Quản trị mạng
Số trang: 143
Loại file: doc
Dung lượng: 2.65 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hilbert và Lopez[9] xác định tốc độ theo cấp số nhân về sự thay đổi công nghệ (một dạng của định luật Moore) như sau: năng suất ứng dụng máy móc chuyên dụng để tính toán thông tin bình quân đầu người đã tăng gần gấp đôi với chu kỳ 14 tháng từ năm 1986 đến năm 2007; năng suất bình quân đầu người về mục đích sử dụng máy tính nói chung trên thế giới đã tăng gấp đôi mỗi 18 tháng trong suốt hai thập kỉ; năng suất viễn thông toàn cầu bình quân đầu người tăng gấp...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản trị mạng BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc VÀ XÃ HỘI _______________ ________ CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số / 2008 /QĐ- BLĐTBXHngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) 2 Hà Nội - Năm 2008BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ________ ________________ CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ (Ban hành kèm theo Quyết định số /2008 /QĐ-BLĐTBXH ngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) ________________________Tên nghề : Quản trị mạng máy tínhMã nghề :Trình độ đào tạo : Trung cấp nghềĐối tượng tuyển sinh : - Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương; - Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổsung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục – Đào tạo banhành;Số lượng môn học, mô đun đào tạo : 30Bằng cấp sau khi tốt nghiệp : Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:- Kiến thức: + Tính kiên nhẫn, tỉ mỉ trong công việc khi thực hi ện với thời gian dài vàkhó như: Lắp ráp, cài đặt, quản trị, sửa chữa, bảo dưỡng các thi ết b ị c ủa h ệthống máy tính + Tính cẩn thận, chính xác trong các công việc cần có độ an toàn cao như:Lắp ráp, cài đặt, tháo lắp các thiết bị cuả hệ thống mạng, chuẩn đoán và s ửachữa các sự cố hư hỏng của các thiết bị của hệ thống mạng và thiết bị ngoại vicủa máy tính. + Tính cộng đồng khi làm việc trong một tổ/ nhóm kỹ thuật để hoàn thànhcông việc được giao. + Tính khách quan, trung thực khi kiểm tra chất lượng các thiết bị của h ệthống máy tính và hệ thống mạng.- Kỹ năng: Học xong chương trình đào tạo này người học có các năng lực sau : + Thiết kế hệ thống mạng LAN + Lắp ráp và cài đặt hệ thống mạng + Quản trị hệ thống mạng + Bảo dưỡng, nâng cấp và sửa chữa hệ thống mạng + Đảm bảo an toàn hệ thống mạng 3 + Khai thác và quản lý dịch vụ Internet + Thiết kế web và lập trình mạng + Biết giao tiếp, thi công, quản lý và tổ chức hệ thống mạng. + Tự nâng cao năng lực chuyên môn và kèm cặp những người khác làmđược một số việc nhất định trong phạm vi nghề nghiệp. + Biết các biện pháp an toàn nghề nghiệp.1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:- Chính trị, đạo đức: + Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiếnpháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tácphong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện. + Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.- Thể chất, quốc phòng: + Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội. + Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hànhhiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốcphòng.2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian đào tạo: 2 năm - Thời gian học tập: 90 tuần - Thời gian thực học tối thiểu: 2550 h - Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 210 h; Trong đó thi tốt nghiệp: 60 h2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 180 h - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2370 h + Thời gian học bắt buộc: 1965 h + Thời gian học tự chọn: 405 h + Thời gian học lý thuyết: 914 h + Thời gian học thực hành: 1636 h3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ B ẮT BU ỘC,THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; CHƯƠNG TRÌNH CHI TI ẾT C ỦATỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC3.1 Danh mục các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc Thời gian Thời gian của môn học, Mã đào tạo mô đun (giờ) MH, Tên môn học, mô đun Năm Học Tổng Trong đó MĐ học kỳ số Giờ LT Giờ TH I Các môn học chung 180 114 66 MH 01 Chính trị 1 I 30 27 3 MH 02 Pháp luật 1 I 15 13 2 MH 03 Giáo dục thể chất 1 I 30 0 30 MH 04 Giáo dục quốc phòng 1 I 45 18 27 MH 05 Anh văn 1 I 60 56 4 II Các môn học, mô đun 1965 630 1335 đào tạo nghề bắt 4 buộc II.1 Các môn học, mô đun 390 180 210 kỹ thuật cơ sở MH 06 Anh văn chuyên ngành 1 I 60 30 30 MH 07 Tin học đại cương 1 I 75 30 45 MĐ 08 Tin học văn phòng 1 I 120 40 80 MĐ 09 Internet 1 I 45 15 30 MH 10 Toán ứng dụng 1 I 60 45 15 MH 11 An toàn vệ sinh công 1 I 30 20 10 nghiệp II.2 Các môn học, mô đun 1575 450 1125 chuyên môn nghề MH 12 Kiến trúc máy tính 1 I 90 40 50 MH 13 Lập trình căn bản (C) 1 II ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản trị mạng BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc VÀ XÃ HỘI _______________ ________ CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số / 2008 /QĐ- BLĐTBXHngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) 2 Hà Nội - Năm 2008BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ________ ________________ CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ (Ban hành kèm theo Quyết định số /2008 /QĐ-BLĐTBXH ngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) ________________________Tên nghề : Quản trị mạng máy tínhMã nghề :Trình độ đào tạo : Trung cấp nghềĐối tượng tuyển sinh : - Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương; - Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổsung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục – Đào tạo banhành;Số lượng môn học, mô đun đào tạo : 30Bằng cấp sau khi tốt nghiệp : Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:- Kiến thức: + Tính kiên nhẫn, tỉ mỉ trong công việc khi thực hi ện với thời gian dài vàkhó như: Lắp ráp, cài đặt, quản trị, sửa chữa, bảo dưỡng các thi ết b ị c ủa h ệthống máy tính + Tính cẩn thận, chính xác trong các công việc cần có độ an toàn cao như:Lắp ráp, cài đặt, tháo lắp các thiết bị cuả hệ thống mạng, chuẩn đoán và s ửachữa các sự cố hư hỏng của các thiết bị của hệ thống mạng và thiết bị ngoại vicủa máy tính. + Tính cộng đồng khi làm việc trong một tổ/ nhóm kỹ thuật để hoàn thànhcông việc được giao. + Tính khách quan, trung thực khi kiểm tra chất lượng các thiết bị của h ệthống máy tính và hệ thống mạng.- Kỹ năng: Học xong chương trình đào tạo này người học có các năng lực sau : + Thiết kế hệ thống mạng LAN + Lắp ráp và cài đặt hệ thống mạng + Quản trị hệ thống mạng + Bảo dưỡng, nâng cấp và sửa chữa hệ thống mạng + Đảm bảo an toàn hệ thống mạng 3 + Khai thác và quản lý dịch vụ Internet + Thiết kế web và lập trình mạng + Biết giao tiếp, thi công, quản lý và tổ chức hệ thống mạng. + Tự nâng cao năng lực chuyên môn và kèm cặp những người khác làmđược một số việc nhất định trong phạm vi nghề nghiệp. + Biết các biện pháp an toàn nghề nghiệp.1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:- Chính trị, đạo đức: + Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiếnpháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tácphong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện. + Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.- Thể chất, quốc phòng: + Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội. + Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hànhhiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốcphòng.2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian đào tạo: 2 năm - Thời gian học tập: 90 tuần - Thời gian thực học tối thiểu: 2550 h - Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 210 h; Trong đó thi tốt nghiệp: 60 h2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 180 h - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2370 h + Thời gian học bắt buộc: 1965 h + Thời gian học tự chọn: 405 h + Thời gian học lý thuyết: 914 h + Thời gian học thực hành: 1636 h3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ B ẮT BU ỘC,THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; CHƯƠNG TRÌNH CHI TI ẾT C ỦATỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC3.1 Danh mục các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc Thời gian Thời gian của môn học, Mã đào tạo mô đun (giờ) MH, Tên môn học, mô đun Năm Học Tổng Trong đó MĐ học kỳ số Giờ LT Giờ TH I Các môn học chung 180 114 66 MH 01 Chính trị 1 I 30 27 3 MH 02 Pháp luật 1 I 15 13 2 MH 03 Giáo dục thể chất 1 I 30 0 30 MH 04 Giáo dục quốc phòng 1 I 45 18 27 MH 05 Anh văn 1 I 60 56 4 II Các môn học, mô đun 1965 630 1335 đào tạo nghề bắt 4 buộc II.1 Các môn học, mô đun 390 180 210 kỹ thuật cơ sở MH 06 Anh văn chuyên ngành 1 I 60 30 30 MH 07 Tin học đại cương 1 I 75 30 45 MĐ 08 Tin học văn phòng 1 I 120 40 80 MĐ 09 Internet 1 I 45 15 30 MH 10 Toán ứng dụng 1 I 60 45 15 MH 11 An toàn vệ sinh công 1 I 30 20 10 nghiệp II.2 Các môn học, mô đun 1575 450 1125 chuyên môn nghề MH 12 Kiến trúc máy tính 1 I 90 40 50 MH 13 Lập trình căn bản (C) 1 II ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phần cứng máy tính hệ thống thông tin phần mềm máy tính cơ sở dữ liệu Công nghệ thông tin liên lạcTài liệu có liên quan:
-
50 trang 532 0 0
-
62 trang 420 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 388 6 0 -
Bài giảng Xử lý sự cố phần mềm - Bài 4 Xử lý sự cố sử dụng Internet
14 trang 372 1 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 364 0 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 357 0 0 -
13 trang 340 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 318 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 315 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 296 1 0