Danh mục tài liệu

QCVN 05: 2012/BCT

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 235.38 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 05:2012/BCTVỀ THUỐC NỔ NHŨ TƯƠNG DÙNG CHO MỎ HẦM LÒ, CÔNG TRÌNH NGẦM KHÔNG CÓ KHÍ VÀ BỤI NỔ National technical Standards and Regulations of Emulsion explosives for blasting in underground mines without detonation gas and dust Lời nói đầu QCVN 05:2012/BCT do Vụ Khoa học và Công nghệ soạn thảo, trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định; Bộ Công Thương ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QCVN 05:2012/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 05:2012/BCTVỀ THUỐC NỔ NHŨ TƯƠNG DÙNG CHO MỎ HẦM LÒ, CÔNG TRÌNH NGẦM KHÔNG CÓ KHÍ VÀ BỤI NỔ National technical Standards and Regulations of Emulsion explosives for blasting in underground mines without detonation gas and dustLời nói đầuQCVN 05:2012/BCT do Vụ Khoa học và Công nghệ soạn thảo, trình duyệt; Bộ Khoa học và Côngnghệ thẩm định; Bộ Công Thương ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BCT ngày 12tháng 6 năm 2012. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIAVỀ THUỐC NỔ NHŨ TƯƠNG DÙNG CHO MỎ HẦM LÒ, CÔNG TRÌNH NGẦM KHÔNG CÓ KHÍ VÀ BỤI NỔ National technical Standards and Regulations of Emulsion explosives for blasting in underground mines without detonation gas and dustI. QUY ĐỊNH CHUNG1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn kỹ thuật này quy định chỉ tiêu kỹ thuật và phương pháp thử đối với thuốc nổ nhũtương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ.2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân trong v à ngoài nước hoạt động liên quantới thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ trên lãnhthổ Việt Nam, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác.3. Tài liệu viện dẫn3.1. QCVN 02:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển,sử dụng v à tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp.3.2. TCVN 6422:1998 - Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định tốc độ nổ.3.3. TCVN 6421:1998 - Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sứcnén trụ chì.3.4. TCVN 6423:1998 - Vật liệu nổ công nghiệp - Phương pháp xác định khả năng sinh côngbằng bom chì.3.5. TCVN 6425:1998 - Vật liệu nổ công nghiệp - Phương pháp xác định khoảng cách truyền nổ.3.6. TCVN 6424:1998 - Vật liệu nổ công nghiệp - Phương pháp xác định khả năng sinh côngbằng con lắc xạ thuật.3.7. TCVN 4851:1989 - Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật vàphương pháp thử.4. Giải thích từ ngữTrong Quy chuẩn này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:4.1. Thuốc nổ: Là hóa chất hoặc hỗn hợp hóa chất được sản xuất, sử dụng nhằm tạo ra phảnứng nổ dưới tác động của các kích thích cơ, nhiệt, hóa hoặc điện.4.2. Độ nhạy nổ: Là ngưỡng để thuốc nổ có thể phát nổ khi bị kích thích bằng sóng xung kích, vađập, ma sát hoặc ngọn lửa.4.3. Công trình ngầm: là công trình thi công dưới lòng đất không phục vụ việc khai thác khoángsản.4.4. Mỏ hầm lò: là công trình thi công dưới lòng đất để phục vụ việc khai thác khoáng sản.II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT1. Thành phần chế tạoThành phần chế tạo của thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ, đượcnêu ở Bảng 1. Bảng 1 - Thành phần chế tạo T ên nguyên liệu T ỷ lệ khối lượng, %TT Chất ôxi hóa 1 80 ÷ 92 Pha dầu 2 5 ÷ 10 Nước công nghiệp 3 5 ÷ 10 Chất phụ gia 4 0,2 ÷ 1,02. Chỉ tiêu kỹ thuậtChỉ tiêu kỹ thuật của thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ, được nêuở Bảng 2. Bảng 2 - Chỉ tiêu kỹ thuật T ên chỉ tiêu Mức Phương pháp thửTT 3 Khả năng sinh công đo bằng bom chì, cm 1 300 ÷ 340 TCVN 6423:1998 Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công đo bằng con lắc 2 1,05 ÷ 1,2 TCVN 6424:1998 xạ thuật, % TNT tiêu chuẩn. Độ nén trụ chì, mm ≥ 14 3 TCVN 6421:1998 Tốc độ nổ, m/s ≥ 4.000 4 TCVN 6422:1998 3 Khối lượng riêng, g/cm 5 1,05 ÷ 1,25 - Khả năng chịu nước, giờ ≥ 12 6 - Khoảng cách truyền nổ, cm ≥4 7 TCVN 6425:1998 Độ nhậy nổ ...