Danh mục tài liệu

Quyết định 2592/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 373.50 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 2592/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 2592/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- --------------------------- Số: 2592/QĐ-UBND TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 5 năm 2009 QUYẾT ĐỊNH Về duyệt quy hoach sư dung đât chi tiết đến năm 2010 và ̣ ̣ ́ kế hoach sư dung đât chi tiết 5 năm (2006 - 2010) ̣ ̣ ́ cua thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn ̉ ----------------------- ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngay 26 thang 11 năm 2003; ̀ ́ Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thihành Luật đất đai; Xét Tờ trình số 3210/TTr-TNMT-KH ngày 11 tháng 5 năm 2009 của Sở Tài nguyên và Môitrường và Tờ trình số 2140/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện HócMôn về trình duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5năm (2006 - 2010) thị trấn Hóc Môn huyện Hóc Môn, ́ ̣ QUYÊT ĐINH: Điều 1. Duyệt quy hoach sử dung đât chi tiết đên năm 2010 của thị trấn Hóc Môn, huyện ̣ ̣ ́ ́Hóc Môn với các nôi dung chủ yêu như sau: ̣ ́ 1. Cac chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010: ́ a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính: ha Thứ tự CHỈ TIÊU Hiện trạng Quy hoạch đến Mã Tăng (+), giảm (-) năm 2005 năm 2010 Diện tích Cơ Diện Cơ Diện cấu cấu tích tích (ha) (%) (ha) (%) (ha) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT 173,75 100,00 173,75 100,00 TỰ NHIÊN ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1 NNP 74,15 42,68 20,05 11,54 -54,11 Đất sản xuất nông 1.1 SXN 74,15 42,68 20,05 11,54 -54,11 nghiệp Đất trồng cây hàng năm 1.1.1 CHN 28,84 16,60 0,00 0,00 -28,84 Đất trồng lúa 1.1.1.1 LUA 15,74 9,06 0,00 0,00 -15,74 Đất trồng lúa nước còn 1.1.1.1. LUK 15,74 9,06 0,00 0,00 -15,74 lại2 Đất trồng cây hàng năm HNC(1.1.1.2 13,10 7,54 -13,10 còn lại a) Đất trồng cây lâu năm1.1.2 CLN 45,31 26,08 20,04 11,54 -25,27 Đất lâm nghiệp1.2 LNP - - - - - Đất rừng sản xuất1.2.1 RSX - - - - - Đất rừng phòng hộ1.2.2 RPH - - - - - Đất rừng đặc dụng1.2.3 RDD - - - - - Đất nuôi trồng thủy1.3 NTS - - - - - sản Đất làm muối1.4 LMU - - - - - Đất nông nghiệp khác1.5 NKH - - - - - ĐẤT PHI NÔNG2 PNN 99,42 57,22 153,70 88,46 54,28 NGHIỆP Đất ở2.1 OTC 59,27 34,11 91,74 52,80 32,47 Đất ở tại nông thôn2.1.1 ONT Đất ở tại đô thị2.1.2 ODT 59,27 34,11 91,74 52,80 32,47 Đất chuyên dùng2.2 CDG 38,39 22,09 61,23 35,24 22,84 Đất trụ sở cơ quan,2.2.1 CTS 3,59 2,07 4,41 2,54 0,82 công trình sự nghiệp Đất quốc phòng, an2.2.2 CQA 0,73 0,42 0,73 0,42 ninh Đất sản xuất, kinh2.2.3 CSK 1,96 1,13 2,16 1,24 0,20 doanh phi nông nghiệp Đất khu công nghiệp2.2.3.1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: