Danh mục tài liệu

Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 26.50 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần nước và môi trường Hải Dương trên địa bàn huyện Thanh Hà, huyện Ninh Giang và huyện Cẩm Giàng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHHẢIDƯƠNG ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:23/2019/QĐUBND HảiDương,ngày18tháng6năm2019 QUYẾTĐỊNH QUYĐỊNHGIÁTIÊUTHỤNƯỚCSẠCHSINHHOẠTCỦACÔNGTYCỔPHẦNNƯỚC VÀMÔITRƯỜNGHẢIDƯƠNGTRÊNĐỊABÀNHUYỆNTHANHHÀ,HUYỆNNINH GIANGVÀHUYỆNCẨMGIÀNG ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHHẢIDƯƠNGCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứNghịđịnhsố117/2007/NĐCPngày11tháng7năm2007củaChínhphủvềsảnxuất,cungcấpvàtiêuthụnướcsạch;Nghịđịnhsố124/2011/NĐCPngày28tháng12năm2011củaChínhphủvềsửađổi,bổsungmộtsốđiềuNghịđịnh117/2007/NĐCPngày11tháng7năm2007củaChínhphủ;CăncứThôngtưsố75/2012/TTLTBTCBXDBNNPTNTngày15tháng5năm2012củaLiênbộBộTàichínhBộXâydựngBộNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthônvềviệchướngdẫnnguyêntắc,phươngphápxácđịnhvàthẩmquyềnquyếtđịnhgiátiêuthụnướcsạchtạicácđôthị,khucôngnghiệpvàkhuvựcnôngthôn;CăncứThôngtưsố88/2012/TTBTCngày28tháng5năm2012củaBộTàichínhvềviệcbanhànhkhunggiátiêuthụnướcsạchsinhhoạt;CăncứThôngtưsố25/2014/TTBTCngày17tháng02năm2014củaBộTàichínhquyđịnhphươngphápđịnhgiáchungđốivớihànghóa,dịchvụ;TheođềnghịcủaGiámđốcSởTàichính, QUYẾTĐỊNH:Điều1.QuyđịnhgiátiêuthụnướcsạchsinhhoạtcủaCôngtycổphầnnướcvàmôitrườngHảiDươngtrênđịabànhuyệnThanhHà,huyệnNinhGiangvàhuyệnCẩmGiàng,cụthểnhưsau:1.Giátiêuthụnướcsạchbìnhquân(tínhcảkhấuhaotàisảnhìnhthànhtừnguồnvốnngânsáchnhànước):10.017đ/m3.2.Mứcgiátiêuthụnướcsạchsinhhoạtcủahộdâncư(giálũytiến): Sảnlượngnướcsử XãCẩmChế, XãQuangHưng, TTCẩmGiàng, dụng(hộ/tháng) huyệnThanhHà huy Mứcgiá(đồng/m ệnNinhGiang3) huyệnCẩmGiàngMức10m3đầutiên 7.700 7.700 7.900Từtrên10m3đến20m3 10.000 10.000 10.000Từtrên20m3đến30m3 11.000 11.000 12.000Trên30m3 12.500 12.500 16.000Điều2.CácmứcgiátiêuthụnướcsạchquyđịnhtạiĐiều1nêutrênchưabaogồmthuếVAT,cácloạiphí,giádịchvụthoátnước,tiềndịchvụmôitrườngrừng(nếucó)vàápdụngchosảnlượngnướctiêuthụkểtừngày01tháng7năm2019.ChấtlượngnướccungcấpphảiđạttiêuchuẩnkỹthuậtquốcgiavềnướcsinhhoạttheoquyđịnhcủaBộYtế.Điều3.Quyếtđịnhcóhiệulựckểtừngày01tháng7năm2019.CôngtycổphầnnướcvàmôitrườngHảiDươngcótráchnhiệmthựchiệnmứcgiábánnướcsạchquyđịnhtạiĐiều1theođúngquyđịnhhiệnhành.SởTàichính,SởXâydựng,SởNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôncótráchnhiệmhướngdẫn,kiểmtra,giámsátviệcthựchiện.Điều4.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,GiámđốccácSở:Tàichính,Xâydựng,NôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn;ThủtrưởngcácSở,ban,ngành,đơnvị,cánhâncóliênquan;ChủtịchỦybannhândâncáchuyện:ThanhHà,NinhGiang,CẩmGiàng;ChủtịchỦybannhândânxãCẩmChế,huyệnThanhHà;xãQuangHưng,huyệnNinhGiang;thịtrấnCẩmGiàng,huyệnCẩmGiàng;GiámđốcCôngtycổphầnnướcvàmôitrườngHảiDươngcăncứquyếtđịnhthihành./. TM.ỦYBANNHÂNDÂN CHỦTỊCHNơinhận:VănphòngChínhphủ;BộTàichính;Cụckiểmtravănbản(BộTưpháp);ThườngtrựcTỉnhủy;ThườngtrựcHĐNDtỉnh;Chủtịch,cácPhóChủtịchUBNDtỉnh;TrưởngĐoànĐạibiểuQuốchộitỉnh; NguyễnDươngTháiCácPhóchánhVănphòngUBNDtỉnh;NhưĐiều4;TrungtâmCNTTVPUBNDtỉnh;Lưu:VP,Thư(25b). ...