Quá trình sử dụng giáo trình kế toán trong hệ thống sổ sách của doanh nghiệp p5
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 225.55 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'quá trình sử dụng giáo trình kế toán trong hệ thống sổ sách của doanh nghiệp p5', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quá trình sử dụng giáo trình kế toán trong hệ thống sổ sách của doanh nghiệp p5 c/ Khi gia công xong nhập lại kho hàng hoá, ghi: Nợ TK 156 - Hàng hoá (1561) Có TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang. 11. Khi xuất kho hàng hoá gửi cho khách hàng hoặc xuất kho cho các đại lý, đơn vị nhận hàng ký gửi,. . ., ghi: Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Có TK 156 - Hàng hoá (1561). 12. Khi xuất kho hàng hoá cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc để bán: - Nếu sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, ghi: Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Có TK 156 - Hàng hoá. - Nếu sử dụng Hoá đơn GTGT hoặc Hoá đơn bán hàng, khi xuất kho hàng hoá, căn cứ vào hoá đơn, kế toán xác định giá vốn của hàng xuất bán, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá. 13. Đối với hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT khi xuất để sử dụng nội bộ: a/ Nếu hàng hoá xuất kho để sử dụng nội bộ phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo giá vốn hàng xuất kho, ghi: Nợ các TK 623, 627, 641, 642,. . . (Giá vốn hàng xuất kho) Có TK 512 - Doanh thu nội bộ (Giá vốn hàng xuất kho). Đồng thời phản ánh giá vốn hàng xuất kho, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá (1561). b/ Nếu xuất kho hàng hoá để sử dụng nội bộ, phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo giá vốn hàng xuất kho. Thuế GTGT đầu ra phải nộp không được khấu trừ phải tính vào chi phí, ghi: Nợ các TK 623, 627, 641, 642,. . . (Giá vốn hàng xuất kho cộng (+) Thuế GTGT đầu ra) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá vốn hàng xuất kho). Đồng thời phản ánh giá vốn hàng xuất kho, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá (1561). 14. Đối với hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT khi xuất kho để biếu tặng hoặc để trả thay lương: a/ Nếu xuất kho hàng hoá để biếu, tặng (Chi phí từ quỹ phúc lợi, khen thưởng) hoặc để trả thay lương phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán chưa có thuế, ghi: Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Nếu xuất kho để biếu tặng) Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (Nếu xuất kho để trả thay lương) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311). Đồng thời phản ánh giá vốn hàng xuất kho, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá (1561). b/ Nếu xuất kho hàng hoá để biếu, tặng (Chi phí từ quỹ phúc lợi, khen thưởng), để trả thay lương hoặc để phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo tổng giá thanh toán, ghi: Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Nếu xuất kho để biếu tặng) Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (Nếu xuất kho để trả thay lương) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ. 15. Đối với hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, khi xuất biếu, tặng, sử dụng nội bộ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng là tổng giá thanh toán, ghi: Nợ các TK 641, 642, 431 Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ. Đồng thời phản ánh giá vốn hàng xuất kho, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá (1561). 16. Xuất hàng hoá đưa đi góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát: a. Khi xuất hàng hoá đưa đi góp vốn liên doanh, ghi: Nợ TK 222 - Vốn góp liên doanh (Theo giá đánh giá lại) Nợ TK 811 - Chi phí khác (Chênh lệch giữa giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ của hàng hoá) Có TK 156 - Hàng hoá Có TK 711 - Thu nhập khác (Chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ của hàng hoá tương ứng với phần lợi ích của các bên khác trong liên doanh) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ của hàng hoá tương ứng với phần lợi ích của mình trong liên doanh). b. Khi cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát đã bán số hàng hoá đó cho bên thứ ba độc lập, bên góp vốn liên doanh kết chuyển số doanh thu chưa thực hiện vào thu nhập khác trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 711 - Thu nhập khác. 17. Xuất hàng hoá đưa đi góp vốn vào công ty liên kết, ghi: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quá trình sử dụng giáo trình kế toán trong hệ thống sổ sách của doanh nghiệp p5 c/ Khi gia công xong nhập lại kho hàng hoá, ghi: Nợ TK 156 - Hàng hoá (1561) Có TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang. 11. Khi xuất kho hàng hoá gửi cho khách hàng hoặc xuất kho cho các đại lý, đơn vị nhận hàng ký gửi,. . ., ghi: Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Có TK 156 - Hàng hoá (1561). 12. Khi xuất kho hàng hoá cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc để bán: - Nếu sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, ghi: Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Có TK 156 - Hàng hoá. - Nếu sử dụng Hoá đơn GTGT hoặc Hoá đơn bán hàng, khi xuất kho hàng hoá, căn cứ vào hoá đơn, kế toán xác định giá vốn của hàng xuất bán, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá. 13. Đối với hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT khi xuất để sử dụng nội bộ: a/ Nếu hàng hoá xuất kho để sử dụng nội bộ phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo giá vốn hàng xuất kho, ghi: Nợ các TK 623, 627, 641, 642,. . . (Giá vốn hàng xuất kho) Có TK 512 - Doanh thu nội bộ (Giá vốn hàng xuất kho). Đồng thời phản ánh giá vốn hàng xuất kho, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá (1561). b/ Nếu xuất kho hàng hoá để sử dụng nội bộ, phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo giá vốn hàng xuất kho. Thuế GTGT đầu ra phải nộp không được khấu trừ phải tính vào chi phí, ghi: Nợ các TK 623, 627, 641, 642,. . . (Giá vốn hàng xuất kho cộng (+) Thuế GTGT đầu ra) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá vốn hàng xuất kho). Đồng thời phản ánh giá vốn hàng xuất kho, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá (1561). 14. Đối với hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT khi xuất kho để biếu tặng hoặc để trả thay lương: a/ Nếu xuất kho hàng hoá để biếu, tặng (Chi phí từ quỹ phúc lợi, khen thưởng) hoặc để trả thay lương phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán chưa có thuế, ghi: Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Nếu xuất kho để biếu tặng) Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (Nếu xuất kho để trả thay lương) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311). Đồng thời phản ánh giá vốn hàng xuất kho, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá (1561). b/ Nếu xuất kho hàng hoá để biếu, tặng (Chi phí từ quỹ phúc lợi, khen thưởng), để trả thay lương hoặc để phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo tổng giá thanh toán, ghi: Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Nếu xuất kho để biếu tặng) Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (Nếu xuất kho để trả thay lương) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ. 15. Đối với hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, khi xuất biếu, tặng, sử dụng nội bộ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng là tổng giá thanh toán, ghi: Nợ các TK 641, 642, 431 Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ. Đồng thời phản ánh giá vốn hàng xuất kho, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 156 - Hàng hoá (1561). 16. Xuất hàng hoá đưa đi góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát: a. Khi xuất hàng hoá đưa đi góp vốn liên doanh, ghi: Nợ TK 222 - Vốn góp liên doanh (Theo giá đánh giá lại) Nợ TK 811 - Chi phí khác (Chênh lệch giữa giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ của hàng hoá) Có TK 156 - Hàng hoá Có TK 711 - Thu nhập khác (Chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ của hàng hoá tương ứng với phần lợi ích của các bên khác trong liên doanh) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ của hàng hoá tương ứng với phần lợi ích của mình trong liên doanh). b. Khi cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát đã bán số hàng hoá đó cho bên thứ ba độc lập, bên góp vốn liên doanh kết chuyển số doanh thu chưa thực hiện vào thu nhập khác trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 711 - Thu nhập khác. 17. Xuất hàng hoá đưa đi góp vốn vào công ty liên kết, ghi: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình kế toán luận văn kế toán phương pháp kế toán kỹ thuật báo cáo kỹ năng báo cáoTài liệu có liên quan:
-
10 trang 408 0 0
-
72 trang 264 0 0
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Lương Xuân Minh (p2)
5 trang 224 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp môn tiền tệ ngân hàng
11 trang 216 0 0 -
báo cáo thực tập công ty than hồng thái
97 trang 190 0 0 -
HUA Giáo trình nguyên lí kế toán - Chương 7
43 trang 162 0 0 -
bài tập và bài giải lý thuyết hạch toán kế toán
15 trang 157 0 0 -
Báo cáo: Tổ chức bộ máy kế toán và hệ thống kế toán tại Công ty TNHH Hóa Mỹ Phẩm Hòa Hợp
33 trang 126 0 0 -
Báo cáo thực tập: Kế toán tài sản cố định tại công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Bách Gia
70 trang 116 0 0 -
112 trang 112 0 0