Phương pháp giải toán Hình Giải tích_Dùng LTĐH 2011
Số trang: 18
Loại file: doc
Dung lượng: 373.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu ôn thi đại học môn toán tham khảo gồm hướng dẫn cụ thể về phương pháp giải toán Hình Giải tích, dành cho học sinh hệ trung học phổ thông ôn thi đại học - cao đẳng tham khảo ôn tập củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải toán Hình Giải tích_Dùng LTĐH 2011sivantran@gmail.com - 016895831161. BÀI TOÁN 1: “Lập phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt (d2)”Cách 1:Bước 1: Chuyển phương trình về dạng tham số. uuu r-Giả sử (d) là đường thẳng cần dựng và cắt (d2) tại B, khi đó B(...) ⇒ AB ( ...) . ur ur-Gọi a1 là vtcp của (d1), ta có a1 ( ...) .Bước 2: ur uuu ur r uuu r uuu rVì (d) (d1) nên : AB a1 ⇔ AB.a1 = 0 (nhớ tích vô hướng) ⇒ AB ( ...)Bước 3: Phương trình đường thẳng (d) được cho bởi: x = ... qua A ( ...) ( d ) : uuu ⇔ ( d ) : y = ..., t ∈ R. r vtcp AB ( ...) z = ... Cách 2:-Giả sử (d) là đường thẳng cần dựng, khi đó (d) chính là giao tuyến của haimặt phẳng (P1) và (P2), trong đó: qua A ( ...) qua A ( ...) ( P1 ) : và ( P2 ) : ( P ) ( d1 ) 1 ( d 2 ) ∈ ( P2 ) * Phương trình mặt phẳng (P1) qua A ( ...) qua A ( ...) ( P1 ) : ⇔ ( P) : r ur ⇔ ( P ) :.... ( P ) ( d1 ) vtptn = a1 ( ...) 1 1 1 * Phương trình mặt phẳng (P2) (mặt phẳng đi qua một điểm và chứa mộtđường thẳng)Viết phương trình mặt phẳng (P2) bằng 2 cách:Cách 1: Chuyển phương trình (d2) về dạng tổng quát, sau đó sử dụng chùm mặtphẳng. uuuu rCách 2: Chọn điểm M(...) tùy ý thuộc (d2) ⇒ AM ( ...) qua A ( ...) qua A ( ...) uu r uuuu r uu r uuuu uu r r( P2 ) : ⇔ ( P2 ) : n2 AM ⇔ n2 = AM .a2 = .... ( d 2 ) ∈ ( P2 ) uu r uu r n2 a2 qua A ( ...)( P2 ) : uu r ⇔ ( P2 ) : ... vtptn2 ptmp ( P ) Kết luận: Phương trình giao tuyến (d) của (P1) và (P2) có dạng: ( d ) : 1 ptmp ( P2 ) 2. BÀI TOÁN 2: “Lập phương trình đường thẳng đi qua A, cắt hai đường thẳng (d1) và (d2)”Bước 1:sivantran@gmail.com - 01689583116Cách 1: Sử dụng pp chùm mặt phẳng :-Gọi (P) là mặt phẳng qua A chứa (d1), ta có (P) thuộc chùm tạo bởi (d1), códạng :(P) : m(pt(1) của (d1)) + n(pt2 của (d1)) = 0⇔ ( P ) :...... uuuu rCách 2: Chọn điểm M(...) tùy ý thuộc (d1) ⇒ AM ( ...) qua A ( ...) qua A ( ...) r uuuu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải toán Hình Giải tích_Dùng LTĐH 2011sivantran@gmail.com - 016895831161. BÀI TOÁN 1: “Lập phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt (d2)”Cách 1:Bước 1: Chuyển phương trình về dạng tham số. uuu r-Giả sử (d) là đường thẳng cần dựng và cắt (d2) tại B, khi đó B(...) ⇒ AB ( ...) . ur ur-Gọi a1 là vtcp của (d1), ta có a1 ( ...) .Bước 2: ur uuu ur r uuu r uuu rVì (d) (d1) nên : AB a1 ⇔ AB.a1 = 0 (nhớ tích vô hướng) ⇒ AB ( ...)Bước 3: Phương trình đường thẳng (d) được cho bởi: x = ... qua A ( ...) ( d ) : uuu ⇔ ( d ) : y = ..., t ∈ R. r vtcp AB ( ...) z = ... Cách 2:-Giả sử (d) là đường thẳng cần dựng, khi đó (d) chính là giao tuyến của haimặt phẳng (P1) và (P2), trong đó: qua A ( ...) qua A ( ...) ( P1 ) : và ( P2 ) : ( P ) ( d1 ) 1 ( d 2 ) ∈ ( P2 ) * Phương trình mặt phẳng (P1) qua A ( ...) qua A ( ...) ( P1 ) : ⇔ ( P) : r ur ⇔ ( P ) :.... ( P ) ( d1 ) vtptn = a1 ( ...) 1 1 1 * Phương trình mặt phẳng (P2) (mặt phẳng đi qua một điểm và chứa mộtđường thẳng)Viết phương trình mặt phẳng (P2) bằng 2 cách:Cách 1: Chuyển phương trình (d2) về dạng tổng quát, sau đó sử dụng chùm mặtphẳng. uuuu rCách 2: Chọn điểm M(...) tùy ý thuộc (d2) ⇒ AM ( ...) qua A ( ...) qua A ( ...) uu r uuuu r uu r uuuu uu r r( P2 ) : ⇔ ( P2 ) : n2 AM ⇔ n2 = AM .a2 = .... ( d 2 ) ∈ ( P2 ) uu r uu r n2 a2 qua A ( ...)( P2 ) : uu r ⇔ ( P2 ) : ... vtptn2 ptmp ( P ) Kết luận: Phương trình giao tuyến (d) của (P1) và (P2) có dạng: ( d ) : 1 ptmp ( P2 ) 2. BÀI TOÁN 2: “Lập phương trình đường thẳng đi qua A, cắt hai đường thẳng (d1) và (d2)”Bước 1:sivantran@gmail.com - 01689583116Cách 1: Sử dụng pp chùm mặt phẳng :-Gọi (P) là mặt phẳng qua A chứa (d1), ta có (P) thuộc chùm tạo bởi (d1), códạng :(P) : m(pt(1) của (d1)) + n(pt2 của (d1)) = 0⇔ ( P ) :...... uuuu rCách 2: Chọn điểm M(...) tùy ý thuộc (d1) ⇒ AM ( ...) qua A ( ...) qua A ( ...) r uuuu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện thi ĐH môn toán Phương pháp giải toán Hình Giải tích luyện thi đại học toán hình lập phương trình đường thẳngTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 262 0 0 -
Một số chuyên đề lượng giác và tọa độ phẳng bám sát kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 2
127 trang 126 0 0 -
Phương pháp giải toán hình học: Phần 1
113 trang 102 0 0 -
31 trang 45 1 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 43 0 0 -
1 trang 40 0 0
-
21 trang 40 0 0
-
Phương pháp giải toán hình học: Phần 2
127 trang 35 0 0 -
Phương pháp giải một số bài toán trên excel - ThS. Trần Ngọc Anh
10 trang 35 0 0 -
Tìm tập xác định của các hàm số
3 trang 34 0 0