Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 128.56 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ hơn nội dung trong quyết định này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 25/2013/QĐ-UBND Nghệ An, ngày 4 tháng 5 năm 2013 QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ ANCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháplệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 13/03/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổsung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cácquy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tàichính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết địnhcủa HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;Căn cứ Nghị quyết số 264/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh Nghệ An về việcthông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trườngđối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An;Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 939/TTr-STC ngày 15 tháng 4 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 1 của Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 05/9/2009của UBND tỉnh về việc quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường vàphí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau: Mức thuTT ĐỐI TƯỢNG THU ĐVT (đồng) Nhóm 1: Hộ gia đình không tham gia kinh doanh dịch vụ,1 gồm:a) Các hộ gia đình thuộc: Khẩu/tháng 3.000 Phường (trừ khối 15 phường Cửa Nam; khối Yên Giang phường Đông Vĩnh; các khối nhập vào phường Vinh Tân từ xã Hưng Thịnh - Hưng Nguyên). Các hộ 2 bên đường Nguyễn Trãi thuộc xã Nghi Phú, các hộ 2 bên đường Đặng Thai Mai đến khu Công nghiệp Bắc Vinh; các hộ hai bên đường Xô Viết Nghệ Tĩnh các hộ 2 bên đường Quốc lộ 46 thuộc thành phố Vinh; các hộ 2 bên đường Lê Viết Thuật thuộc xã Hưng Lộc (thành phố Vinh); Khẩu/tháng 3.000 Các hộ trên các trục đường Bình Minh, đường số II, đường Sào Nam, các trục đường dọc, đường ngang quy hoạch trên 7m (thị xã Cửa Lò); Các hộ 2 bên đường Quốc lộ 48 thuộc thị xã Thái Hoà. Các hộ gia đình còn lại thuộc thành phố Vinh, thị xã Cửab) Lò, thị xã Thái Hoà; thị trấn; các hộ gia đình hai bên đường Khẩu/tháng 2.000 quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thuộc thị tứ các huyện.c) Các hộ gia đình còn lại Khẩu/tháng 1.5002 Nhóm 2. Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân) Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô,a) Hộ/tháng 100.000 sửa chữa ôtô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thuỷ tinh, chế biến nông lâm thuỷ hải sản, giết mổ gia súc,…b) Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3 lao động Hộ/tháng 80.000 Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hoá sử dụng 1c) Hộ/tháng 60.000 lao động Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng 1 laod) Hộ/tháng 30.000 động Các hộ dịch vụ rửa xe máy - Thành phố Vinh + Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 120.000 + Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 160.000e + Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 160.000 + Rửa trên 20 xe/1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 200.000 - Thị xã, các thị trấn và thị tứ + Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 80.000 + Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 120.000 + Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 120.000 + Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 160.000 - Các khu vực khác: + Rửa 20 xe/1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 40.000 + Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 60.000 + Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 60.000 + Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 80.0003 Nhóm 3: Các tổ chức Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành chính.. Bao gồm cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (kể cả bệnh viện, trun g tâm y tế, nhà điều dưỡng), ban quản lý chợ, ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy Ngườia) 1.500 nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại diện; văn phòng /tháng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc phòng; các đơn vị hành chín ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 25/2013/QĐ-UBND Nghệ An, ngày 4 tháng 5 năm 2013 QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ ANCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháplệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 13/03/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổsung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cácquy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tàichính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết địnhcủa HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;Căn cứ Nghị quyết số 264/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh Nghệ An về việcthông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trườngđối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An;Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 939/TTr-STC ngày 15 tháng 4 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 1 của Quyết định số 86/2009/QĐ-UBND ngày 05/9/2009của UBND tỉnh về việc quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường vàphí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau: Mức thuTT ĐỐI TƯỢNG THU ĐVT (đồng) Nhóm 1: Hộ gia đình không tham gia kinh doanh dịch vụ,1 gồm:a) Các hộ gia đình thuộc: Khẩu/tháng 3.000 Phường (trừ khối 15 phường Cửa Nam; khối Yên Giang phường Đông Vĩnh; các khối nhập vào phường Vinh Tân từ xã Hưng Thịnh - Hưng Nguyên). Các hộ 2 bên đường Nguyễn Trãi thuộc xã Nghi Phú, các hộ 2 bên đường Đặng Thai Mai đến khu Công nghiệp Bắc Vinh; các hộ hai bên đường Xô Viết Nghệ Tĩnh các hộ 2 bên đường Quốc lộ 46 thuộc thành phố Vinh; các hộ 2 bên đường Lê Viết Thuật thuộc xã Hưng Lộc (thành phố Vinh); Khẩu/tháng 3.000 Các hộ trên các trục đường Bình Minh, đường số II, đường Sào Nam, các trục đường dọc, đường ngang quy hoạch trên 7m (thị xã Cửa Lò); Các hộ 2 bên đường Quốc lộ 48 thuộc thị xã Thái Hoà. Các hộ gia đình còn lại thuộc thành phố Vinh, thị xã Cửab) Lò, thị xã Thái Hoà; thị trấn; các hộ gia đình hai bên đường Khẩu/tháng 2.000 quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thuộc thị tứ các huyện.c) Các hộ gia đình còn lại Khẩu/tháng 1.5002 Nhóm 2. Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân) Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô,a) Hộ/tháng 100.000 sửa chữa ôtô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thuỷ tinh, chế biến nông lâm thuỷ hải sản, giết mổ gia súc,…b) Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3 lao động Hộ/tháng 80.000 Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hoá sử dụng 1c) Hộ/tháng 60.000 lao động Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng 1 laod) Hộ/tháng 30.000 động Các hộ dịch vụ rửa xe máy - Thành phố Vinh + Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 120.000 + Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 160.000e + Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 160.000 + Rửa trên 20 xe/1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 200.000 - Thị xã, các thị trấn và thị tứ + Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 80.000 + Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 120.000 + Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 120.000 + Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 160.000 - Các khu vực khác: + Rửa 20 xe/1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 40.000 + Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 60.000 + Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô Hộ/tháng 60.000 + Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô Hộ/tháng 80.0003 Nhóm 3: Các tổ chức Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành chính.. Bao gồm cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (kể cả bệnh viện, trun g tâm y tế, nhà điều dưỡng), ban quản lý chợ, ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy Ngườia) 1.500 nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại diện; văn phòng /tháng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc phòng; các đơn vị hành chín ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luật bảo vệ môi trường Việt Nam Luật môi trường Luật bảo vệ môi trường Văn bản bảo vệ môi trường Quyết định phí vệ sinh môi trường Công tác vệ sinh môi trườngTài liệu có liên quan:
-
10 trang 320 0 0
-
Báo cáo thuyết minh tổng hợp: Quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
214 trang 189 0 0 -
Thông tư số: 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại
123 trang 177 0 0 -
Thông tư quy định quy trình kỹ thuật quan trắc khí thải công nghiệp (Bản dự thảo)
44 trang 169 0 0 -
Chính sách về 'tẩy xanh' của Liên minh châu Âu và một số gợi mở cho Việt Nam
4 trang 134 0 0 -
137 trang 118 0 0
-
20 trang 77 0 0
-
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 72 0 0 -
Pháp luật về bảo vệ môi trường trong hoạt động mai táng: Thực trạng và một số kiến nghị hoàn thiện
11 trang 66 0 0 -
Quyết định số 1201/QĐ-UBND 2013
4 trang 60 0 0