Quyết định số 1484/2012/QĐ-UBND
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 224.55 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU XE MÁY, XE Ô TÔ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1947/2009/QĐ-UBND NGÀY 19/6/2009 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 696/2010/QĐ-UBND NGÀY 17/3/2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 1484/2012/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1484/2012/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 18 tháng 6 năm 2012 QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU XE MÁY, XE Ô TÔ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1947/2009/QĐ-UBND NGÀY 19/6/2009 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 696/2010/QĐ-UBND NGÀY 17/3/2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINHCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày03/12/2004;Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trướcbạ;Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1771/TTr/STC-QLG ngày 01/6/2012, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu để tính lệ phí tr ước bạ đối với phương ti ện xe ô tô,xe máy như sau:- Bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với phương ti ện xe ô tô, xe máy tại Quyết định số1947/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 và Quyết định số 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủ yban nhân dân tỉ nh, sản xuất từ năm 2009 trở về sau nh ư Phụ lục số 1 kèm theo.- Đính chính hãng, đơn vị sản xuất của các loại phương tiện xe máy tại Mục B - Xe sản xuất trongnước, Quyết định số 1947/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như Phụ lục số02 kèm theo.- Đính chính hãng, đơn vị sản xuất của các loại phương tiện xe ô tô tại Mục B - Xe ô tô nhập khẩu,Quyết định số 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh như Phụ lục số 03 kèmtheo.Mức giá quy định tại phụ lục là mức giá tối thiểu đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (Giá thanh toán).Đối với các phương ti ện xe máy, xe ô tô không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết địnhsố 1947/2009/QĐ-UB ngày 19/06/2009 và Quyết định số 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủyban nhân dân tỉnh.Trường hợp mức giá tối thi ểu các loại phương tiện xe máy, xe ô tô quy định trong bảng giá chưa phùhợp, các loại phương tiện chưa quy định trong bảng giá, Cục thuế tỉnh đề xuất kịp thời gửi Sở Tàichính để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởngCục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủyban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thihành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Thành PHỤ LỤC SỐ 01 (Kèm theo Quyết định số 1484/2012/QĐ-UBND ngày 18/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh) Nước sx, Trọng tài, công suất hoặc dung tích xy Mức giá Tên phương tiệnSTT Năm sx l anh hoặc đặc điểm (Nghìn đồng) 1 2 4 5 11A XE Ô TÔI HÃNG FORD Focus DA3 G6DH Ô tô con 5 chỗ, dung tích xy lanh 1,997 cc1 VN-2011 795.000 AT Ô tô con 5 chỗ, 5 cửa ICA2, dung tích xy Focus DA3 QQDD2 VN-2011 635.000 AT l anh 1,798 cc Ô tô con 5 chỗ, 4 cửa ICA2, dung tích xy Focus DB3 AODB3 VN-2011 605.000 MT l anh 1,798 cc Ô tô con 5 chỗ, 4 cửa ICA2, dung tích xy Focus DB3 AODB4 VN-2011 697.000 AT l anh 1,999 cc 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, Everest UW 151 - động cơ DIESEL, dung tích xi lanh 24995 VN-2011 844.000 7 cc 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Everest UW 151 - động cơ DIESEL, dung tích xi lanh 24996 VN-2011 783.000 2 cc Everest UW 851 - Ô tô con 7 chỗ, dung tích xy lanh 2.499 cc7 VN-2011 880.000 2 Ô tô khách 16 chỗ, động cơ Diesel, thỏa Transit JX6582T -8 VN-2011 817.000 mãn tiêu chuẩn EURO2 M3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 1484/2012/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1484/2012/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 18 tháng 6 năm 2012 QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU XE MÁY, XE Ô TÔ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1947/2009/QĐ-UBND NGÀY 19/6/2009 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 696/2010/QĐ-UBND NGÀY 17/3/2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINHCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày03/12/2004;Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trướcbạ;Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1771/TTr/STC-QLG ngày 01/6/2012, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu để tính lệ phí tr ước bạ đối với phương ti ện xe ô tô,xe máy như sau:- Bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với phương ti ện xe ô tô, xe máy tại Quyết định số1947/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 và Quyết định số 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủ yban nhân dân tỉ nh, sản xuất từ năm 2009 trở về sau nh ư Phụ lục số 1 kèm theo.- Đính chính hãng, đơn vị sản xuất của các loại phương tiện xe máy tại Mục B - Xe sản xuất trongnước, Quyết định số 1947/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như Phụ lục số02 kèm theo.- Đính chính hãng, đơn vị sản xuất của các loại phương tiện xe ô tô tại Mục B - Xe ô tô nhập khẩu,Quyết định số 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh như Phụ lục số 03 kèmtheo.Mức giá quy định tại phụ lục là mức giá tối thiểu đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (Giá thanh toán).Đối với các phương ti ện xe máy, xe ô tô không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết địnhsố 1947/2009/QĐ-UB ngày 19/06/2009 và Quyết định số 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủyban nhân dân tỉnh.Trường hợp mức giá tối thi ểu các loại phương tiện xe máy, xe ô tô quy định trong bảng giá chưa phùhợp, các loại phương tiện chưa quy định trong bảng giá, Cục thuế tỉnh đề xuất kịp thời gửi Sở Tàichính để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởngCục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủyban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thihành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Thành PHỤ LỤC SỐ 01 (Kèm theo Quyết định số 1484/2012/QĐ-UBND ngày 18/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh) Nước sx, Trọng tài, công suất hoặc dung tích xy Mức giá Tên phương tiệnSTT Năm sx l anh hoặc đặc điểm (Nghìn đồng) 1 2 4 5 11A XE Ô TÔI HÃNG FORD Focus DA3 G6DH Ô tô con 5 chỗ, dung tích xy lanh 1,997 cc1 VN-2011 795.000 AT Ô tô con 5 chỗ, 5 cửa ICA2, dung tích xy Focus DA3 QQDD2 VN-2011 635.000 AT l anh 1,798 cc Ô tô con 5 chỗ, 4 cửa ICA2, dung tích xy Focus DB3 AODB3 VN-2011 605.000 MT l anh 1,798 cc Ô tô con 5 chỗ, 4 cửa ICA2, dung tích xy Focus DB3 AODB4 VN-2011 697.000 AT l anh 1,999 cc 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, Everest UW 151 - động cơ DIESEL, dung tích xi lanh 24995 VN-2011 844.000 7 cc 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Everest UW 151 - động cơ DIESEL, dung tích xi lanh 24996 VN-2011 783.000 2 cc Everest UW 851 - Ô tô con 7 chỗ, dung tích xy lanh 2.499 cc7 VN-2011 880.000 2 Ô tô khách 16 chỗ, động cơ Diesel, thỏa Transit JX6582T -8 VN-2011 817.000 mãn tiêu chuẩn EURO2 M3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luật thuế thuế thu nhập chính sách lệ phí chế độ thu nộp quản lý thuế ngân sách nhà nước mức chi công tácTài liệu có liên quan:
-
Định hướng quản lý thuế trên nền tảng số
3 trang 326 0 0 -
51 trang 255 0 0
-
5 trang 235 0 0
-
200 trang 201 0 0
-
Bàn về thuế chuyển nhượng vốn góp bằng giá trị quyền sử dụng đất
2 trang 181 0 0 -
2 trang 168 0 0
-
Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND
4 trang 139 0 0 -
Hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
32 trang 138 0 0 -
2 trang 136 7 0
-
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công và những vấn đề đặt ra
4 trang 130 0 0