Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số
Số trang: 22
Loại file: doc
Dung lượng: 1.09 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề luyện tập số 2: Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số (Dưới đây là hướng dẫn giải cho các bài toán và đáp số bài toán, lời giải chi ti ết dành cho các em, có thể...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại sốPhương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số 1 MỤC LỤCBài 1. Giải các phương trình chứa căn thức sau:...............................................................................................3Bài 2. Giải các bất phương trình vô tỷ sau:.......................................................................................................7Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:..................................................................................................................8Bài 4. Giải bằng phương pháp hàm số, đánh giá:............................................................................................11Bài 5. Giải các phương trình mũ sau:...............................................................................................................13Bài 6. Giải các phương trình logarit sau:..........................................................................................................13Bài 8. Giải các bất phương trình logarit:......................................................................................................... 16Bài 9. Giải các hệ phương trình mũ, logarit:................................................................................................... 18Bài 10. Tìm tham số m để phương trình:......................................................................................................... 20Bài 11. Tìm tham số m để bất phương trình:...................................................................................................21Bài 12. Tìm tham số m để hệ phương trình:....................................................................................................21Bài 13. Chứng minh rằng hệ có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0.........................................23Bài 14. Xác định m để bpt: nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn ................................................................... 23Bài 15. Xác định m để pt sau có 3 nghiệm phân biệt:.................................................................................... 24 2 Đề luyện tập số 2: Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số(Dưới đây là hướng dẫn giải cho các bài toán và đáp số bài toán, lời giải chi ti ết dành cho các em, có thể post lên diễn đàn để trao đổi về phương pháp, dạng bài)Bài 1. Giải các phương trình chứa căn thức sau: x − 3 = 5 − 3x + 41,- Điều kiện: x 3 x − 3 + 3x + 4 = 5 sau đó bình phương 2 vế, đưa về dạng- Với điều kiến trên ta biến đổi về dạng:cơ bản f ( x) = g ( x) ta giải tiếp.- Đáp số: x = 42, x 2 + 5 x + 1 = ( x + 4) x 2 + x + 1- Đặt t = x 2 + x + 1 > 0 , pt đã cho trở thành: t=x t 2 − ( x + 4) t + 4x = 0 t=4Với t = x � x 2 + x + 1 = x : vô nghiệm −1 61Với t = 4 � x 2 + x − 15 = 0 � x = 2 −1 61- Vậy phương trình có nghiệm: x = 23, 4 18 − x = 5 − 4 x − 1- Ta đặt u = 4 18 − x � v = 4 x − 1 �� u 4 + v 4 = 17 , ta đưa về hệ đối xứng loại I đối với u, v giải hệ 0; 0này tìm được u, v suy ra x- Đáp số: Hệ vô nghiệm ( )4, 3 2 + x − 2 = 2 x + x + 6 ( * )- Điều kiện: x 2 8 ( x − 3) x=3- Ta có: ( *) � 2 ( x − 3) = � 3 x−2 + x+6 3 x−2 + x+6 = 4 3 � 108 + 4 254 �- Đáp số: x = � 3; � 25 � �5, 2 x2 + 8x + 6 + x2 −1 = 2 x + 2 x = −1 2 x2 + 8x + 6 0 ۳ x1- Điều kiện: x2 −1 0 x −3- Dễ thấy x = -1 là nghiệm của phương trình 2 ( x + 3) + x − 1 = 2 x + 1- Xét với x 1 , thì pt đã cho tương đương với: f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp nàyBình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bảnnghiệm x = 1 −2 ( x + 3) + − ( x − 1) = 2 − ( x + 1)- Xét với x −3 , thì pt đã cho tương đương với: f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp này là:Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản 25x=− 7 � 25 �- Đáp số: x = � ; 1� − �7 � 9� ĐS: x = � � 0; x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 26, �8 x+ 4 − 3 x−3 =17, 3- Sử dụng phương pháp hệ quả để giải quyết bài toán, thử lại nghiệm tìm được.- Đáp số: x = { −5; 4} � −2 − 14 � �4 �8, x + 4 − x = 2 + 3 x 4 − x � t = x + 4 − x � t = � ; 2 � x = � 2; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại sốPhương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số 1 MỤC LỤCBài 1. Giải các phương trình chứa căn thức sau:...............................................................................................3Bài 2. Giải các bất phương trình vô tỷ sau:.......................................................................................................7Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:..................................................................................................................8Bài 4. Giải bằng phương pháp hàm số, đánh giá:............................................................................................11Bài 5. Giải các phương trình mũ sau:...............................................................................................................13Bài 6. Giải các phương trình logarit sau:..........................................................................................................13Bài 8. Giải các bất phương trình logarit:......................................................................................................... 16Bài 9. Giải các hệ phương trình mũ, logarit:................................................................................................... 18Bài 10. Tìm tham số m để phương trình:......................................................................................................... 20Bài 11. Tìm tham số m để bất phương trình:...................................................................................................21Bài 12. Tìm tham số m để hệ phương trình:....................................................................................................21Bài 13. Chứng minh rằng hệ có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0.........................................23Bài 14. Xác định m để bpt: nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn ................................................................... 23Bài 15. Xác định m để pt sau có 3 nghiệm phân biệt:.................................................................................... 24 2 Đề luyện tập số 2: Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình đại số(Dưới đây là hướng dẫn giải cho các bài toán và đáp số bài toán, lời giải chi ti ết dành cho các em, có thể post lên diễn đàn để trao đổi về phương pháp, dạng bài)Bài 1. Giải các phương trình chứa căn thức sau: x − 3 = 5 − 3x + 41,- Điều kiện: x 3 x − 3 + 3x + 4 = 5 sau đó bình phương 2 vế, đưa về dạng- Với điều kiến trên ta biến đổi về dạng:cơ bản f ( x) = g ( x) ta giải tiếp.- Đáp số: x = 42, x 2 + 5 x + 1 = ( x + 4) x 2 + x + 1- Đặt t = x 2 + x + 1 > 0 , pt đã cho trở thành: t=x t 2 − ( x + 4) t + 4x = 0 t=4Với t = x � x 2 + x + 1 = x : vô nghiệm −1 61Với t = 4 � x 2 + x − 15 = 0 � x = 2 −1 61- Vậy phương trình có nghiệm: x = 23, 4 18 − x = 5 − 4 x − 1- Ta đặt u = 4 18 − x � v = 4 x − 1 �� u 4 + v 4 = 17 , ta đưa về hệ đối xứng loại I đối với u, v giải hệ 0; 0này tìm được u, v suy ra x- Đáp số: Hệ vô nghiệm ( )4, 3 2 + x − 2 = 2 x + x + 6 ( * )- Điều kiện: x 2 8 ( x − 3) x=3- Ta có: ( *) � 2 ( x − 3) = � 3 x−2 + x+6 3 x−2 + x+6 = 4 3 � 108 + 4 254 �- Đáp số: x = � 3; � 25 � �5, 2 x2 + 8x + 6 + x2 −1 = 2 x + 2 x = −1 2 x2 + 8x + 6 0 ۳ x1- Điều kiện: x2 −1 0 x −3- Dễ thấy x = -1 là nghiệm của phương trình 2 ( x + 3) + x − 1 = 2 x + 1- Xét với x 1 , thì pt đã cho tương đương với: f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp nàyBình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bảnnghiệm x = 1 −2 ( x + 3) + − ( x − 1) = 2 − ( x + 1)- Xét với x −3 , thì pt đã cho tương đương với: f ( x) = g ( x) ta dẫn tới nghiệm trong trường hợp này là:Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản 25x=− 7 � 25 �- Đáp số: x = � ; 1� − �7 � 9� ĐS: x = � � 0; x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 26, �8 x+ 4 − 3 x−3 =17, 3- Sử dụng phương pháp hệ quả để giải quyết bài toán, thử lại nghiệm tìm được.- Đáp số: x = { −5; 4} � −2 − 14 � �4 �8, x + 4 − x = 2 + 3 x 4 − x � t = x + 4 − x � t = � ; 2 � x = � 2; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu học môn toán sổ tay toán học phương trình bất phương trình hệ phương trìnhTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 260 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 124 0 0 -
133 trang 73 0 0
-
31 trang 70 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 54 0 0 -
0 trang 50 0 0
-
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 48 0 0 -
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 46 0 0 -
31 trang 45 1 0
-
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 43 0 0