Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND tỉnh ĐồngTháp
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 383.50 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lấp Vò. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND tỉnh ĐồngTháp ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHĐỒNGTHÁP ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:67/QĐUBND.NĐ ĐồngTháp,ngày27tháng02năm2019 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2019HUYỆNLẤPVÒ ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHĐỒNGTHÁPCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29tháng11năm2013;CăncứNghịđịnhsố43/2014/NĐCPngày15tháng5năm2014củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;CăncứNghịđịnhsố01/2017/NĐCPngày06tháng01năm2017củaChínhphủsửađổibổsung mộtsốnghịđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02tháng6năm2014củaBộtrưởngBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhchitiếtlập,điềuchỉnhquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố202/2018/NQHĐNDngày06/12/2018củaHộiđồngnhândândântỉnhthôngquadanhmụcdựánthuhồiđấtnăm2019;CăncứNghịquyếtsố203/2018/NQHĐNDngày06/12/2018củaHộiđồngnhândândântỉnhthôngquadanhmụcchuyểnmụcđíchđấttrồnglúanướcđấtnăm2019;XétđềnghịcủaỦybannhândânhuyệnLấpVòtạiTờtrìnhsố13/TTrUBNDngày01tháng02năm2019;SởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố81/TTrSTNMTngày14tháng02năm2019, QUYẾTĐỊNH:Điều1.Phêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnLấpVòvớicácchỉtiêuchủyếunhưsau:1.Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch(biểu01kèmtheo).2.Kếhoạchthuhồicácloạiđất(biểu02kèmtheo).3.Kếhoạchchuyểnmụcđíchsửdụngđất(biểu03kèmtheo).Điều2.CăncứvàoĐiều1củaQuyếtđịnhnày,ỦybannhândânhuyệnLấpVòcótráchnhiệm:1.Côngbốcôngkhaikếhoạchsửdụngđấtđượcphêduyệtcụthểnhưsau:Tạitrụsởcơquan,trêncổngthôngtinđiệntửcủaỦybannhândânhuyệngồm:Quyếtđịnhphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019,Báocáothuyếtminhtổnghợpkếhoạchsửdụngđấtnăm2019,bảnđồkếhoạchsửdụngđấtnăm2019.TạitrụsởcơquancủaỦybannhândâncácxã,thịtrấngồm:Quyếtđịnhphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019,Báocáothuyếtminhtổnghợpkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyện,bảnđồkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyện.2.Thựchiệnthuhồiđất,giaođất,chothuêđất,chuyểnmụcđíchsửdụngđấttheođúngkếhoạchsửdụngđấtđãđượcduyệt.3.Tổchứckiểmtrathườngxuyênviệcthựchiệnkếhoạchsửdụngđất.Điều3.Quyếtđịnhnàycóhiệulựckểtừngàyký.Điều4.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,GiámđốcSởTàinguyênvàMôitrường,Thủtrưởngcáccơquancóliênquan,ChủtịchỦybannhândânhuyệnLấpVòvàcácphòng,banthuộcỦybannhândânhuyệnLấpVòchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: KT.CHỦTỊCHNhưĐiều4;CT,cácPCT/UBNDTỉnh; PHÓCHỦTỊCHLưuVT+NC/ĐTXD.nbht NguyễnThanhHùng Biểu01 PHÂNBỔDIỆNTÍCHCÁCLOẠIĐẤTTRONGNĂMKẾHOẠCH2019 (KèmtheoQuyếtđịnhsố67/QĐUBNDNĐngày27tháng02năm2019củaỦybannhândân tỉnh) Đơnvịtính:ha Chỉtiêu Tổngdiện Bình TânSTT sửdụng Mã TT. HộiAn MỹAn MỹAn Phântheođ Long Long Vĩnh ơnvịhànhchính(ha) Định Bình tích(ha) LấpVò Thạnh Đông HưngA HưngB TânMỹ Khánh HưngA HưngB Thạnh Yên ĐịnhAn Thành đất Trung Trung (d)=(1+2+..(a) (b) (c) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) +13) TỔNG DTTN 24.700,76 449,51 3.124,64 1.233,66 1.166,73 2.380,62 1.800,29 1.905,46 1.793,05 2.196,08 3.062,76 1.812,53 1.888,17 1.887,26 (1+2+3) Đấtnông 1 NNP 19.703,86 258,73 2.606,00 1.069,15 872,14 1.944,89 1.326,02 1.431,48 1.503,22 1.915,88 2.651,93 1.366,80 1.260,47 1.497,15 nghiệp Đấttrồng1.1 LUA 15.065,89 171,14 2.274,26 818,66 323,30 1.523,94 939,11 672,19 1.202,44 1.572,89 2.267,58 1.094,21 942,51 1.263,65 lúa Trongđó: Đất LUC 15.065,89 171,14 2.274,26 818,66 323,30 1.523,94 939,11 672,19 1.202,44 1.572,89 2.267,58 1.094,21 942,51 1.263,65 chuyênlúa nước Đấttrồng1.2 câyhàng HNK 670,23 0,54 2,04 104,14 391,21 120,17 28,60 1,02 0,84 0,09 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 67/2019/QĐ-UBND tỉnh ĐồngTháp ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHĐỒNGTHÁP ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:67/QĐUBND.NĐ ĐồngTháp,ngày27tháng02năm2019 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2019HUYỆNLẤPVÒ ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHĐỒNGTHÁPCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29tháng11năm2013;CăncứNghịđịnhsố43/2014/NĐCPngày15tháng5năm2014củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;CăncứNghịđịnhsố01/2017/NĐCPngày06tháng01năm2017củaChínhphủsửađổibổsung mộtsốnghịđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02tháng6năm2014củaBộtrưởngBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhchitiếtlập,điềuchỉnhquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố202/2018/NQHĐNDngày06/12/2018củaHộiđồngnhândândântỉnhthôngquadanhmụcdựánthuhồiđấtnăm2019;CăncứNghịquyếtsố203/2018/NQHĐNDngày06/12/2018củaHộiđồngnhândândântỉnhthôngquadanhmụcchuyểnmụcđíchđấttrồnglúanướcđấtnăm2019;XétđềnghịcủaỦybannhândânhuyệnLấpVòtạiTờtrìnhsố13/TTrUBNDngày01tháng02năm2019;SởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố81/TTrSTNMTngày14tháng02năm2019, QUYẾTĐỊNH:Điều1.Phêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnLấpVòvớicácchỉtiêuchủyếunhưsau:1.Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch(biểu01kèmtheo).2.Kếhoạchthuhồicácloạiđất(biểu02kèmtheo).3.Kếhoạchchuyểnmụcđíchsửdụngđất(biểu03kèmtheo).Điều2.CăncứvàoĐiều1củaQuyếtđịnhnày,ỦybannhândânhuyệnLấpVòcótráchnhiệm:1.Côngbốcôngkhaikếhoạchsửdụngđấtđượcphêduyệtcụthểnhưsau:Tạitrụsởcơquan,trêncổngthôngtinđiệntửcủaỦybannhândânhuyệngồm:Quyếtđịnhphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019,Báocáothuyếtminhtổnghợpkếhoạchsửdụngđấtnăm2019,bảnđồkếhoạchsửdụngđấtnăm2019.TạitrụsởcơquancủaỦybannhândâncácxã,thịtrấngồm:Quyếtđịnhphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019,Báocáothuyếtminhtổnghợpkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyện,bảnđồkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyện.2.Thựchiệnthuhồiđất,giaođất,chothuêđất,chuyểnmụcđíchsửdụngđấttheođúngkếhoạchsửdụngđấtđãđượcduyệt.3.Tổchứckiểmtrathườngxuyênviệcthựchiệnkếhoạchsửdụngđất.Điều3.Quyếtđịnhnàycóhiệulựckểtừngàyký.Điều4.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,GiámđốcSởTàinguyênvàMôitrường,Thủtrưởngcáccơquancóliênquan,ChủtịchỦybannhândânhuyệnLấpVòvàcácphòng,banthuộcỦybannhândânhuyệnLấpVòchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: KT.CHỦTỊCHNhưĐiều4;CT,cácPCT/UBNDTỉnh; PHÓCHỦTỊCHLưuVT+NC/ĐTXD.nbht NguyễnThanhHùng Biểu01 PHÂNBỔDIỆNTÍCHCÁCLOẠIĐẤTTRONGNĂMKẾHOẠCH2019 (KèmtheoQuyếtđịnhsố67/QĐUBNDNĐngày27tháng02năm2019củaỦybannhândân tỉnh) Đơnvịtính:ha Chỉtiêu Tổngdiện Bình TânSTT sửdụng Mã TT. HộiAn MỹAn MỹAn Phântheođ Long Long Vĩnh ơnvịhànhchính(ha) Định Bình tích(ha) LấpVò Thạnh Đông HưngA HưngB TânMỹ Khánh HưngA HưngB Thạnh Yên ĐịnhAn Thành đất Trung Trung (d)=(1+2+..(a) (b) (c) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) +13) TỔNG DTTN 24.700,76 449,51 3.124,64 1.233,66 1.166,73 2.380,62 1.800,29 1.905,46 1.793,05 2.196,08 3.062,76 1.812,53 1.888,17 1.887,26 (1+2+3) Đấtnông 1 NNP 19.703,86 258,73 2.606,00 1.069,15 872,14 1.944,89 1.326,02 1.431,48 1.503,22 1.915,88 2.651,93 1.366,80 1.260,47 1.497,15 nghiệp Đấttrồng1.1 LUA 15.065,89 171,14 2.274,26 818,66 323,30 1.523,94 939,11 672,19 1.202,44 1.572,89 2.267,58 1.094,21 942,51 1.263,65 lúa Trongđó: Đất LUC 15.065,89 171,14 2.274,26 818,66 323,30 1.523,94 939,11 672,19 1.202,44 1.572,89 2.267,58 1.094,21 942,51 1.263,65 chuyênlúa nước Đấttrồng1.2 câyhàng HNK 670,23 0,54 2,04 104,14 391,21 120,17 28,60 1,02 0,84 0,09 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định 67/2019/QĐ-UBND Số 67/2019/QĐ-UBND Quyết định số 67/2019 Tổ chức chính quyền địa phương Văn bản quy phạm pháp luậtTài liệu có liên quan:
-
Thông tư Số: 10/2006/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước ban hành
4 trang 387 0 0 -
5 trang 371 6 0
-
Nghiên cứu văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch và lộ trình của Cộng hòa Liên bang Đức: Phần 1
68 trang 256 0 0 -
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và công bố bốn (04) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
61 trang 203 0 0 -
Thông tư Số: 39/2009/TT-BTTTT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
5 trang 192 0 0 -
Quyết định Về việc bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý
1 trang 188 0 0 -
Thông tư Số: 19/2010/TT-BTC do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành
3 trang 184 0 0 -
117 trang 174 0 0
-
63 trang 141 0 0
-
4 trang 130 0 0