Quyết định số 476/2002/QĐ-TCBĐ về việc ban hành bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 476/2002/QĐ-TCBĐ TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******I Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ********* Số: 476/2002/QĐ-TCBĐ Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2002 Q UY Ế T Đ Ị NH CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 476/2002/QĐ-TCBĐ NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ T Ổ N G C Ụ C TR Ư Ở N G T Ổ N G C Ụ C B Ư U Đ I Ệ N Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện; Căn cứ Nghị định số 109/ 1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông; Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông; Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông; Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 2662/GCTT ngày 23/5/2002 về việc phương án giảm cước viễn thông quốc tế. Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế- Kế hoạch Q UY Ế T Đ Ị NH Đ i ề u 1 . Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng cước dịch vụ điện thoại quốc tế. Đ i ề u 2 . Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2002. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ. Đ i ề u 3 . Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Mai Liêm Trực (Đã ký) BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 476/2002/QĐ-TCBĐ ngày 13/6/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện) Đơn vị tính: USDSTT Tên nước, vùng lãnh Mã Cước liên lạc từ 07h00 - 23h00 Cước liên lạc trong các ngày thổ liên lạc nước từ Thứ hai đến Thứ bảy lễ, ngày Chủ nhật và từ 23h00 - 07h00 các ngày từ Thứ hai đến Thứ bảy Quay số Gọi qua điện Quay số Gọi qua điện trực tiếp thoại viên trực tiếp thoại viên Phút Mỗi 3 phút đầu Phút Phút Mỗi 3 phút đầu Phút đầu block tiếp đầu block tiếp 6 giây theo 6 theo tiếp giây theo tiếp theo Gọi Gọi Gọi Gọi số ngườ số người i(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)1 Afghanistan 93 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 02 Alaska 1+907 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 03 Albania 355 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 04 Algeria 213 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 05 American Samoa 684 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 06 American Virgin Ist 1+340 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 07 Andorra 376 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 08 Angola 244 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 09 Anguilla 1+246 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 010 Antigua Barbuda 1+268 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 011 Argentina 54 2.00 0.20 6.0 8.00 2.00 1.50 0.15 4.5 6.00 1.50 0 012 Armenia 374 1.80 0.18 5.4 7.20 1.80 1.40 0.14 4.2 5.60 1.40 0 013 Aruba ...
Quyết định số 476/2002/QĐ-TCBĐ
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 431.00 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
văn bản luật luật công nghệ thông tin phần mềm máy tính bưu chính viễn thông Quyết định số 476/2002/QĐ-TCBĐTài liệu có liên quan:
-
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
32 trang 421 0 0 -
6 trang 388 0 0
-
Vietnam Law on tendering- Luật đấu thầu
35 trang 385 0 0 -
Bài giảng Xử lý sự cố phần mềm - Bài 4 Xử lý sự cố sử dụng Internet
14 trang 373 1 0 -
15 trang 373 0 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 365 0 0 -
2 trang 354 0 0
-
các quy định về thi đua khen thưởng phục vụ công tác thanh tra ngành nội vụ: phần 2
587 trang 335 0 0 -
62 trang 327 0 0
-
2 trang 314 0 0