a) Lập biểu thức tính áp suất P2 theo P1 và hiệu suất h. b) Tính khoảng giá trị của P2 theo P1 GI ẢI : 1) Lập biểu thức tính b theo a và V 2) Tính hiệu suất phản ứng : Xét phản ứng : 3C2H2 ¾C hoat tinh ,600¾® C6H6 ¾ ¾ ¾ ¾C x ® x/3 (lít) Gọi x là thể tích C2H2 đã tham gia phản ứng trên
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải bài tập hóa Hidrocacbon part 7 a) Lập biểu thức tính áp suất P2 theo P1 và hiệu suất h. b) Tính khoảng giá trị của P2 theo P1 GI ẢI :1) Lập biểu thức tính b theo a và V :· Cách 1 :CaC2 + 2H2O ® Ca(OH)2 + C2H2 V V (mol) 22,4 22,4Gọi V là thể tích C2H2 sinh ra. VnC2H2 = 22,4 V 64VmCaC2 = 64. mtạp chất = (a- ) 22,4 22,4 64V a- 7a - 20V 22,4 .100% =b% = .100% a 7a· Cách 2 :CaC2 + 2H2O ® Ca(OH)2 + C 2 H2 64(g) 22,4(lít)a – 0,01b(g) V(lít) b(%)Ta lập được tỉ l ệ : 64 22,4 = Þ 64V = 22,4a - 0,224ba - 0,01b V 22,4a - 64V 7 a - 20V 7a - 20VÞb = Þ b%= = .100% 0,224 7 7a2) Tính hiệu suất phản ứng :Xét phản ứng : o3C2H2 ¾C hoat tinh ,600¾® C6H6 ¾ ¾ ¾ ¾C ® x x/3 (lít) Gọi x là thể tích C2H2 đã tham gia phản ứng trênTổng số mol các chất sau phản ứng :ìC2 H 2 : V - xï (lít)í x C6 H 6 :ïî 3å n = V – x + x/3 = V – 2/3x (l)VC6H6 = 60%Vhh 87Cách 1 : Tính theo chất tham gia : x 2 9Û = 0,6(V - x) Þ x = V 3 3 11 9 V x 9 Hiệu suất phản ứng h = .100% = 11 .100% = .100% = 81,81% V V 11Cách 2 : Tính hiệu suất phản ứng theo sản phẩm :x 2 11 = 0,6(V - x) Þ V = x3 3 9Theo phản ứng : o3C2H2 ¾C hoat tinh ,600¾® C6H6 ¾ ¾ ¾ ¾C ® V V/3 (theo lý thuyết) V(thuc tê ) x/3 x/3 9 .100% = .100% = .100% = .100% = 81,81%h% = 11x/9 V(lý thuyê t) V/3 11 33)a) Lập biểu thức tính áp suất P2 theo P1 và hiệu suất h :Ta có pt TTKLT : PVbình = nRTỞ Vbình, T = const P2 n 2 V2Þ = = P1 n 1 V1V2, V1 : Số mol các chất trong bình.Và V2 = V – 2/3x V1 = V 2 V- x P2 V2 3 = 1 - 2 x = 1 - 2hÞ = = P1 V1 V 3V 3.100 300 - 2h 300 - 2h PÞ 2= Þ P2 = P1 P1 300 300b) Tính khoảng giá trị của P2 theo P1 :Ta có 0 < h £ 100 300 - 2h h=0Þ =1 300 300 - 2h 1 h = 100 Þ = 300 3 1Þ P1 £ P2 £ P1 3 88Bài 6 : Khi sản xuất đất đèn ta thu được hỗn hợp rắn gồm CaC2, Ca và CaO (hh A). Cho hỗnhợp A tác dụng hết với nước thì thu được 2,5 lít hỗn hợp khí khô X ở 27,0oC và0,9856atm. Tỉ khối của X so với metan bằng 0,725.a) Tính % khối lượng mỗi chất trong Ab) Đun nóng hỗn hợp khí X với bột Ni xúc tác một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y,chia Y làm hai phần bằng nhau. - Phần thứ nhất cho lội từ từ qua bình nước Brom dư thấy còn lại 448 ml hỗn hợp khíX (đktc) và tỉ khối so với Hidro là 4,5. Hỏi khối lượng bình nuớc Brom tăng bao nhiêugam? - Phần thứ hai đem trộn với 1,68 lít O2 (đktc) trong bình kín dung tích 4 lít. Sau khibật tia lửa điện để đốt cháy, giữ nhiệt độ bình ở 109,2oC. Tính áp suất bình ở nhiệt độ đóbiết dung tích bình không đổi. GIẢI :a) Tính % khối lượng mỗi chất trong A :Gọi 5,52g hh A CaC2 : a Ca : b CaO : c (mol)mhh X = 64a + 40b + 56c = 5,52 (1)Lưu ý : hỗn hợp A tác dụng với nước, cả Ca và CaO cũng có phản ứng. CaC2 + 2H2O ® Ca(OH)2 + C2H2 a a (mol) Ca + H2O ® Ca(OH)2 + H2 b b (mol) CaO + H2O ® Ca(OH)2 c (mol)2,5 lít khí thu được gồm : C2H2 : a ...
Phương pháp giải bài tập hóa Hidrocacbon part 7
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 201.12 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải bài tập hóa tài liệu môn hóa phương pháp giải bài tập hidrocacbon hướng dẫn giải bài tập hidrocacbon cách giải bài tập hidrocacbonTài liệu có liên quan:
-
Một số phương pháp tư duy giải nhanh thần tốc môn Hóa học: Phần 1
346 trang 28 0 0 -
Bài thuyết trình: Hiệu ứng nhà kính
54 trang 25 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
10 trang 24 0 0 -
SỬ DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
7 trang 23 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ 5 : PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI
11 trang 23 0 0 -
Hóa đại cương (phần đại cương)
34 trang 23 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ VÀ BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
7 trang 23 0 0 -
Làm thế nào để học tốt môn hóa học
3 trang 21 0 0 -
Chuyên đề Phương pháp giải bài tập hỗn hợp sắt và oxit sắt
10 trang 20 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ 3 : PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
5 trang 20 0 0