Danh mục tài liệu

Quản trị ngân hàng

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 585.41 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiền gửi cá nhân và tổ chức chức khác (DT cơ bản) (kỳ hạn, không kỳ hạn, tiết kiệm) Dự trữ chứng khoán (DT phụ) • Vốn vay liên ngân hàng Đầu tư chứng khoán • Vốn chủ sở hữu (cổ phiếu, Cho vay & cho thuê tài sản thặng dư vốn, lợi nhuận giữ Tài sản khác (nhà cửa, trang lại) thiết bị,…) Tổng tài sản có = Tổng nợ phải trả + Vốn CSH Tổng tài sản có = Tổng tài sản nợ Sử dụng vốn tích lũy = nguồn vốn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản trị ngân hàng NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Bảng cân đối kế toán ngân hàng 2. Vấn đề về bảng cân đối kế toán 3. Báo cáo thu nhập 4. Báo cáo nguồn vốn và sử dụng vốn 5. Ôn tập Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG BẢNG CƠ CẤU TÀI SẢN TRONG NGÂN HÀNG TÀI SẢN CÓ TÀI SẢN NỢ Sử dụng vốn Nguồn vốn Chỉ tiêu Tỷ lệ Chỉ tiêu Tỷ lệ • Tiền mặt & tiền gửi tại các tổ • Tiền gửi cá nhân và tổ chức Dự trữ và tiền mặt 7,5% Tiền gửi thanh toán 17% chức khác (DT cơ bản) (kỳ hạn, không kỳ hạn, tiết Chứng khoán 19% Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi 64% kiệm) có kỳ hạn • Dự trữ chứng khoán (DT phụ) Tín dụng 68,5% Trong đó • Đầu tư chứng khoán • Vốn vay liên ngân hàng Trong đó: Tiền gửi tiết kiệm 34% • Cho vay & cho thuê tài sản • Vốn chủ sở hữu (cổ phiếu, Cho Khách hàng vay 57,5% Tiền gửi có kỳ hạn 30% • Tài sản khác (nhà cửa, trang thặng dư vốn, lợi nhuận giữ Cho vay liên ngân hàng 11% Vay liên ngân hàng 7,5% thiết bị,…) lại) Tài sản có khác 5% Vốn chủ sở hữu 11,5% Tổng tài sản có = Tổng nợ phải trả + Vốn CSH Tổng tài sản có = Tổng tài sản nợ Tổng 100% Tổng 100% 100% Sử dụng vốn tích lũy = nguồn vốn tích lũy Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung Giảng viên: Ths Nguyễn Tiến Trung 1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐVT: Triệu USD Năm trước 6 tháng trước ĐVT: Triệu USD Năm trước 6 tháng trước Tổng tài sản có 21.705 22.586 Tổng nợ 20.558 21.306 Tiền mặt & tiền gửi tại các TCTD 1.643 2.300 Tiền gửi giao dịch không hưởng lãi 3.472 3.831 Chứng khoán đầu tư (thanh khoản & thu nhập) 2.803 3.002 Tiền gửi tiết kiệm 914 937 Chứng khoán tại tài khoản giao dịch 21 96 Tiền gửi trên thị trường tiền tệ 1.914 1.965 Cho vay quỹ liên bang & mua CK theo HĐ bán lại 278 425 Tiền gửi có kỳ hạn 9.452 9.981 Tổng dư nợ cho vay 15.887 15.421 Tiền gửi tại các chi nhánh nước ngoài 787 869 Dự phòng tổn thất tín dụng (349) (195) Vay quỹ liên bang theo HĐ mua lại chứng khoán 2.132 1.836 Thu nhập lãi trả trước (117) (137) Nợ ngắn hạn khác 897 714 Cho vay ròng 15.421 15.080 Nợ chứng khoán cầm cố bất động sản 417 439 Tài trợ cho thuê (thuê mua) 201 150 Các giấy nợ và trái phiếu thứ cấp 200 200 Thiết bị & ...