Danh mục tài liệu

Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 368.98 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐĂK LĂK Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ------- --------------- Đắk Lắk, ngày 19 tháng 12 năm 2011 Số: 40/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNHCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tưxây dựng công trình;Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ quy định mức lương tốithiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trangtrại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh vàXã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty,doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác củaViệt Nam có thuê mướn lao động;Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương phápxác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quảnlý chi phí đầu tư xây dựng công trình;Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 57/TTr-SXD ngày 07/6/2011, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.1. Đối với khu vực các huyện, thị xã: Được áp dụng theo Bảng giá ca máy v à thiết bị thi công xâydựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này.2. Đối với khu vực thành phố Buôn Ma Thuột: Được áp dụng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thicông xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này, nhân với hệ số K = 1,0238.Điều 2.Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh dùng để các cơ quan,tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo trong việc lập v à quản lý chi phí đầu tư xây dựng côngtrình.Điều 3.Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh được xây dựng theomặt bằng giá tháng 4 năm 2011 tại tỉnh Đắk Lắk (trong đó giá: Xăng không chì Mogas 92: 19.745đồng/lít; dầu Diezel 0,25S: 19.518 đồng/lít; điện năng: 1.139 đồng/Kw).Điều 4.Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.Quyết định này thay thế Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh ĐắkLắk về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnhĐắk Lắk.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thànhphố v à các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCHNơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH- B ộ Xây dựng; (b/c)- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (b/c)- Đ oàn Đ ại biểu Quốc hội tỉnh; (b/c)- CT, các CPT UBND tỉnh;- UBMTTQVN tỉnh;- Vụ Pháp chế- B ộ Xây dựng; Y Dhăm Ênuôl- Cục Kiểm tra VB-B ộ Tư pháp;- C ác Ban thuộc HĐND tỉnh;- C ác Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;- UBND các huyện, TX, TP;- C ác xã, phường, thị trấn (đ.nghị UBND các huyện, thị xã,thành phố sao gửi);- B áo Đ ắk Lắk, Đ ài PTTH tỉnh;- W ebsite tỉnh, TT Công báo;- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP; Các P, TT;- Lưu: VT, CN (CG.100). BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Lắk) Giá ca máy (đồng) Số ca theo Định mứcSố Loại máy và thiết bị năm nhiên liệu T rong đóTT Tổng số (ca/năm) năng lượng tiền lương Máy đào 01 gầu, bánh xích- dung tích gầu: 0,22 m3 1 260 32,4 lít Diezel 952,826 116,315 3 2 0,30 m 260 35,1 lít Diezel 1,074,322 116,315 3 3 0,40 m 260 42,66 lít Diezel 1,260,615 116,315 3 4 0,50 m 260 51,3 lít Diezel 1,604,143 116,315 3 5 0,65 m 260 59,4 lít Diezel 1,946,010 235,592 3 6 0,80 m 260 64,8 lít Diezel 2,105,985 235,592 3 7 1,00 m 260 74,52 lít Diezel 2,740,680 270,772 3 8 1,20 m 260 78,3 lít Diezel 3,093,371 270,772 3 9 1,25 m 260 82,62 lít Diezel 3,206,572 270 ...