Quyết định số 35/2006/QĐ-BGTVT về Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 351 - 06 "Quy trình thí nghiệm xác định cường độ chịu uốn của tà vẹt bê tông cốt thép" do Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 35/2006/QĐ-BGTVT B GIAO THÔNG V N T I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ******* ******* S : 35/2006/QĐ-BGTVT Hà N i , ngày 20 tháng 10 năm 2006 QUY T Đ NH BAN HÀNH TIÊU CHU N NGÀNH 22 TCN 351 - 06 QUY TRÌNH THÍ NGHI M XÁC Đ NH CƯ NG Đ CH U U N C A TÀ V T BÊ TÔNG C T THÉP B TRƯ NG B GIAO THÔNG V N T ICăn c Lu t Giao thông đư ng s t ngày 14 tháng 06 năm 2005;Căn c Pháp l nh Ch t lư ng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;Căn c Ngh đ nh s 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh ch cnăng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Giao thông v n t i;Xét đ ngh c a V Trư ng V Khoa h c công ngh , QUY T Đ NH:Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Tiêu chu n ngành Quy trình thí nghi m xác đ nhcư ng đ ch u u n c a tà v t bê tông c t thép,S đăng ký: 22 TCN 351 - 06Đi u 2. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.Đi u 3. Chánh Văn phòng, V trư ng V Khoa h c công ngh , C c trư ng C c Đư ng s t Vi tNam, T ng giám đ c T ng công ty Đư ng s t Vi t Nam, Vi n trư ng Vi n Khoa h c công nghgiao thông v n t i và Th trư ng các cơ quan, đơn v , cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thihành Quy t đ nh này./. KT. B TRƯ NG TH TRƯ NG Ngô Th nh Đ c C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc B GIAO THÔNG V N T I TIÊU CHU N NGÀNH QUY TRÌNH THÍ NGHI M XÁC Đ NH CƯ NG Đ CH U U N C A TÀ V T BÊ TÔNG C T THÉP 22 TCN 351 - 06 HÀ N I, 2006Cơ quan biên so n:VI N KHOA H C VÀ CÔNG NGH GIAO THÔNG V N T ICơ quan trình duy tV KHOA H C – CÔNG NGHCơ quan xét duy t ban hànhB GIAO THÔNG V N T I L i nói đ uTiêu chu n ngành 22 TCN 351 – 06 “Quy trình thí nghi m xác đ nh cư ng đ ch u u n c a tà v tbê tông c t thép” đư c biên so n trên cơ s chuy n d ch t tiêu chu n Châu Âu EN 13230 – 2,Railway applications – Track – Concrete sleepers and bearers – Part 2: Prestressed monoblocksleepers và EN 13230 – 1, Railway applications – Track – Concrete sleepers and bearers – Part1: General requirements.Tiêu chu n ngành này đư c ban hành th ngi m và khuy n khích các đơn v , cá nhân áp d ngtheo tiêu chu n khi thí nghi m xác đ nh cư ng đ ch u u n c a tà v t bê tông c t thép ph c vvi c ki m tra ch t lư ng tà v t trong quá trình s n xu t. C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM QUY TRÌNH THÍ NGHI M 22 TCN 351 - 06 Đ c l p - Tư do - H nh phúc XÁC Đ NH CƯ NG Đ CH U U N C A TÀ V T BÊ TÔNG C T THÉP Có hi u l c t B GIAO THÔNG V N T I Ngày...../...../2006 (Ban hành kèm theo quy t đ nh s 35/2006/QĐ-BGTVT ngày 20/10/2006 c a B trư ng B Giao thông v n t i)1. Ph m vi áp d ngQuy trình k thu t này quy đ nh các bư c thí nghi m xác đ nh cư ng đ ch u t i u n tĩnh c a tàv t bê tông c t thép và khuy n khích các đơn v , cá nhân áp d ng đ ki m tra ch t lư ng tà v ttrong quá trình s n xu t.2. Tài li u vi n d n- Tiêu chu n Châu Âu EN 13230 - 2, Railway applications - Track - Concrete sleepers andbearers - Part 2: Prestressed monoblock sleepers.- Tiêu chu n Châu Âu EN 13230 - 1, Railway applications - Track - Concrete sleepers andbearers - Part 1: General requirements.- Tiêu chu n Nh t B n JIS E 1201 - 97, Prestressed concrete sleepers - Pretensioning type.- TCVN 5885 - 1995, V t li u kim lo i, Phương pháp th đ c ng.- TCVN 1595 - 88, Cao su, Phương pháp th đ c ng.3. Thu t ng và đ nh nghĩa3.1. Tà v t - Chi ti t đ t ngang đư ng ray, đ m b o kh đư ng và truy n l c t ray xu ng n n đá ballast ho c xu ng n n đư ng khác.3.2. V trí đ ray - Ph m vi t i đó đ ray đư c đ t lên tà v t.3.3. T i tr ng dương - T i tr ng tác d ng lên m t trên c a tà v t.3.4. T i tr ng âm - T i tr ng tác d ng lên m t dư i c a tà v t.3.5. V t n t dư i t i - V t n t đo đư c t i đi m cách b m t b kéo căng c a tà v t khi u n m t kho ng 15 mm khi có t i tr ng đang tác d ng.3.6. V t n t còn l i - V t n t đo đư c t i đi m cách b m t b kéo căng c a tà v t khi u n m t kho ng 15 mm sau khi gi i phóng t i tr ng tác d ng.3.7. Pr0 - T i tr ng dương tham chi u ban đ u tác d ng t i đ ray, nó gây ra mô men u n dương thi t k t i m t c t đ ray, tính b ng KN. Tà v t không đư c xu t hi n v t n t khi th t i tr ng này.3.8. Prr - T i tr ng dương tác d ng v trí đ ray làm xu t hi n v t n t, tính b ng KN.3.9. Pr0,05 - T i tr ng dương tác d ng v trí đ ray đ t o ra v t n t mà sau khi gi i phóng l c thì chi u r ng v t n t còn l i là 0,05 mm, tính b ng KN.3.10. Pr0,5 - T i tr ng dương tác d ng v trí đ ray đ t o ra v t n t mà khi gi i phóng l c thì chi u r ng v t n t còn l i là 0,5 mm, tính b ng KN.3.11. PrB - T i tr ng dương c c đ i tác d ng v trí đ ray, tính b ng KN.3.12. Pc0 - T i tr ng dương tham chi u ban đ u tác d ng đi m gi a c a m t trên tà v t, nó ...
Quyết định số 35/2006/QĐ-BGTVT
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 196.29 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
văn bản luật luật giao thông vận tải bộ giao thông vận tải quy định chung Quyết định số 35/2006/QĐ-BGTVTTài liệu có liên quan:
-
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
32 trang 422 0 0 -
6 trang 389 0 0
-
Vietnam Law on tendering- Luật đấu thầu
35 trang 385 0 0 -
15 trang 374 0 0
-
Nghị định số 107/2012/NĐ-CP
9 trang 371 0 0 -
2 trang 355 0 0
-
50 trang 344 0 0
-
các quy định về thi đua khen thưởng phục vụ công tác thanh tra ngành nội vụ: phần 2
587 trang 335 0 0 -
62 trang 327 0 0
-
2 trang 315 0 0