Danh mục

QCVN 8-2:2011/BYT

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 274.48 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 8-2:2011/BYT ĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM KIM LOẠI NẶNG TRONG THỰC PHẨMNational technical regulation on the safety limits of heavy metals contaminants in foodHÀ NỘI - 2011.Lời nói đầu QCVN 8-2:2011/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 02 /2011/TT-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế.QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIAĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM KIM...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QCVN 8-2:2011/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 8-2:2011/BYTĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM KIM LOẠI NẶNG TRONG THỰC PHẨM National technical regulation on the safety limits of heavy metals contaminants in food HÀ N Ộ I - 201 1 Lời nói đầu QCVN 8-2:2011/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 02 /2011/TT-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI GIỚI HẠN Ô NHIỄM KIM LOẠI NẶNG TRONG THỰC PHẨM N ational technical regulation on the safety limits o f heavy metals contaminants in food I . QUY Đ ỊNH CHUNG 1 . P h ạ m v i đ i ề u c hỉ n h Quy chuẩn này quy đ ịnh mức giới hạn an toàn cho phép đối với các kim loại nặng ô nhiễm trong thực phẩm và các yêu cầu quản lý có liên quan. 2. Đ ố i t ượn g áp d ụng Quy chuẩn này áp dụng đối với: 2.1. Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm kim loại nặng. 2.2. Tổ chức, cá nhân có liên quan. 3. Gi ải th ích từ n g ữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 3.1. Giới hạn an toàn cho phép là mức giới hạn tối đa (ML) hàm lượng một chất ô nhiễm kim loại nặng được phép có trong thực phẩm. 3.2. Thực phẩm có nguy cơ ô nhiễm kim loại nặng: Là các thực phẩm, nhóm thực phẩm quy định tại Mục II (Quy định kỹ thuật) của quy chuẩn này. 3.3. Lượng ăn vào hàng tuần có thể chấp nhận được tạm thời (Provisional Tolerable Weekly Intake) (PTWI): là lượng một chất ô nhiễm kim loại nặng được đưa vào cơ thể hàng tuần mà không gây ảnh hưởng có hại đến sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng) 0,015 mg/kg thể trọng (tính theo arsen vô cơ) PTWI (Arsen): 0,007 mg/kg thể trọng PTWI (Cadmi): 0,025 mg/kg thể trọng PTWI (Chì): PTWI (Thuỷ ngân): 0,005 mg/kg thể trọng PTWI (Methyl thuỷ ngân): 0,0016 mg/kg thể trọng PTWI (Thiếc): 14 mg/kg thể trọng I I . Q UY Đ Ị NH KỸ T HUẬT Giới hạn an toàn cho phép đối với ô nhiễm arsen (As), cadmi (Cd), chì (Pb), thuỷ ngân (Hg), methyl thuỷ ngân (MeHg), thiếc (Sn) trong thực phẩm Mức giới hạn tối đa cho phép (mg/kg) Thuỷ T ên sản phẩmTT Methyl thuỷ Thiếc Arsen Cadmi Chì (Pb) ngân (As) (Cd) ngân (MeHg) (Sn) (Hg) Sữa và các sản phẩm sữa1 0,5 1,0 0,02 0,05 - - Thịt và các sản phẩm thịt2 1,0 - - 0,05 - - Thịt trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm3 - 0,05 0,1 - - - Thịt ngựa4 - 0,2 - - - - Mức giới hạn tối đa cho phép (mg/kg) Thuỷ T ên sản phẩmTT Methyl thuỷ Thiếc Arsen Cadmi Chì (Pb) ngân (As) (Cd) ngân (MeHg) (Sn) (Hg) Gan trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm,5 - 0,5 - - - - ngựa Thận trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm,6 - 1,0 - - - - ngựa Phụ phẩm của trâu, bò, lợn, gia7 - - 0,5 - - - cầm Các loại thịt nấu chín đóng hộp (Thịt băm, thịt đùi lợn, thịt vai lợn),8 Thịt bò muối, Thịt chế biến đóng hộp Đối với sản phẩm trong hộp tráng - - - - - 200 thiếc Đối với sản phẩm trong các loại - - - - - 50 hộp không tráng thiếc Dầu và mỡ động vật9 0,1 - 0,1 - - - Bơ thực vật, dầu thực vật10 0,1 - 0,1 - - - ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: