Quyết định số 06/2007/QÐ-BTS về việc áp dụng những biện pháp cấp bách kiểm soát dư lượng hoá chất, kháng sinh cấm trong thuỷ sản xuất khẩu vào Nhật Bản do Bộ Thuỷ sản ban hành.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 06/2007/QÐ-BTS B THU S N C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ****** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 06/2007/QÐ-BTS Hà N i, ngày 11 tháng 07 năm 2007 QUY T Đ NHV VI C ÁP D NG NH NG BI N PHÁP C P BÁCH KI M SOÁT DƯ LƯ NG HOÁ CH T, KHÁNG SINH C M TRONG THU S N XU T KH U VÀO NH T B N B TRƯ NG B TH Y S NCăn c Ngh nh s 43/2003/NÐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Thu s n;Căn c Ch th s 06/2007/CT-TTg ngày 27/3/2007 c a Th tư ng Chính ph v vi ctri n khai các bi n pháp c p bách b o m v sinh an toàn th c ph m;Theo ngh c a C c trư ng C c Qu n lý Ch t lư ng, An toàn v sinh và Thú y Thus n (NAFIQAVED) và V trư ng V Khoa h c Công ngh . QUY T NNH :Ði u 1. Tri n khai các bi n pháp c p bách nh m ki m soát dư lư ng hoá ch t, khángsinh trong thu s n xu t khNu vào Nh t B n như sau :1. Ch nh ng doanh nghi p t tiêu chuNn m b o an toàn th c phNm c a B Thus n m i ư c phép xu t khNu thu s n vào Nh t B n. Nh ng doanh nghi p này ph ith c hi n ki m tra ch ng nh n nhà nư c v dư lư ng hoá ch t, kháng sinh c m iv i 100% lô hàng giáp xác, nhuy n th chân u và s n phNm ph i ch t các lo inguyên li u thu s n nêu trên (sau ây g i t t là lô hàng giáp xác, nhuy n th chân u) trư c khi xu t khNu vào Nh t B n.2. Sau th i i m Quy t nh này có hi u l c, doanh nghi p thu c các trư ng h p dư i ây s không ư c phép xu t khNu lô hàng giáp xác, nhuy n th chân u vào Nh tB n:a) Doanh nghi p ã có trên 02 lô hàng b c nh b o kháng sinh c m, có thêm lô hàngb Nh t B n c nh báo nhi m kháng sinh c m;b) Doanh nghi p ã có t 01 n 02 lô hàng b c nh báo kháng sinh c m, có thêm 02lô hàng b Nh t B n c nh báo nhi m kháng sinh c m.c) Doanh nghi p trư c ây chưa b c nh báo, có thêm 03 lô hàng b Nh t B n c nhbáo nhi m kháng sinh c m.Doanh nghi p ch ư c phép xu t khNu tr l i lô hàng giáp xác, nhuy n th chân uvào Nh t B n sau khi có báo cáo xác nh úng nguyên nhân, thi t l p bi n pháp kh cph c có hi u qu và ư c C c Qu n lý Ch t lư ng, An toàn v sinh và Thú y Thus n ki m tra công nh n.3. Th c hi n mi n ki m tra ch ng nh n b t bu c theo Kho n 1 i u này i v inh ng doanh nghi p có liên ti p 10 lô hàng giáp xác và nhuy n th chân u không bc nh báo hoá ch t, kháng sinh c m b i cơ quan nhà nư c có thNm quy n c a Nh tB n k t ngày 01/01/2007. Doanh nghi p s b ki m tra 100% lô hàng theo Kho n 1 i u này n u sau ó có lô hàng giáp xác và nhuy n th chân u b phát hi n dư lư nghoá ch t, kháng sinh c m t i Nh t B n.4. Trong trư ng h p doanh nghi p s n xu t lô hàng t nguyên li u nh p khNu ph ith c hi n ki m tra dư lư ng hoá ch t, kháng sinh c p i v i 100% lô hàng thu s nnh p khNu làm nguyên li u cho ch bi n, ng th i ph i ghi rõ ngu n g c xu t x c anguyên li u trong lô hàng thành phNm khi xu t khNu và lưu tr y thông tin ph cv truy xu t ngu n g c khi có yêu c u.Ði u 2. C c Qu n lý Ch t lư ng, An toàn V sinh và Thú y Thu s n có trách nhi m :1.T ch c hư ng d n cho các doanh nghi p, các Trung tâm Ch t lư ng, An toàn Vsinh và Thú y Thu s n vùng tri n khai th c hi n Quy t nh này.2. Ð nh kỳ c p nh t và thông báo t i T ng c c H i quan danh sách doanh nghi p ư c phép xu t khNu thu s n vào Nh t B n.3. Tăng cư ng năng l c ho t ng c a phòng ki m nghi m các Trung tâm Ch tlư ng, An toàn V sinh và Thú y thu s n vùng và tích c c h tr các phòng ki mnghi m ư c NAFIQAVED u quy n phân tích các ch tiêu dư lư ng hoá ch t, khángsinh ph c v cho ch ng nh n nhà nư c nh m m b o th i gian và chính xác trongki m tra, thông báo k t qu và c p gi y ch ng nh n cho các lô hàng.4. Thư ng xuyên c p nh t báo cáo v i B và công b nh ng nhóm hàng thu s n vàcác lo i hoá ch t, kháng sinh c m s d ng ph i ki m tra theo Kho n 1 i u 1.5. KhNn trương xây d ng trình B ban hành quy nh v ch gi m ki m tra Nhànư c v i u ki n s n xu t, gi m l y m u ki m tra lô hàng i v i nh ng doanhnghi p có truy n th ng ch t lư ng và có kh năng t th c hi n ki m tra i u ki n m b o v sinh an toàn th c phNm, t ki m tra ch ng nh n lô hàng theo quy nh.Ði u 3. Quy t nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày ăng Công báo và thayth Quy t nh s 1052/QÐ-BTS ngày 14/12/2006 c a B trư ng B Thu s n vvi c tăng cư ng ki m tra hàng thu s n xu t khNu vào Nh t B n.Ði u 4. Chánh Văn phòng, Th trư ng các ơn v tr c thu c B , Giám c các SThu s n, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có qu n lý thu s n, Hi p h i chbi n và xu t khNu thu s n Vi t Nam và các doanh nghi p ch bi n và xu t khNu thus n ch u trách nhi m thi hành quy t nh này./.KT. B TRƯ NG TH TRƯ NGLương Lê Phương
Quyết định số 06/2007/QÐ-BTS
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 88.25 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
văn bản luật luật thể thao - y tế bộ y tế cục y tế dự phòng và môi trường Quyết định số 06/2007/QÐ-BTSTài liệu có liên quan:
-
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
32 trang 423 0 0 -
6 trang 389 0 0
-
Vietnam Law on tendering- Luật đấu thầu
35 trang 386 0 0 -
15 trang 375 0 0
-
2 trang 356 0 0
-
các quy định về thi đua khen thưởng phục vụ công tác thanh tra ngành nội vụ: phần 2
587 trang 335 0 0 -
62 trang 327 0 0
-
2 trang 316 0 0
-
2 trang 306 0 0
-
DECREE No. 109-2007-ND-CP FROM GOVERNMENT
30 trang 260 0 0