Phương pháp ôn luyện thi THPT Quốc gia theo chuyên đề môn Vật lí (Tập 2): Phần 2
Số trang: 161
Loại file: pdf
Dung lượng: 13.49 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bài tập trong cuốn sách được sắp xếp theo trình tự, bài toán trước là tiền đề của các bài toán tiếp theo. Với cách viết như thế này nó tạo ra chất kết dính giữa các “liều kiến thức” làm cho học sinh giải một bài toán khó mà có cảm giác như đó là một bài toán dễ và từ đó kích thích được hứng thú học tập của học sinh. Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp ôn luyện thi THPT Quốc gia theo chuyên đề môn Vật lí (Tập 2): Phần 2 ^ ẰD 0.6.10(1800 + 200) ^_2. Khoáng vân: i i= —^ = ----------- —------------- = 0.6mm. a l 1 18 ^ Số vân sánc: = .2 + 1 =: .2 + 1 = ; 2iJ [2.0,6 18 Số vân tối: N, = 2. — + 0.5 2. + 0.5 : 30 (vân sáng). 2i [2.0.6 J3. Tìm các ánh sáng dơn sấc có ân sániỉ trùne với vị trí có loạ dộ X= 3.3mm. Gia xử tại toạ dộ X= 3.3mm có vàn sáng bậc k của bức xạ ới bước sóng X. ax , ax Ta có; Khoảng cách hai khe: S.S-, = .(d + d ) = - ^ . ( 6 0 0 + 300) = 3mm. ^ d 600 Muốn màn E hứng dược vân giao thoa thì màn H phải đặt bên phái điềm I. vậy y > ()I. IH _ s,s, u S,S: 111 Ta có: 10’ /+e d+ IH / + 0 ,0 , 3 0 0 + IH 30 + 2^ 1 1 1 = 3 2 .1 4mm = 3 .2 14cm => y„„„ = o ’I = HI + d = 33.214cm. .......^ . _ /-D _ 0,546.10 ^1 8 0 0 -3 0 0 )2. Khoảng vân: 1 = - — = ——------------------------ = 0.273mm. a 3 , . K.x, y + d 1800+600 L = MN = — = 2.----- —------ = 8mm. d 600 8 Số vàn sáng quan sát trên màn: N = .2 + : .2 + 1 = 29 (vân sáng). 21 2.0.273Vỉ du 3: Cho hai gương phăng hợp với nhau một góc a = 5.10 a d . Khoảim cách từ giaotuyến I cùa hai gương den nguồn sáng s và màn quan sát E lần lượt là di = o.lm và d2 = Im.Nguồn sáng s phát ra ánh sáng dơn sẳc có bước sóng X = 0.5pm. Tính số vân sáng quan sátdược trong trường giao thoa? A. 17 vân. B. 19 vân. c. 21 vân. D. 15 vân.ỉỉỉtởng dẫn giải Kiến thức cfí hản: Với bài toán giao thoa bàng lưỡnguương phăm> Eresnel. ta cần nhớ các kiến g^/ o cwthức sau: Khoáng cách hai khe S 1S2: a = s,s, =2SI.(X ( 1) Trong đó: ơ là góc nho hợp bởi hai gương. SI là khoang cách từ nguồn sáng đến giao tuyến của hai gương. Be rộng trường giao thoa: MN = 20I.Ơ (2) Áp dụng: Ta có: a = S|S. = 2d| sin a 5: 2d|ơ D = 110 = d| c o sa + d, d| + d , ,,, , , . >J) Ầ (d ,+ d ,) 0,50.10 +(100+1000) Khoang vân; 1= —— = — ^ = ------- ■:■:------ = 0,55 mm. a 2d,(x 2 . 1 0 0 .5 . 1 0 ’ Be rộng trường giao thoa: E = 2d. s in a 5: 2d,(x = 2.1000.5.10” m = lOmm. 10 Số vân sáng quan sát trên màn: N .2 + 1= .2 + 1 = 19 vân. 2i 2.0.55 211 [Chủ^ề^j^ Bài tập vể tán sắc ánh sáng ịVỉ (lu 1: MỘI bế sâu Im, chứa đầv nước. Một tia sánu Mặt Trời rọi vào mặt nước bỏ dưới góctới i = 45’. Chiết suất cúa nước đối với ánh sáng dỏ và ánh sáim tím lan lưTt là 1.328 à 1.343.Bô rộng của qưaim phô do tia sáng tạo ra ó dãy bc là A. 9.7mm. B. 5.9mm. c . 16,5mm. 1). 5.3mm.lỉu óng (lẫn giải Bc rộnư quaim phố là doạn 14) như trên hình c. la có: 11) ■= IIĐ irr ()ll.tan(ii) Oll.tanír,) sini T,, 1.328 Mặt khác: sin r, n, 1 sin r, - T = 4 = = 0.532 = ^ r ,=32,17, 1.328 1.328 sm 1 n. 1.343 . sin 45 —^ sin r, = -------— 0.527 -:>r, =31.77“ sin r, n. 1 1.343 11) = ()H.|tan(rj) - tan(rt)J 1 ,(tan32.17 - taii31.77) - 9.7.10 = 9.7mm.Ví (lu 2: Chiếu một tia sáng trẳim tới vuông góc với mặt phănu phàn giác góc chiết quang cuamột lănu kính. Biết uóc chiết quaim A = ó, chiết suất của lăim kính doi vói tia sáng do và tiasánu tím lần lưcrt là 1.5 và 1.56. Góc uiữa các tia ló mcàu do và màu tím là A. AI) = 0.042. B. AI) - 0.036. c . AI) 0 . 0 4 8 I). Al) 0.024.Hướng dẫn gidi Do lia sáim chiôu uônu góc với mặt phănu phàn II 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp ôn luyện thi THPT Quốc gia theo chuyên đề môn Vật lí (Tập 2): Phần 2 ^ ẰD 0.6.10(1800 + 200) ^_2. Khoáng vân: i i= —^ = ----------- —------------- = 0.6mm. a l 1 18 ^ Số vân sánc: = .2 + 1 =: .2 + 1 = ; 2iJ [2.0,6 18 Số vân tối: N, = 2. — + 0.5 2. + 0.5 : 30 (vân sáng). 2i [2.0.6 J3. Tìm các ánh sáng dơn sấc có ân sániỉ trùne với vị trí có loạ dộ X= 3.3mm. Gia xử tại toạ dộ X= 3.3mm có vàn sáng bậc k của bức xạ ới bước sóng X. ax , ax Ta có; Khoảng cách hai khe: S.S-, = .(d + d ) = - ^ . ( 6 0 0 + 300) = 3mm. ^ d 600 Muốn màn E hứng dược vân giao thoa thì màn H phải đặt bên phái điềm I. vậy y > ()I. IH _ s,s, u S,S: 111 Ta có: 10’ /+e d+ IH / + 0 ,0 , 3 0 0 + IH 30 + 2^ 1 1 1 = 3 2 .1 4mm = 3 .2 14cm => y„„„ = o ’I = HI + d = 33.214cm. .......^ . _ /-D _ 0,546.10 ^1 8 0 0 -3 0 0 )2. Khoảng vân: 1 = - — = ——------------------------ = 0.273mm. a 3 , . K.x, y + d 1800+600 L = MN = — = 2.----- —------ = 8mm. d 600 8 Số vàn sáng quan sát trên màn: N = .2 + : .2 + 1 = 29 (vân sáng). 21 2.0.273Vỉ du 3: Cho hai gương phăng hợp với nhau một góc a = 5.10 a d . Khoảim cách từ giaotuyến I cùa hai gương den nguồn sáng s và màn quan sát E lần lượt là di = o.lm và d2 = Im.Nguồn sáng s phát ra ánh sáng dơn sẳc có bước sóng X = 0.5pm. Tính số vân sáng quan sátdược trong trường giao thoa? A. 17 vân. B. 19 vân. c. 21 vân. D. 15 vân.ỉỉỉtởng dẫn giải Kiến thức cfí hản: Với bài toán giao thoa bàng lưỡnguương phăm> Eresnel. ta cần nhớ các kiến g^/ o cwthức sau: Khoáng cách hai khe S 1S2: a = s,s, =2SI.(X ( 1) Trong đó: ơ là góc nho hợp bởi hai gương. SI là khoang cách từ nguồn sáng đến giao tuyến của hai gương. Be rộng trường giao thoa: MN = 20I.Ơ (2) Áp dụng: Ta có: a = S|S. = 2d| sin a 5: 2d|ơ D = 110 = d| c o sa + d, d| + d , ,,, , , . >J) Ầ (d ,+ d ,) 0,50.10 +(100+1000) Khoang vân; 1= —— = — ^ = ------- ■:■:------ = 0,55 mm. a 2d,(x 2 . 1 0 0 .5 . 1 0 ’ Be rộng trường giao thoa: E = 2d. s in a 5: 2d,(x = 2.1000.5.10” m = lOmm. 10 Số vân sáng quan sát trên màn: N .2 + 1= .2 + 1 = 19 vân. 2i 2.0.55 211 [Chủ^ề^j^ Bài tập vể tán sắc ánh sáng ịVỉ (lu 1: MỘI bế sâu Im, chứa đầv nước. Một tia sánu Mặt Trời rọi vào mặt nước bỏ dưới góctới i = 45’. Chiết suất cúa nước đối với ánh sáng dỏ và ánh sáim tím lan lưTt là 1.328 à 1.343.Bô rộng của qưaim phô do tia sáng tạo ra ó dãy bc là A. 9.7mm. B. 5.9mm. c . 16,5mm. 1). 5.3mm.lỉu óng (lẫn giải Bc rộnư quaim phố là doạn 14) như trên hình c. la có: 11) ■= IIĐ irr ()ll.tan(ii) Oll.tanír,) sini T,, 1.328 Mặt khác: sin r, n, 1 sin r, - T = 4 = = 0.532 = ^ r ,=32,17, 1.328 1.328 sm 1 n. 1.343 . sin 45 —^ sin r, = -------— 0.527 -:>r, =31.77“ sin r, n. 1 1.343 11) = ()H.|tan(rj) - tan(rt)J 1 ,(tan32.17 - taii31.77) - 9.7.10 = 9.7mm.Ví (lu 2: Chiếu một tia sáng trẳim tới vuông góc với mặt phănu phàn giác góc chiết quang cuamột lănu kính. Biết uóc chiết quaim A = ó, chiết suất của lăim kính doi vói tia sáng do và tiasánu tím lần lưcrt là 1.5 và 1.56. Góc uiữa các tia ló mcàu do và màu tím là A. AI) = 0.042. B. AI) - 0.036. c . AI) 0 . 0 4 8 I). Al) 0.024.Hướng dẫn gidi Do lia sáim chiôu uônu góc với mặt phănu phàn II 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm Vật lí Ôn thi Vật lí Luyện thi Vật lí Bài tập Vật lí Trắc nghiệm theo chủ đề Ôn thi Vật lí theo chủ đề Quang học lượng tử Vật lý hạt nhânTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 134 0 0 -
Thiết lập thang đo đánh giá kĩ năng dạy bài tập của sinh viên cuối khóa ngành cử nhân sư phạm vật lí
7 trang 113 0 0 -
báo cáo thực hành vật lý hạt nhân phần 5
14 trang 64 0 0 -
Bài giảng Vật lý 3 và thí nghiệm: Phần 2
147 trang 52 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 3 - Chương 5: Quang học lượng tử
17 trang 50 0 0 -
Giáo trình Vật lý hạt nhân: Phần 2
53 trang 45 0 0 -
Nghiên cứu cơ sở Vật lý hạt nhân: Phần 1
213 trang 42 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 2
72 trang 41 0 0 -
Luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý theo chủ đề (Tập 2): Phần 2
161 trang 41 0 0 -
Giáo trình Vật lý hạt nhân: Phần 1
68 trang 37 0 0