Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Bài 4. Mô hình hóa trường hợp sử dụng - ThS. Lê Văn Hùng
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 243.83 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong pha thu thập yêu cầu và phân tích hệ thống thường phải xây dựng các biểu đồ cho: Mô hình nghiệp vụ; Mô hình trường hợp sử dụng; Mô hình giao diện người sử dụng. Mô hình trường hợp sử dụng (Use case model) mô tả hệ thống được sử dụng như thế nào: Use case (UC) hệ thống và tác nhân hệ thống xác định phạm vi hệ thống;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Bài 4. Mô hình hóa trường hợp sử dụng - ThS. Lê Văn HùngPHÂN TÍCH THI T KPHÂNHƯ NG ð I TƯ NGHƯ N G TƯ NG N i dung 1. Ti n trình phát tri n ph n m m theo hư ng đ i tư ng 2. Gi i thi u Ngôn ng mô hình hóa th ng nh t UML 3. Mô hình hóa nghi p v Mô hình hóa trư ng h p s d ng 5. Mô hình hóa tương tác đ i tư ng 6. Bi u đ l p và gói 7. Bi u đ chuy n tr ng thái và bi u đ ho t đ ng 8. Bi u đ ki n trúc v t lý và phát sinh mã trình 9. Mô hình hóa d li u 10. Bài h c th c nghi mehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 4 - 2/31 Bài 4 Mô hình hóa Môtrư ng h p s d ngtrư ng ng Gi i thi u mô hình hóa UC Trong pha thu th p yêu c u và phân tích h th ng thư ng ph i xâyn d ng các bi u ñ cho Mô hình nghi p v n Mô hình trư ng h p s d ng n Mô hình giao di n ngư i s d ng n Mô hình trư ng h p s d ng (Use case model) mô t h th ng ñư cn s d ng như th nào Use case (UC) h th ng và tác nhân h th ng xác ñ nh ph m vi h th ng n UC là nh ng gì bên trong h th ng n Actor là nh ng gì bên ngoài h th ng n Bi u ñ UC mô t tương tác gi a các UC và tác nhân ñ hình thành ch c n năng h th ng S khác nhau gi a mô hình hóa nghi p v và mô hình hóa trư ngn h p s d ng Mô hình hóa nghi p v t p trung vào t ch c c a cơ quan n Mô hình hóa h th ng t p trung vào h th ng ñang xây d ng nehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 4 - 4/31 Các khái ni m mô hình hóa UC Mô hình hóa nghi p v Mô hình hóa h th ng Use case Mô t cái nghi p v làm Mô t cái mà h th ng bên trong nghi p v làm Actor Bên ngoài t ch c Bên ngoài h th ng (có th bên trong t ch c) Business worker Bên trong t ch c Không s d ng Các khái ni m cơ b n n Trư ng h p s d ng (Use case-UC) n Tác nhân (Actor) n Quan h (Relationship) n Bi u ñ ho t ñ ng (Activity Diagram) n Bi u ñ trư ng h p s d ng (Use case Diagram) nehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 4 - 5/31 Use case, tác nhân là gì? 1994: Ivar Jacobson ñ xu t s d ng UCn Use case?n UC là ch c năng m c cao do h th ng cung c p, cái n nhìn t ng th v h th ng Không cho bi t h th ng làm vi c bên trong? n Không ph i là thi t k , cài ñ t mà là m t ph n c a n Purchase Ticket v n ñ c n gi i quy t Mô t b t kỳ cái gì bên trong ph m vi h th ng n Tác nhân?n Mô t ai, cái gì tương tác v i h th ng n Ba lo i: n Ai: con ngư i s d ng tr c ti p h th ng n Cái gì: h th ng khác tương tác v i h th ng ñang xây n Customer d ng Th i gian: khi ñ ng h kh i s s ki n c a h th ng n ð t tên: theo vai trò, không theo tên c th vì nó là n lpehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 4 - 6/31 Xây d ng UC ñ làm gì? Hình thành và mô t yêu c u ch c năng h th ngn Là k t qu th a thu n gi a khách hàng và ngư i phát tri n h n th ng ph n m m Cho phép mô t rõ ràng và nh t quán cái h th ng s làmn Mô hình có kh năng ñư c s d ng xuyên su t quá trình phát tri n n Cung c p cơ s ñ ki m tra, th nghi m h th ngn Cho kh năng d thay ñ i hay m r ng yêu c u h th ngn Phân tích Thi tt k ,, Phân tích Thi k Ki m ttra Ki m ra cài đ tt cài đ UC g n các bư c trong ti n UC g n các bư c trong ti n trình phát tri n trình phát tri n UC và ti n trình Ki m ttra ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Bài 4. Mô hình hóa trường hợp sử dụng - ThS. Lê Văn HùngPHÂN TÍCH THI T KPHÂNHƯ NG ð I TƯ NGHƯ N G TƯ NG N i dung 1. Ti n trình phát tri n ph n m m theo hư ng đ i tư ng 2. Gi i thi u Ngôn ng mô hình hóa th ng nh t UML 3. Mô hình hóa nghi p v Mô hình hóa trư ng h p s d ng 5. Mô hình hóa tương tác đ i tư ng 6. Bi u đ l p và gói 7. Bi u đ chuy n tr ng thái và bi u đ ho t đ ng 8. Bi u đ ki n trúc v t lý và phát sinh mã trình 9. Mô hình hóa d li u 10. Bài h c th c nghi mehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 4 - 2/31 Bài 4 Mô hình hóa Môtrư ng h p s d ngtrư ng ng Gi i thi u mô hình hóa UC Trong pha thu th p yêu c u và phân tích h th ng thư ng ph i xâyn d ng các bi u ñ cho Mô hình nghi p v n Mô hình trư ng h p s d ng n Mô hình giao di n ngư i s d ng n Mô hình trư ng h p s d ng (Use case model) mô t h th ng ñư cn s d ng như th nào Use case (UC) h th ng và tác nhân h th ng xác ñ nh ph m vi h th ng n UC là nh ng gì bên trong h th ng n Actor là nh ng gì bên ngoài h th ng n Bi u ñ UC mô t tương tác gi a các UC và tác nhân ñ hình thành ch c n năng h th ng S khác nhau gi a mô hình hóa nghi p v và mô hình hóa trư ngn h p s d ng Mô hình hóa nghi p v t p trung vào t ch c c a cơ quan n Mô hình hóa h th ng t p trung vào h th ng ñang xây d ng nehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 4 - 4/31 Các khái ni m mô hình hóa UC Mô hình hóa nghi p v Mô hình hóa h th ng Use case Mô t cái nghi p v làm Mô t cái mà h th ng bên trong nghi p v làm Actor Bên ngoài t ch c Bên ngoài h th ng (có th bên trong t ch c) Business worker Bên trong t ch c Không s d ng Các khái ni m cơ b n n Trư ng h p s d ng (Use case-UC) n Tác nhân (Actor) n Quan h (Relationship) n Bi u ñ ho t ñ ng (Activity Diagram) n Bi u ñ trư ng h p s d ng (Use case Diagram) nehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 4 - 5/31 Use case, tác nhân là gì? 1994: Ivar Jacobson ñ xu t s d ng UCn Use case?n UC là ch c năng m c cao do h th ng cung c p, cái n nhìn t ng th v h th ng Không cho bi t h th ng làm vi c bên trong? n Không ph i là thi t k , cài ñ t mà là m t ph n c a n Purchase Ticket v n ñ c n gi i quy t Mô t b t kỳ cái gì bên trong ph m vi h th ng n Tác nhân?n Mô t ai, cái gì tương tác v i h th ng n Ba lo i: n Ai: con ngư i s d ng tr c ti p h th ng n Cái gì: h th ng khác tương tác v i h th ng ñang xây n Customer d ng Th i gian: khi ñ ng h kh i s s ki n c a h th ng n ð t tên: theo vai trò, không theo tên c th vì nó là n lpehamingway@gmail.com Phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng Bài 4 - 6/31 Xây d ng UC ñ làm gì? Hình thành và mô t yêu c u ch c năng h th ngn Là k t qu th a thu n gi a khách hàng và ngư i phát tri n h n th ng ph n m m Cho phép mô t rõ ràng và nh t quán cái h th ng s làmn Mô hình có kh năng ñư c s d ng xuyên su t quá trình phát tri n n Cung c p cơ s ñ ki m tra, th nghi m h th ngn Cho kh năng d thay ñ i hay m r ng yêu c u h th ngn Phân tích Thi tt k ,, Phân tích Thi k Ki m ttra Ki m ra cài đ tt cài đ UC g n các bư c trong ti n UC g n các bư c trong ti n trình phát tri n trình phát tri n UC và ti n trình Ki m ttra ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất mô hình hóa nghiệp vụ biểu đồ lớp và gói mô hình hóa dữ liệu biểu đồ chuyển trạng thái mô hình hóa tương tác đối tượngTài liệu có liên quan:
-
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 358 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 5 - Phan Hồ Duy Phương
96 trang 136 1 0 -
106 trang 71 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
18 trang 51 0 0 -
Mô tả công việc lập trình viên ERP
1 trang 48 0 0 -
Bài giảng Phân tích hướng đối tượng UML: Bài 5 - Đỗ Thị Mai Hường
43 trang 40 0 0 -
Bài giảng Phân tích & thiết kế hệ thống thông tin: Chương 4 - CĐ CNTT Hữu nghị Việt Hàn
49 trang 37 0 0 -
Phân tích thiết kế hướng đối tượng (phần 8)
7 trang 36 0 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG - CHƯƠNG 1
15 trang 35 0 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG - CHƯƠNG 7
10 trang 35 0 0