Quyết định số 1099/QĐ-BTC năm 2024 về việc phê duyệt vị trí việc làm công chức của tổng cục thuế; Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 1099/QĐ-BTC năm 2024 BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 1099/QĐ-BTC Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾ BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNHCăn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làmvà biên chế công chức;Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chứcnăng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 ngày 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quyđịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổsung khoản 1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướngChính phủ;Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướngdẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phụcvụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùngchung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướngdẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướngdẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BNG ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giaohướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chứcthuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại;Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyđịnh vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp;Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin vàTruyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyềnthông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhhướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chứcthuộc ngành, lĩnh vực tài chính;Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Vănphòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực vănphòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Tổng Thanh tra Chính phủhướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra.Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ. QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế như sau:1. Danh mục 89 vị trí việc làm công chức theo Phụ lục I (đính kèm).2. Cơ cấu ngạch công chức của các đơn vị thuộc Tổng cục Thuế theo Phụ lục II (đính kèm).Điều 2. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế căn cứ danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạchcông chức quy định tại Điều 1 Quyết định này:1. Phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm đảm bảo phù hợp với quyđịnh về tiêu chuẩn chức vụ, chức danh lãnh đạo quản lý của Đảng, Chính phủ, Bộ Tài chính và cácvăn bản hướng dẫn về vị trí việc làm của các Bộ, ngành có gắn với nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị.2. Xác định cơ cấu công chức chi tiết theo từng ngạch chuyên ngành của từng đơn vị thuộc Tổngcục Thuế.3. Thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng,quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách đối với đội ngũ côngchức thuộc Tổng cục Thuế theo vị trí việc làm và biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàngnăm và theo quy định của pháp luật hiện hành.Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướngdẫn mới về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, Tổng cục Thuế kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộxem xét quyết định điều chỉnh cho phù hợp.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổchức cán bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu tráchnhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNGNơi nhận: THỨ TRƯỞNG- Như Điều 3;- Lưu: VT, TCCB (4b). Cao Anh Tuấn PHỤ LỤC I DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾ (Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-BTC ngày 14/5/2024 của Bộ Tài chính) PHẦN I. TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾA. Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (22 vị trí) STT STTTên vị trí việc làm I ITại cơ quan Tổng cục 1 1 Tổng cục trưởng 2 2 Phó Tổng cục trưởng 3 3 Vụ trưởng 4 4 Cục trưởng 5 5 Chánh Văn phòng 6 6 Phó Vụ trưởng 7 7 Phó Cục trưởng 8 8 Phó Chánh Văn phòng 9 9 Trưởng phòng 10 10 Phó Trưởng phòng 11 11 Trưởng ban 12 12 Phó Trưởng ban II IITại Cục thuế 13 1 C ...
Quyết định số 1099/QĐ-BTC năm 2024
Số trang: 18
Loại file: doc
Dung lượng: 657.50 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định số 1708 năm 2024 Quyết định số 1708 QĐ BTC Quyết định của Bộ Tài chính Quyết định phê duyệt vị trí việc làm công chức Văn bản phê duyệt việc làm công chứcTài liệu có liên quan:
-
Quyết định số 1708/QĐ-BTC năm 2024
7 trang 23 0 0 -
Quyết định số 1523/QĐ-BTC năm 2024
3 trang 23 0 0 -
Quyết định số 1953/QĐ-BTC năm 2024
5 trang 22 0 0 -
Quyết định số 2517/QĐ-BTC năm 2024
3 trang 21 0 0 -
Quyết định số 2608/QĐ-BTC năm 2024
8 trang 20 0 0 -
Quyết định số 2494/QĐ-BTC năm 2024
7 trang 20 0 0 -
Quyết định số 2662/QĐ-BTC năm 2024
6 trang 20 0 0 -
Quyết định số 2399/QĐ-BTC năm 2024
5 trang 19 0 0 -
Quyết định số 1457/QĐ-BTC năm 2024
2 trang 19 0 0 -
Quyết định số 2610/QĐ-BTC năm 2024
1 trang 19 0 0