
QCVN 12-3 : 2011/BYT
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 190.40 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 12-3 : 2011/BYTVỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG KIM LOẠI TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨMNational technical regulation on safety and hygiene for metalic containers in direct contact with foods HÀ NỘI - 2011Lời nói đầu QCVN 12-3:2011/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bao bì và các vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 34/2011/TT-BYT ngày 30 tháng 8...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QCVN 12-3 : 2011/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 12-3 : 2011/BYT VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG KIM LOẠI TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM National technical regulation on safety and hygiene for metalic containers in direct contact with foods HÀ NỘI - 2011Lời nói đầuQCVN 12-3:2011/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bao bì và các vật liệu tiếpxúc trực tiếp với thực phẩm biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hànhtheo Thông tư số 34/2011/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG KIM LOẠI TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM National technical regulation on safety and hygiene for metalic containers in direct contact with foodsI. QUY ĐỊNH CHUNG1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn) này quy định các yêu cầu kỹ thuật vàquản lý về vệ sinh an toàn đ ối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại ti ếp xúc trực tiếp với thực phẩm(sau đây gọi tắt là bao bì, dụng cụ kim loại).2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này áp dụng đối với:2.1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, buôn bán và sử dụng các sản phẩm bao bì, dụng cụ kim loại.2.2. Cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức cá nhân có liên quan khác.3. Giải thích từ ngữ3.1 Dung dich ngâm thôi: là dung dịch dùng để ngâm mẫu thử.II. YÊU CẦU KỸ THUẬT Thử thôi nhiễm Chỉ tiêu kiểm Điều kiện ngâm thôi Dung dịch ngâm thôi Giới hạn tối đa tra 600C trong 30 phút[5] Nước[3] Arsen 0,2 µg/ml Dung dịch acid citric 600C trong 30 phút [4] 0.5% 0 [5] [3] Nước 60 C trong 30 phút Cadimi 0,1 µg/ml Dung dịch acid citric 0 60 C trong 30 phút [4] 0.5% 0 [5] [3] Nước 60 C trong 30 phút Chì 0,4 µg/ml Dung dịch acid citric 0 60 C trong 30 phút 0.5%[4] [8] Phenol 5 µg/ml 600C trong 30 phút[5] Nước [8] Formaldehyd Âm tính 0 [1] , [6] 25 C trong 1 giờ Heptan 0 [2] 60 C trong 30 phút Ethanol 20% [8] Cặn khô 30 µg/ml [3] , [7] Nước 600C trong 30 phút[5] [4] Acid acetic 4% 0 [8] , [9] 25 C trong 2 giờ Epichlorohydrin Pentan 0,5 µg/ml 0 [8] Vinylchlorid Không quá 5 C trong 24h Ethanol 20% 0,05 µg/ml Ghi chú [1] Mẫu dùng để chứa đựng chất béo, dầu ăn và thực phẩm chứa chất béo. [2] Mẫu dùng để chứa đựng đồ uống có cồn. [3] Mẫu dùng để chứa đựng thực phẩm có độ pH lớn hơn 5. [4] Mẫu dùng để chứa đựng thực phẩm có độ pH nhỏ hơn hoặc bằng 5. [5] 0 0 Đối với dụng cụ sử dụng ở nhiệt độ lớn hơn 100 C điều kiện ngâm 95 C trong 30 phút. [6] Hàm lượng cặn khô không quá 90 µg/ml trong trường hợp mẫu l à đồ hộp đã được phủ bên trong một l ớp phủ có nguyên liệu chính là các loại dầu tự nhiên hoặc chất béo và hàm lượng của kẽm oxyd trong l ớp phủ lớn hơn 3%. [7] Số l ượng một chất hòa tan trong cloroform (giới hạn đến 30 µg/ml hoặc ít hơn) được xác định khi một mẫu có thể được sử dụng tương tự như [6] và số l ượng vượt quá 30µg/ml. [8] Không áp dụng đối với các bao bì, dụng cụ kim loại không phủ 1 lớp nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. [9] Dung dịch rửa giải đã được ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QCVN 12-3 : 2011/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 12-3 : 2011/BYT VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG KIM LOẠI TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM National technical regulation on safety and hygiene for metalic containers in direct contact with foods HÀ NỘI - 2011Lời nói đầuQCVN 12-3:2011/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bao bì và các vật liệu tiếpxúc trực tiếp với thực phẩm biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hànhtheo Thông tư số 34/2011/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG KIM LOẠI TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM National technical regulation on safety and hygiene for metalic containers in direct contact with foodsI. QUY ĐỊNH CHUNG1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn) này quy định các yêu cầu kỹ thuật vàquản lý về vệ sinh an toàn đ ối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại ti ếp xúc trực tiếp với thực phẩm(sau đây gọi tắt là bao bì, dụng cụ kim loại).2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này áp dụng đối với:2.1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, buôn bán và sử dụng các sản phẩm bao bì, dụng cụ kim loại.2.2. Cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức cá nhân có liên quan khác.3. Giải thích từ ngữ3.1 Dung dich ngâm thôi: là dung dịch dùng để ngâm mẫu thử.II. YÊU CẦU KỸ THUẬT Thử thôi nhiễm Chỉ tiêu kiểm Điều kiện ngâm thôi Dung dịch ngâm thôi Giới hạn tối đa tra 600C trong 30 phút[5] Nước[3] Arsen 0,2 µg/ml Dung dịch acid citric 600C trong 30 phút [4] 0.5% 0 [5] [3] Nước 60 C trong 30 phút Cadimi 0,1 µg/ml Dung dịch acid citric 0 60 C trong 30 phút [4] 0.5% 0 [5] [3] Nước 60 C trong 30 phút Chì 0,4 µg/ml Dung dịch acid citric 0 60 C trong 30 phút 0.5%[4] [8] Phenol 5 µg/ml 600C trong 30 phút[5] Nước [8] Formaldehyd Âm tính 0 [1] , [6] 25 C trong 1 giờ Heptan 0 [2] 60 C trong 30 phút Ethanol 20% [8] Cặn khô 30 µg/ml [3] , [7] Nước 600C trong 30 phút[5] [4] Acid acetic 4% 0 [8] , [9] 25 C trong 2 giờ Epichlorohydrin Pentan 0,5 µg/ml 0 [8] Vinylchlorid Không quá 5 C trong 24h Ethanol 20% 0,05 µg/ml Ghi chú [1] Mẫu dùng để chứa đựng chất béo, dầu ăn và thực phẩm chứa chất béo. [2] Mẫu dùng để chứa đựng đồ uống có cồn. [3] Mẫu dùng để chứa đựng thực phẩm có độ pH lớn hơn 5. [4] Mẫu dùng để chứa đựng thực phẩm có độ pH nhỏ hơn hoặc bằng 5. [5] 0 0 Đối với dụng cụ sử dụng ở nhiệt độ lớn hơn 100 C điều kiện ngâm 95 C trong 30 phút. [6] Hàm lượng cặn khô không quá 90 µg/ml trong trường hợp mẫu l à đồ hộp đã được phủ bên trong một l ớp phủ có nguyên liệu chính là các loại dầu tự nhiên hoặc chất béo và hàm lượng của kẽm oxyd trong l ớp phủ lớn hơn 3%. [7] Số l ượng một chất hòa tan trong cloroform (giới hạn đến 30 µg/ml hoặc ít hơn) được xác định khi một mẫu có thể được sử dụng tương tự như [6] và số l ượng vượt quá 30µg/ml. [8] Không áp dụng đối với các bao bì, dụng cụ kim loại không phủ 1 lớp nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. [9] Dung dịch rửa giải đã được ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
an toàn vệ sinh dụng cụ bằng nhựa tiêu chuẩn ngành qui chuẩn kỹ thuật quy chuẩn việt nam tiêu chuẩn việt namTài liệu có liên quan:
-
Tiêu chuẩn thiết kế - Nền các công trình thủy công
62 trang 166 0 0 -
Tiểu luận triết học Tính tất yếu của quá trình xây dựng nền kinh tế thị trường ở Việt Nam
13 trang 90 0 0 -
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ VÀ TẠO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM CHO THANH CỐT THÉP TRONG ASD 20111
10 trang 38 0 0 -
Dùng cho nghề QLVH đường dây và trạm
18 trang 37 0 0 -
16 trang 34 0 0
-
7 quy trình chuẩn để tổ chức 1 sự kiện event
3 trang 34 0 0 -
Quy chế đấu thầu và văn bản hướng dẫn thực hiện : Phần 2
150 trang 33 0 0 -
18 trang 32 0 0
-
30 trang 31 0 0
-
TCVN 1450: 2009 - Gạch rỗng đất sét nung
5 trang 31 0 0 -
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9740: 2013 - ISO 11287: 2011
8 trang 30 0 0 -
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 186: 2006
25 trang 30 0 0 -
Thông tư của Bộ Khoa học và công nghệ
6 trang 29 0 0 -
13 trang 28 0 0
-
5 trang 28 0 0
-
0 trang 28 0 0
-
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam - TCXD 46: 2007
126 trang 28 0 0 -
86 trang 27 0 0
-
LUẬT AN TOÀN THỰC PHẨM 2010 phần 4
8 trang 27 0 0 -
5 trang 27 0 0