Quyết định số 2033/2012/QĐ-UBND
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 163.48 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI TRONG ĐỘ TUỔI SINH ĐẺ TỰ NGUYỆN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP ĐÌNH SẢN VÀ HỖ TRỢ CÁC XÃ, PHƯỜNG ,THỊ TRẤN 2 NĂM LIỀN KHÔNG CÓ NGƯỜI SINH CON THỨ 3 TRỞ LÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 2033/2012/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Quảng Ninh, ngày 15 tháng 08 năm 2012 Số: 2033/2012/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI TRONG ĐỘ TUỔI SINH ĐẺ TỰ NGUYỆN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP ĐÌNH SẢN VÀ HỖ TRỢ CÁC XÃ, PHƯỜNG ,THỊ TRẤN 2 NĂM LIỀN KHÔNG CÓ NGƯỜI SINH CON THỨ 3 TRỞ LÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINHCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy bannhân dân ngày 03/12/2004;Căn cứ Pháp lệnh Dân số ngày 09/01/2003; Pháp lệnh sửa đổi điều 10 Pháp lệnh Dân sốngày 27/12/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định 104/2003/NĐ-CP ngày16/9/2003 của Chính phủ “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của pháplệnh dân số”; Nghị định số 20/2010/NĐ-CP “Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh dân sốsửa đổi điều 10 của Pháp lệnh dân số”; Nghị định số 18/2011/NĐ-CP ngày 17/3/2011 vềsửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị định số 20/2010/NĐ-CP ngày 08/03/2010 của Chính phủ“Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số”;Căn cứ Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân Tỉnhvề việc quy định chính sách hỗ trợ người trong độ tuổi sinh đẻ tự nguyện thực hiện biệnpháp đình sản và hỗ trợ các xã, phường, thị trấn 2 năm liền không có người sinh con thứ3 trở lên;Xét đề nghị của Sở Y tế tại văn bản số 1221/SYT-KHTC ngày 02/8/2012; Báo cáo thẩmtra số 4565/STP-XD&TDTHPL ngày 31/7/2012 của Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Hỗ trợ tiền cho người trong độ tuổi sinh đẻ tự nguyện thực hiện các biện phápđình sản và các xã, phường, thị trấn 2 năm liền không có người sinh con thứ 3 trở lên.1.1. Đối tượng và mức hỗ trợ:- Những người trong độ tuổi sinh đẻ có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ninh tự nguyệnthực hiện biện pháp đình sản nam hoặc nữ. Mức hỗ trợ: 2.000.000đ/người/một lần.- Hỗ trợ cho xã, phường, thị trấn 2 năm liền không có người sinh con thứ 3 trở lên (trừnhững trường hợp được sinh con thứ 3 theo quy định của Chính phủ): Xã miền núi, biểnđảo: 10 triệu đồng/xã; xã phường, thi trấn còn lại 8 triệu đồng/xã; Kinh phí này dùng đểchi cho các hoạt động dân số - kế hoạch hóa gia đình và khuyến khích, khen thưởng cáctập thể, cá nhân có thành tích trong công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình của địaphương.Giao Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (thuộc Sở Y tế) chịu trách nhiệm quản lý,hướng dẫn chi trả cho các đối tượng nói trên và báo cáo theo đúng quy đ ịnh.1.2. Thời điểm và phương thức hưởng:- Đối với cá nhân: Hỗ trợ một lần ngay sau khi tự nguyện thực hiện biện pháp đ ình sảnnam hoặc nữ.- Đối với tâp thể: Hỗ trợ một lần sau khi được công nhận của cấp có thẩm quyền trong 2năm liền không có người sinh con thứ 3 trở lên.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành. Các chính sách quyđịnh tại Quyết định này được thực hiện từ ngày 01/8/2012.Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tỉnhĐiều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế,Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thịxã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thì hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCHNơi nhận:- N hư điều 4 (thực hiện);- Bộ Y tế;- Bộ Tài chính; (báo cáo)- Bộ Tư pháp; (báo cáo)- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; (báo cáo)- CT, các Phó CT UBND tỉnh; (báo cáo)- Sở Tư pháp; Vũ Thị Thu Thủy- Sở Thông tin và Truyền thông- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ninh;- TT Thông tin - VP UBND Tỉnh;- V1,2,3,4;TM1,4;VX3;- Lưu: VT, VX3.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 2033/2012/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Quảng Ninh, ngày 15 tháng 08 năm 2012 Số: 2033/2012/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI TRONG ĐỘ TUỔI SINH ĐẺ TỰ NGUYỆN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP ĐÌNH SẢN VÀ HỖ TRỢ CÁC XÃ, PHƯỜNG ,THỊ TRẤN 2 NĂM LIỀN KHÔNG CÓ NGƯỜI SINH CON THỨ 3 TRỞ LÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINHCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy bannhân dân ngày 03/12/2004;Căn cứ Pháp lệnh Dân số ngày 09/01/2003; Pháp lệnh sửa đổi điều 10 Pháp lệnh Dân sốngày 27/12/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định 104/2003/NĐ-CP ngày16/9/2003 của Chính phủ “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của pháplệnh dân số”; Nghị định số 20/2010/NĐ-CP “Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh dân sốsửa đổi điều 10 của Pháp lệnh dân số”; Nghị định số 18/2011/NĐ-CP ngày 17/3/2011 vềsửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị định số 20/2010/NĐ-CP ngày 08/03/2010 của Chính phủ“Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số”;Căn cứ Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân Tỉnhvề việc quy định chính sách hỗ trợ người trong độ tuổi sinh đẻ tự nguyện thực hiện biệnpháp đình sản và hỗ trợ các xã, phường, thị trấn 2 năm liền không có người sinh con thứ3 trở lên;Xét đề nghị của Sở Y tế tại văn bản số 1221/SYT-KHTC ngày 02/8/2012; Báo cáo thẩmtra số 4565/STP-XD&TDTHPL ngày 31/7/2012 của Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Hỗ trợ tiền cho người trong độ tuổi sinh đẻ tự nguyện thực hiện các biện phápđình sản và các xã, phường, thị trấn 2 năm liền không có người sinh con thứ 3 trở lên.1.1. Đối tượng và mức hỗ trợ:- Những người trong độ tuổi sinh đẻ có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ninh tự nguyệnthực hiện biện pháp đình sản nam hoặc nữ. Mức hỗ trợ: 2.000.000đ/người/một lần.- Hỗ trợ cho xã, phường, thị trấn 2 năm liền không có người sinh con thứ 3 trở lên (trừnhững trường hợp được sinh con thứ 3 theo quy định của Chính phủ): Xã miền núi, biểnđảo: 10 triệu đồng/xã; xã phường, thi trấn còn lại 8 triệu đồng/xã; Kinh phí này dùng đểchi cho các hoạt động dân số - kế hoạch hóa gia đình và khuyến khích, khen thưởng cáctập thể, cá nhân có thành tích trong công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình của địaphương.Giao Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (thuộc Sở Y tế) chịu trách nhiệm quản lý,hướng dẫn chi trả cho các đối tượng nói trên và báo cáo theo đúng quy đ ịnh.1.2. Thời điểm và phương thức hưởng:- Đối với cá nhân: Hỗ trợ một lần ngay sau khi tự nguyện thực hiện biện pháp đ ình sảnnam hoặc nữ.- Đối với tâp thể: Hỗ trợ một lần sau khi được công nhận của cấp có thẩm quyền trong 2năm liền không có người sinh con thứ 3 trở lên.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành. Các chính sách quyđịnh tại Quyết định này được thực hiện từ ngày 01/8/2012.Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tỉnhĐiều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế,Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thịxã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thì hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCHNơi nhận:- N hư điều 4 (thực hiện);- Bộ Y tế;- Bộ Tài chính; (báo cáo)- Bộ Tư pháp; (báo cáo)- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; (báo cáo)- CT, các Phó CT UBND tỉnh; (báo cáo)- Sở Tư pháp; Vũ Thị Thu Thủy- Sở Thông tin và Truyền thông- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ninh;- TT Thông tin - VP UBND Tỉnh;- V1,2,3,4;TM1,4;VX3;- Lưu: VT, VX3.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quản lý văn hóa tổ chức lễ hội chính sách xã hội bảo trợ xã hội dân tộc thiểu số chương trình phát triểnTài liệu có liên quan:
-
3 trang 272 4 0
-
4 trang 246 4 0
-
18 trang 229 0 0
-
9 trang 181 0 0
-
Giáo trình Lý thuyết âm nhạc (Ngành: Quản lý văn hóa) - Trường Cao đẳng Lào Cai
102 trang 159 1 0 -
Tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực trạng và kiến nghị hoàn thiện
6 trang 152 0 0 -
Tiểu luận cuối kì môn Chính sách xã hội
10 trang 131 0 0 -
11 trang 91 0 0
-
11 trang 91 0 0
-
Chính sách phát triển bền vững và những vấn đề đặt ra cho Việt Nam
8 trang 84 0 0