+)hoặc trừ(). Thamchiếutớidữliệutrongcácôthôngqua địachỉô.Cóthểnhấpchuộtvàoôcầntham chiếuđểlấyđịachỉ. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 15Cáctoántửcơbản Toántửsố:cộng(+),trừ(),nhân(*),chia (/),phầntrăm(%),lũythừa(^). Toántửsosánh:=,>,>=.Vídụ [F9] = D9* E9 KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 17Saochép–Dichuyểncácôcôngthức Khisaochép–dichuyểnôcôngthứ,địachỉcác ôdữliệutrongcôngthứccũngthayđổitương ứngtheo. Vídụ:ChépcôngthứctrongôF9xuốngF10[F9]=D9*E9=>[F10]=D10*E10 KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 18Sửdụngđịachỉtuyệtđối Làcácđịachỉkhôngbịthayđổikhisaochép –dichuyểnôcôngthức Biểudiễn:thêmdấu‘$‘vàitrướchàngvàcột cầncốđịnh.Vídụ: $C$4 :cốđịnhcảhàngvàcột. $C4 :cốđịnhcột. C$4 :cốđịnhhàng. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 19Vídụ:Bảngdựtoánvậttư Thamkhảo KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN MỀM BẢNG TÍNH EXCELPHẦNMỀMBẢNGTÍNHEXCEL Giảngviên:Ths.NguyễnThịKhiêmHoà KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 1Liênhệ Website:sites.google.com/site/khiemhoa Email:khiemhoa@buh.edu.vnNộidung1. TổngquátvềMSExcel2. Nhậpvàhiệuchỉnhnộidungcácô trongbảngtính3. Địnhdạngbảngtính4. SửdụnghàmtrongExcel5. Quảntrịcơsởdữliệu6. ĐồthịBiểuđồ7. Inbảngtính KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 3Tổng quan về MS Excel Phầnmềmbảngtính(Spreadsheetsoftware), chophépngườisửdụngtạoracácbảngtính mộtcáchtrựcquan,khôngcầnlậptrình. ThànhphầncủabộMicrosoftOffice. Khởiđộng:từStartmenu/Programs/Microsoft Office/MicrosoftOfficeExcel. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 4GiaodiệnMSExcel2003 Thanh Ôhiện hành côngthức TaskPane KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 5Lưuvàmởbảngtính Lưubảngtính:File/Save(CtrlS)hoặcFile/ SaveAs. Mởbảngtính:File/Open. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 6KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 7Sổbảngtính(Workbook) Tậphợpcácbảngtínhđặttrongmộttậptin bảngtínhExcelWorksheet(kiểuXLS). Gồmnhiềutrangbảngtính(Sheet/Worksheet). VớitênmặcđịnhSheet1,Sheet2,Sheet3…Có thểdùnglệnhFormat/Sheet/Renameđểđổi tênsheet. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 8Hàng,cột,ô(Row,column,cell) Đượcchiathành256cột(cộtA>IV)và 65.536hàng(đánhsốtừ1tới65536). Ô(cell):Giaođiểmcủahàngvàcột. Địachỉô:[Vídụ:B5,C6,[Sheet]D7… KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 9Vùng(Region) Tậphợpôliêntiếptạothànhmộtvùng hìnhchữnhậttrênbảngtính. Xácđịnhvùng:đặttênvùng,hoặcchỉô đầu,ôcuối.Vídụ:vùng[Đơngiá],vùngD5:D12 KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 10Nộidungô Chuỗikýtự. Số. Ngàytháng/Thờigian. Giátrịlogic. Côngthức. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 11CácthaotáccơbảntrênExcel Lậpbảngtính. Địnhdạngbảngtính. Quảntrịcơsởdữliệu. Tạo–hiệuchỉnhbiểuđồ. Inấn. Lưutrữ. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 122.Nhậpvàhiệuchỉnhnộidungcácôtrong bảngtính Nhậpnộidungôtừbànphím.Exceltựđộng phântíchvàxácđịnhkiểunộidungô. Trườnghợpnhậpnhằng:sửdụngquytắc nhập. Hiệuchỉnhnộidungô:nhấnF2. Saochép,cắt,dán,xóanộidungkhỏiô: Copy,Cut,Paste,Clear. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 13Quytắcnhậpnộidungô Chuỗikýtự:cóthểthêmdấunháyđơn(‘) vàođầuchuỗi. Số:bắtđầubằngcácdấu=,+,hoặcsố khôngdấu. Giátrịlogic(TRUE,FALSE). Ngàytháng:nhậptheodạnghệthống(qui địnhtrongbảngkýhiệuRegional). KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 14Nhậpcôngthứcchobảngtính Bắtđầubởicácdấubằng(=),cộng(+)hoặc trừ(). Thamchiếutớidữliệutrongcácôthôngqua địachỉô.Cóthểnhấpchuộtvàoôcầntham chiếuđểlấyđịachỉ. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 15Cáctoántửcơbản Toántửsố:cộng(+),trừ(),nhân(*),chia (/),phầntrăm(%),lũythừa(^). Toántửsosánh:=,>,>=.Vídụ [F9] = D9* E9 KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 17Saochép–Dichuyểncácôcôngthức Khisaochép–dichuyểnôcôngthứ,địachỉcác ôdữliệutrongcôngthứccũngthayđổitương ứngtheo. Vídụ:ChépcôngthứctrongôF9xuốngF10[F9]=D9*E9=>[F10]=D10*E10 KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 18Sửdụngđịachỉtuyệtđối Làcácđịachỉkhôngbịthayđổikhisaochép –dichuyểnôcôngthức Biểudiễn:thêmdấu‘$‘vàitrướchàngvàcột cầncốđịnh.Vídụ: $C$4 :cốđịnhcảhàngvàcột. $C4 :cốđịnhcột. C$4 :cốđịnhhàng. KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 19Vídụ:Bảngdựtoánvậttư Thamkhảo KhoaCôngnghệthôngtinĐạihọcNgânhàng 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ năng văn phòng tin học căn bản thủ thuật máy tính bài giảng Microsoft Excel tin học khối kinh tế chương trình xử lý bảng tính phần mềm bảng tính điện tử xử lý dữ liệuTài liệu có liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 367 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 348 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 253 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 238 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 237 0 0 -
69 trang 227 0 0
-
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 226 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 223 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 222 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 214 0 0