Danh mục tài liệu

Quyết định số 83/2010/QĐ-UBND

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 178.17 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

QUYẾT ĐỊNH VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ QUA CÁC BẾN PHÀ THỦ THIÊM, CÁT LÁI VÀ BÌNH KHÁNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 83/2010/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ NAM MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------- --------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 12 năm 2010 Số: 83/2010/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ QUA CÁC BẾN PHÀ THỦ THIÊM, CÁT LÁI VÀ BÌNH KHÁNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHCăn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11năm 2003;Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủquy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủvề sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ -CP ngày 03 tháng 6năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tàichính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhândân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;Căn cứ Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hộiđồng nhân dân thành phố, khóa VII, kỳ họp thứ 19 về điều chỉnh mức thu phí qua,bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn thành phố, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Điều chỉnh mức thu phí qua các bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và BìnhKhánh trên địa bàn thành phố, theo phụ lục đính kèm Quyết định này.Mức thu phí mới được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải và chỉ huy trưởng Lực lượng Thanh niênXung phong thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị quản lý các bến phà(Công ty TNHH Một thành viên Công trình cầu phà thành phố và Công ty TNHHMột thành viên Dịch vụ Công ích Thanh niên xung phong thành phố) tổ chức thựchiện mức thu phí mới theo quy định hiện hành.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyếtđịnh số 146/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dânthành phố.Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thôngvận tải, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cácquận, huyện, Chỉ huy trưởng Lực lượng thanh niên Xung phong thành phố, Giámđốc công ty TNHH Một thành viên dịch vụ Công ích Thanh niên xung phongthành phố, Giám đốc công ty TNHH Một thành viên Công trình cầu phà thànhphố, các tổ chức, cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thihành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Thành Tài PHỤ LỤCBIỂU MỨC THU PHÍ QUA CÁC BẾN PHÀ THỦ THIÊM, CÁT LÁI VÀ BÌNHKHÁNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2010 (Ban hành kèm theo Quyết định số 83/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố) Số Bến phà Bến phà Bến phàthứ Đối tượng qua phà Thủ Bình ĐVT Cát Lái tự Thiêm Khánh Hành khách đi bộ đồng/người 1 1.000 1.000 1.000 Hành khách đi xe đạp đồng/người-xe 2 1.000 1.000 1.000 Hành khách đi xe gắn đồng/người-xe 3 2.000 3.000 4.500 máy Xe thô sơ không hàng đồng/xe 4 2.000 3.000 6.000 Xe thô sơ có hàng đồng/xe 5 3.500 6.000 12.000 đồng/xe6 Xe 3 bánh 6.000 6.000 8.000 Xe ôtô con dưới 7 chỗ đồng/xe7 11.000 15.000 23.000 ngồi Xe khách từ 7 đến 20 đồng/xe8 16.000 20.000 28.000 chỗ ngồi Xe khách từ 20 đến 30 đồng/xe9 18.000 22.000 31.000 chỗ ngồi Xe khách trên 30 chỗ đồng/xe10 22.000 30.000 46.000 ngồi Xe tải dưới 3 tấn đồng/xe11 17.000 25.000 39.000 Xe tải từ 3 đến dưới 5 đồng/xe12 24.000 30.000 46.000 tấn Xe tải từ 5 đến dưới 7 đồng/xe13 36.000 48.000 77.000 tấn Xe tải từ 7 đến dưới 10 đồng/xe14 48.000 60.000 93.000 tấn Xe tải từ 10 đến dưới đồng/xe15 60.000 72.000 108.000 13 tấn hoặc xe đầu kéo không rơ móoc Xe tải từ 13 đến dưới đồng/xe16 72.000 84.000 124.000 15 tấn Xe tải từ 15 tấn trở lên đồng/xe17 108.000 185.000 Xe đầu kéo rơ móoc đồng/xe18 144.000 232.000 ...