Quyết định 80/2006/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng mặt bằng các ô đất ký hiệu N03; N04; N05 trong Quy hoạch chi tiết trục đường nối từ Khu đô thị mới Việt Hưng ra Quốc lộ 05, huyện Gia Lâm (nay là quận Long Biên) - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 80/2006/QĐ-UBND U BAN NHÂN DÂN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T THÀNH PH HÀ N I NAM --------- c l p - T do - H nh phúc ----------- S : 80/2006/Q -UBND Hà N i, ngày 26 tháng 5 năm 2006 QUY T NNH V VI C: PHÊ DUY T I U CH NH C C B QUY HO CH T NG M T B NG Ô T CÓ KÝ HI U NO3; NO4; NO5 TRONG QUY HO CH CHI TI T TR C Ư NG N I T KHU Ô THN M I VI T HƯNG RA QU C L 5 HUY N GIA LÂM (NAY LÀ QU N LONG BIÊN) - HÀ N I U BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N ICăn c Lu t t ch c H ND và UBND ngày 26/11/2003;Căn c Lu t Xây d ng năm 2003;Căn c Ngh nh s 08/2005/N -CP ngày 24/01/2005 c a Chính ph v Quy ho chxây d ng;Căn c Quy t nh s 108/1998/Q -TTg ngày 20/6/1998 c a Th tư ng Chính phphê duy t i u ch nh Quy ho ch chung Th ô Hà N i n năm 2020;Căn c Pháp l nh Th ô Hà N i;Căn c Quy t nh s 228/2005/Q -UB ngày 19/12/2005 c a U ban nhân dânThành ph v vi c phê duy t Quy ho ch chi ti t qu n Long Biên, t l 1/2000.Căn c Quy t nh s 122/2003/Q -UB ngày 07/10/2003 c a UBND Thành ph vvi c phê duy t Quy ho ch chi ti t tr c ư ng n i t Khu ô th m i Vi t Hưng raQu c l 05, huy n Gia Lâm - Hà N i, t l 1/500;Theo ngh c a Giám c S Quy ho ch - Ki n trúc Hà N i t i T trình s 545/TTr-QHKT ngày 19/4/2006, QUY T NNH i u 1. Phê duy t i u ch nh c c b Quy ho ch t ng m t b ng các ô t ký hi u N03;N04; N05 trong Quy ho ch chi ti t tr c ư ng n i t Khu ô th m i Vi t Hưng raQu c l 05, huy n Gia Lâm (nay là qu n Long Biên) t l 1/500 do Văn phòng Tưv n và Chuy n giao công ngh xây d ng - Trư ng i h c Ki n trúc Hà N i xu ttháng 3/2006 v i m t s n i dung sau:1. Gi i h n và quy mô:a. Gi i h n các ô t:Các ô t NO3, NO4 và NO5 n m trong Quy ho ch chi ti t tr c ư ng n i t khu ôth m i Vi t Hưng ra Qu c l 05 (không thay i v trí so v i Quy ho ch chi ti t ã ư c phê duy t).b. Quy mô: T ng di n tích các ô t ư c xem xét i u ch nh c c b là 35.635m2.-Ô t NO3 có di n tích là 20.527m2-Ô t NO4 có di n tích là 8.328m2-Ô t NO5 có di n tích là 6.780m22. M c tiêu i u ch nh c c b Quy ho ch:- Khai thác s d ng qu t có hi u qu , t o s h p d n thu n l i cho công tác u giáquy n s d ng t, t o ngu n v n u tư xây d ng cơ s h t ng trên a bànThành ph .- Quy ho ch t ng m t b ng i u ch nh c c b làm cơ s pháp lý l p d án u tưxây d ng h t ng, t ch c u giá quy n s d ng t ho c u th u d án; tri n khaixây d ng công trình trong khu v c và qu n lý u tư xây d ng theo quy ho ch.3. N i dung i u ch nh c c b Quy ho ch t ng m t b ng:- Ch p nh n phương án Quy ho ch t ng m t b ng i u ch nh c c b các ô t N03 -N04 - N05: gi m chi u cao các công trình nhà cao t ng (6 t ng) thành nhà th pt ng (3 t ng).- V n gi nguyên ch c năng s d ng t là t , c th như sau:a/. Ô t N03:Di n tích: 20.527m2, ư c gi i h n b i các m c 03-A, 03-B, 03-C, 03-D, 03-E, 03-Hvà 03-A, trong ó:+ t xây d ng công trình: G m 03 lô v i t ng di n tích là 17.722m2; trong ó có 02lô gi nguyên t ng cao công trình (03 t ng) ã ư c phê duy t theo Quy ho ch chi ti tTr c ư ng n i t Khu ô th m i Vi t Hưng ra Qu c l 05, huy n Gia Lâm - Hà N i(t l 1/500) và 01 lô t i u ch nh t ng cao công trình t 06 t ng xu ng 03 t ng ư c gi i h n b i các m c: 03-8; 03-16, 03-15, 03-14, 03-13, 03-E, 03-F, 03-G, 03-Hvà 03-16.+ t làm ư ng n i b : Di n tích 2.805m2.b. Ô t NO4:- Có di n tích 8.328m2, ư c gi i h n b i các m c 04-A, 04-B, 04-C, 04-D, 04-E, 04-F và 04-A, trong ó:+ t xây d ng công trình: ư c phân chia thành 02 lô v i t ng di n tích 7.358m2 ư c i u ch nh t ng cao công trình t 06 t ng xu ng 03 t ng.+ t làm ư ng n i b : Di n tích kho ng 970 m2.c. Ô t N05:- Có di n tích 6.780m2, ư c gi i h n b i các m c 05-A, 05-B, 05-C, 05-D, 05-E và05-A, trong ó:+ t xây d ng công trình: ư c phân thành 02 lô v i t ng di n tích kho ng 5.794m2 i u ch nh t ng cao công trình t 06 t ng xu ng 03 t ng.+ t làm ư ng n i b : Di n tích 986m2. B NG TH NG KÊ K T QU I U CH NH C C B QUY HO CH S D NG T Di n Di n tích M XD H s SD tích t xây d ng T ng cao TB Ký Ch c năng ô (%) (l n) (m2) (m2)hi u t Gi Gi Gi ư c i u ư c i u nguyên nguyên nguyên duy t ch nh duy t ch nhNO3 NHÀ 20.527 6.158 30 4,8 3.0 1,43 0.90 TH P T NGNO4 NHÀ 8.328 2.498 30 6.0 3.0 1,80 0.90 TH P T NGN05 NHÀ 6.780 2.034 30 6.0 3.0 1,80 0.90 TH P T NG C NG 35.635 10.690Các ô ch c năng khác gi nguyên theo Quy t nh phê duy t quy ho ch s122/2003/Q -UB ngày 07/10/2003 c a UBND Thành ph .V b c c công trình và t ch c không gian: Các ô t ư c i u ch nh l i t ch cm t b ng b trí các công trình nhà vư n bi t th th p t ng có l i vào nhà phù h p tiêuchuNn thi t k . Khi thi t k c th ph i lưu ý thay i các kho ng lùi công trình t onên nh p i u và không gian m trên các tuy n ph . Công trình thi t k ng b ,phong cách hi n i, p và hài hoà v i khu v c làng xóm hi n có phía Tây Nam vàKhu ô th m i Vi t Hưng phía ông B c. i u 2: Giao S Quy ho ch Ki n trúc xác nh n b n v quy ho ch t ng m t b ng phùh p v i Quy t nh phê duy t i u ch nh c c b , cung c p cho S K ho ch và utư và các s ngành liên quan các s li u v ch tiêu quy h ...
Quyết định 80/2006/QĐ-UBND
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 100.84 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
văn bản luật luật giao thông vận tại bộ giao thông vận tải quy định chung Quyết định 80/2006/QĐ-UBNDTài liệu có liên quan:
-
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
32 trang 423 0 0 -
6 trang 389 0 0
-
Vietnam Law on tendering- Luật đấu thầu
35 trang 386 0 0 -
15 trang 375 0 0
-
Nghị định số 107/2012/NĐ-CP
9 trang 371 0 0 -
2 trang 356 0 0
-
50 trang 344 0 0
-
các quy định về thi đua khen thưởng phục vụ công tác thanh tra ngành nội vụ: phần 2
587 trang 335 0 0 -
62 trang 327 0 0
-
2 trang 316 0 0