Qui tắc tìm trọng âm.Vị trí tương đối của trọng âm so với các tiếp/hậu tố (suffix) đặc biệt* Ghi chú: Kí hiệu: trọng âm chính; trọng âm phụ; Thông thường, các trọng âm phụ có thể không được kí hiệu trong một số từ điển, nhưng khi nói, các trọng âm phụ bao giờ cũng được đọc khá rõ. Thực chất, rõ nhất là trọng âm chính, sau đó là trọng âm phụ, còn các âm còn lại thì có thể nuốt đi....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Qui tắc tìm trọng âmQui tắc tìm trọng âmVị trí tương đối của trọng âm so với các tiếp/hậu tố (suffix) đặc biệt* Ghi chú:Kí hiệu: trọng âm chính; trọngâm phụ; Thông thường, các trọng âm phụ có thể không được kí hiệu trongmột số từ điển, nhưng khi nói, các trọng âm phụ bao giờ cũng được đọckhá rõ. Thực chất, rõ nhất là trọng âm chính, sau đó là trọng âm phụ,còn các âm còn lại thì có thể nuốt đi.Quy tắc: Trọng âm phụ hầu hết đứng cách trọng âm chính 1 âm tiết (trướchoặc sau). Một số ngoại lệ đứng cách 2 âm tiết như: ‘classifi’cation;de,terio’ration;…1.Các hậu/tiếp tố (suffix) thường là Trọng âm:eer: engi’neer, volun’teer; pio’neer;…ese: ,Japa’nese; ,Vietna’mese;…ental: en,viron’mental; ,conti’nental;……2.Trọng âm thường đứng ngay trước các hậu tố (suffix) sau:ion: ,inter’nation; com’passion; re’ligion; ‘fashion …ure: ad’venture‘; cre’ature; ‘pleasure; ‘injure;… (hầu hết áp dụngcho Danh từ, vì với động từ có một số trường hợp đặc biệt như in’sure,en’sure…vì trọng âm của động từ thường nằm ở âm tiết thứ 2)ity: mu,nici’pality; ,possi’bility; ac’tivity; ‘family;…–ogy: tech’nology; bi’ology; ,metho’dology;…aphy: bi’ography; pho’tography;…ian: ,indo’nesian; ’indian;…(i)um: ,audi’torium; a’quarium; mo’mentum, …–ial: ma’terial; ‘aerial;…ative (mostly in 4 syllabled words): ‘talkative;con’servative; in’formative…(exception: ‘quantitative, ‘qualitative&hellipWink–ve (mostly in 2-3 syllabled words): con’ductive; pro’gressive, ‘active; ‘passive;…ic(al): ‘infor’matic; ‘techno’logical, an’gelic; ‘comic…ient/ienc#: efficien-t/ce/cy; pro’ficien-t/cy;…ual: ,indi’vidual; con’ceptual;…ous: re’ligious; de’licious; am’bitious …ify: i’dentify; ’modify;…ish: ‘English; de’molish; es’tablish;…3.Trọng âm thường đứng cách một âm tiết trước các hậu tố (suffix) sau:(đương nhiên chỉ áp dụng cho các từ có từ 3 âm tiết trở lên)Chú ý: Một số hậu tố đơn thường là trọng âm phụ, hay chí ít cũng đượcđọc khá rõ (dù trong một số từ điển không ghi kí hiệu (,) là trọng âmphụ)ate: cer’tifi,cate; ‘confis,cate; …ise/ize: in’dustria,lise; ‘visua,lize; …age: ‘sabotage; ‘heritage;…sm/ist: ,ento’mologist; ‘moder,nism/ist; ‘natura,lism/ist ( (tural)đã bị đọc nuốt thành một âm là (tSral) nên (na) vẫn coi là cách (ism)một âm tiết); …er: phy’loso,pher; pho’togra,pher; in’terpre,ter; ‘moni,tor;‘bache,lor;.. (ngoại trừ một số danh từ chỉ người được tạo nên bởi việcthêm (er) vào động từ 2 âm tiết vốn thường có trọng âm ở âm tiết thứ 2:per’form — > per’former; … hoặc với trường hợp có (#ator) nhưco’ordi,nator; co’ope,rator;… vì giống trường hợp chứa tiếp tố (–#ate) )ory/ary: pre’paratory; vo’cabulary; la’borotory; ‘fragmentary…(nhưng đây là quy tắc yếu vì có nhiều trường hợp trọng âm nằm ngaytrước nó chứ không cách: ,satis’factory, ,manu’factory; hay trong từchỉ có 3 âm tiết: ‘sensory&hellipWink4. Một số quy tắc khác- Đối với động từ và tính từ có 2 âm tiết, thì trọng âm hầu hết nằm ởâm tiết thứ 2: im’port; ex’port; im’pact; …; co’rrect; e’xact;…- Đối với danh từ có 2 âm tiết, thì trọng âm hầu hết nằm ở âm tiết thứ nhất: ‘export;‘import; ‘impact; ‘effort;…- Đối với từ có 4 âm tiết kết thúc bằng ent; ence;ency;ant; ancethì trọng âm đứng ở âm tiết thứ 2: en’vironment; e’quivalen-t/ce/cy;sig’nifican-t/ce;…- Đối với từ có 3 âm tiết kết thúc bằng ent; ence;ency; thì trọngâm thường đứng ở âm tiết thứ 1 khi bắt đầu có phụ âm: ‘preferen-t/ce;‘consequen’t/ce;… còn đứng ở âm tiết thứ 2 khi bắt đầu bằng nguyên âm(trừ i) đơn thuần (nghĩa là mình nguyên âm tạo nên âm tiết thứ nhất,không kết hợp với phụ âm): e’mergen-t/ce/cy; occuren-t/ce;…- Đối với từ có 2 âm tiết (đặc biệt là danh từ) thì trọng âm thường nằmở âm tiết thứ nhất khi có các hậu tố sau: ate,ism/ist, ent; er,age, ous: ‘climate; ‘marxism; ‘artist; ‘payment; ‘player; ‘manage;‘famous… ...
Qui tắc tìm trọng âm
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 150.20 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
qui tắc phát âm ngữ điệu tiếng anh trọng âm trong tiếng anh từ âm tiết cách đánh vầnTài liệu có liên quan:
-
7 trang 56 1 0
-
4 trang 51 0 0
-
Chuyên đề ngữ âm tiếng Anh: Trọng Âm - Tập 1
27 trang 50 0 0 -
11 trang 39 0 0
-
Phương pháp xác định trọng âm trong tiếng anh
2 trang 38 0 0 -
34 trang 38 0 0
-
8 trang 25 0 0
-
10 trang 24 0 0
-
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh (Trắc nghiệm)
17 trang 23 0 0 -
Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh 12 năm 2014
11 trang 23 0 0