Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 210.45 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
QUYẾT ĐỊNHBAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CƯỚC VÀ TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LẠNG SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Lạng Sơn, ngày 11 tháng 10 năm 2011 Số: 19/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNHBAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CƯỚC VÀ TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNHCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/10/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều củaPháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung mộtsố điều của Nghị định 170/2003/NĐ-CP;Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng thực hiện Nghị định số170/2003/NĐ-CP và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ; Thông tư số122/2010/TT-BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày13/11/2008;Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế tínhgiá tài sản, hàng hoá, dịch vụ;Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 146/TTr-STC-QLG&TS ngày 19/9/2011, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá cước và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.Điều 2. Quy định về giá cước và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô tại Điều 1 làm căn cứ:1. Thanh toán trong việc thực hiện trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa chính sách miền núi và các dịchvụ công ích khác theo đơn đặt hàng của Nhà nước.2. Xác định giá để xây dựng kế hoạch đấu thầu khi thực hiện cơ chế đấu thầu cung ứng các dịch vụ côngích.3. Để các đơn vị tham khảo trong quá trình thương thảo hợp đồng cước vận chuyển hàng hóa ngoài cáctrường hợp nêu trên.4. Cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô theo Quy định trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.Đối với dịch vụ vận chuyển hàng hóa do Nhà nước đặt hàng chưa thanh toán được áp dụng từ ngày01/4/2011.Bãi bỏ Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Quyđịnh về giá cước và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyếtđịnh số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 của UBND tỉnh về điều chỉnh đơn giá cước vận chuyển hànghóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành của tỉnh;Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này./. TM.ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCHNơi nhận:- N hư Điều 4;- Văn phòng Chính phủ;- Cục Kiểm tra văn bả n-B ộ Tư pháp;- Bộ TC; Ủy ban Dân tộc;- Cục Vậ t giá (BTC);- Đ oàn Đại biểu Qu ốc hội; Nguyễn Văn Bình- TT Tỉnh ủy;- TT. HĐND tỉnh;- CT, PCT UBND tỉnh;- Các ngành VKS, TA;- Công Báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;- PVP, các phòng CV;- Lưu: VT, LTH. QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CƯỚC VÀ TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ.(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19/2011/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)Phần 1: GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔI. Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô:1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại: Đơn vị: đồng/Tấn.Km Loại đường Đường Đường Đường Đường Đường Đường loại 1 loại 2 loại 3 loại 4 loại 5 loại 6Cự ly ( Km ) A 1 2 3 4 5 6 1 11.007 13.099 19.255 27.920 39.599 47.518 2 6.093 7.251 10.660 15.456 22.411 26.893 3 4.383 5.217 7.667 11.117 16.121 19.345 4 3.587 4.269 6.274 9.099 13.192 15.831 5 3.145 3.743 5.502 7.977 11.568 13.881 6 2.842 3.382 4.971 7.210 10.454 12.544 7 2.621 3.117 4.583 6.645 9.638 11.566 8 2.447 2.912 4.282 6.208 9.001 10.801 9 2.306 2.744 4.033 5.848 8.480 10.176 10 2.190 2.606 3.831 5.554 8.052 9.663 11 2.090 2.486 3.656 5.299 7.685 9.223 12 1.997 2.377 3.492 5.065 7.345 8.814 13 1.903 2.264 3.328 4.826 6.998 8.397 14 1.817 2.162 3.176 4.608 6.680 8.016 15 1.736 2.066 3.037 4.403 6.385 7.662 16 1.663 1.979 2.909 4.218 6.116 7.340 17 1.612 1.918 2.819 4.088 5.928 7.114 18 1.571 1.869 2.749 3.984 5.777 6.933 19 1.525 1.815 2.667 3.869 5.610 6.732 20 1.474 1.756 2.578 3.738 5.422 6.506 21 1.415 1.684 2.475 3.589 5.206 6.247 22 1.360 1.618 2.380 3.450 5.002 6.003 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LẠNG SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Lạng Sơn, ngày 11 tháng 10 năm 2011 Số: 19/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNHBAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CƯỚC VÀ TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNHCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/10/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều củaPháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung mộtsố điều của Nghị định 170/2003/NĐ-CP;Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng thực hiện Nghị định số170/2003/NĐ-CP và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ; Thông tư số122/2010/TT-BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày13/11/2008;Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế tínhgiá tài sản, hàng hoá, dịch vụ;Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 146/TTr-STC-QLG&TS ngày 19/9/2011, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá cước và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.Điều 2. Quy định về giá cước và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô tại Điều 1 làm căn cứ:1. Thanh toán trong việc thực hiện trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa chính sách miền núi và các dịchvụ công ích khác theo đơn đặt hàng của Nhà nước.2. Xác định giá để xây dựng kế hoạch đấu thầu khi thực hiện cơ chế đấu thầu cung ứng các dịch vụ côngích.3. Để các đơn vị tham khảo trong quá trình thương thảo hợp đồng cước vận chuyển hàng hóa ngoài cáctrường hợp nêu trên.4. Cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô theo Quy định trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.Đối với dịch vụ vận chuyển hàng hóa do Nhà nước đặt hàng chưa thanh toán được áp dụng từ ngày01/4/2011.Bãi bỏ Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Quyđịnh về giá cước và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyếtđịnh số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 của UBND tỉnh về điều chỉnh đơn giá cước vận chuyển hànghóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành của tỉnh;Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này./. TM.ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCHNơi nhận:- N hư Điều 4;- Văn phòng Chính phủ;- Cục Kiểm tra văn bả n-B ộ Tư pháp;- Bộ TC; Ủy ban Dân tộc;- Cục Vậ t giá (BTC);- Đ oàn Đại biểu Qu ốc hội; Nguyễn Văn Bình- TT Tỉnh ủy;- TT. HĐND tỉnh;- CT, PCT UBND tỉnh;- Các ngành VKS, TA;- Công Báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;- PVP, các phòng CV;- Lưu: VT, LTH. QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CƯỚC VÀ TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ.(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19/2011/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)Phần 1: GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔI. Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô:1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại: Đơn vị: đồng/Tấn.Km Loại đường Đường Đường Đường Đường Đường Đường loại 1 loại 2 loại 3 loại 4 loại 5 loại 6Cự ly ( Km ) A 1 2 3 4 5 6 1 11.007 13.099 19.255 27.920 39.599 47.518 2 6.093 7.251 10.660 15.456 22.411 26.893 3 4.383 5.217 7.667 11.117 16.121 19.345 4 3.587 4.269 6.274 9.099 13.192 15.831 5 3.145 3.743 5.502 7.977 11.568 13.881 6 2.842 3.382 4.971 7.210 10.454 12.544 7 2.621 3.117 4.583 6.645 9.638 11.566 8 2.447 2.912 4.282 6.208 9.001 10.801 9 2.306 2.744 4.033 5.848 8.480 10.176 10 2.190 2.606 3.831 5.554 8.052 9.663 11 2.090 2.486 3.656 5.299 7.685 9.223 12 1.997 2.377 3.492 5.065 7.345 8.814 13 1.903 2.264 3.328 4.826 6.998 8.397 14 1.817 2.162 3.176 4.608 6.680 8.016 15 1.736 2.066 3.037 4.403 6.385 7.662 16 1.663 1.979 2.909 4.218 6.116 7.340 17 1.612 1.918 2.819 4.088 5.928 7.114 18 1.571 1.869 2.749 3.984 5.777 6.933 19 1.525 1.815 2.667 3.869 5.610 6.732 20 1.474 1.756 2.578 3.738 5.422 6.506 21 1.415 1.684 2.475 3.589 5.206 6.247 22 1.360 1.618 2.380 3.450 5.002 6.003 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luật giao thông đăng ký vận tải giá cước vận tải an toàn giao thông bộ giao thôngTài liệu có liên quan:
-
162 trang 202 0 0
-
Tiểu luận: Giao thông đường bộ Hà Nội thực trạng và giải pháp
13 trang 198 0 0 -
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT NGHĨA VIỆT
2 trang 187 0 0 -
161 trang 96 0 0
-
16 trang 93 0 0
-
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 1)
77 trang 63 0 0 -
Quyết định 1388/QĐ-BGTVT năm 2013
6 trang 57 0 0 -
4 trang 56 0 0
-
12 trang 54 0 0
-
11 trang 53 0 0