Săt và hợp chất của sắt
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 196.56 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cần chú ý những điểm chính về sắt như sau: Cấu hình electron; Z = 26. FE có số oxi hóa . FE nguyên chất có màu trắng bạc, tương đối nặng, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (nhưng kém hơn đồng và nhôm) . Sắt có tính dẻo , dễ dát mỏng và kéo sợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Săt và hợp chất của sắtPh m Huy Quang S t và h p ch t Ph m Huy Quang S t và h p ch t A. S T – C u t o và tính ch t C n chú ý nh ng ñi m chính v s t như sau: Ph m Huy Quang 1. C u hình electron: Z = 26 Bài Gi ng 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 2. Fe có các s oxi hóa +2, +3, +6 (ñ c trưng là +2 và +3) S T VÀ H P CH T C A S T 3. Fe nguyên ch t có màu tr ng b c, tương ñ i n ng, d n ñi n và d n nhi t t t (nhưng kém hơn ð ng và Nhôm). S t có tính d o, d dát m ng và kéo s i. 4. Là ch t s t t , d b nam châm hóa nên ñư c dùng làm lõi c a ñ ng cơ ñi n 26 5. H p ch t s t (II) có màu l c l c nh t, mu i s t (III) có màu nâu. Fe 6. Fe có kh năng t o nhi u ph c ch t như [Fe(H2O)6]2+, [Fe(H2O)6]3+, [Fe(CN)6]4-, [Fe(CN)6]3- … 56 7. Fe là m t kim lo i ho t ñ ng trung bình. 8. Fe có tác d ng v i h u h t các phi kim khi ñun nóng. V i phi kim là nh ng ch t oxi hóa m nh (Cl2, O2,…) s thu ñư c các h p ch t trong ñó s t có s oxi hóa +3, ph n ng t a nhi t m nh: to 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 3Fe + 2O2 2Fe3O4 (Fe3O4 – oxit s t t là m t h p ch t ion, tinh th ñư c t o nên b i các ion Fe2+, Fe3+ và O2-. Trung bình trong ch t r n c có 1 ion Fe2+ s có 2 ion Fe3+ và 4 ion O2-). 9. Trong không khí m, s t d b g theo ph n ng: 4Fe + 3O2 + nH2O 2Fe2O3.nH2O 10. V i phi kim ho t ñ ng y u như S thì s t s t o h p ch t có s oxi hóa +2: http://ebook.here.vn 1 http://ebook.here.vn 2 Ph m Huy Quang S t và h p ch t Ph m Huy Quang S t và h p ch t o t Fe + S FeS 3Fe2O3 + CO to 2Fe3O4 + CO211. S t ch ph n ng v i nư c nhi t ñ cao: Fe3O4 + CO FeO + CO2 to to > 570oC FeO + CO2 Fe + CO2 Fe + H2O to < 570oC FeO + H2 S t ch y qua C xu ng dư i thu ñư c s n ph m gang l ng 1200oC và 3Fe +4H2O Fe3O4 + 4H2 x y ra các ph n ng ph : o t12. S t có tác d ng v i HCl và H2SO4 loãng t o ra Fe2+: 3Fe + C to Fe3C Fe + 2HCl FeCl2 + H2 3Fe + 2CO Fe3C + CO2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (xementit) + (Fe + 2H Fe+ + H2) Ngoài ra còn thu ñư c xo t các ph n ng ph sau: t13. S t b th ñ ng hóa trong H2SO4 ñ c ngu i và HNO3 ñ c ngu i CaCO3 CaO + CO2 to14. S t tác d ng v i H2SO4 ñ c nóng, HNO3 ñ c nóng và HNO3 lõng CaO + SiO2(cát) CaSiO3 (x )cho mu i s t (III): Và khí lò ca ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Săt và hợp chất của sắtPh m Huy Quang S t và h p ch t Ph m Huy Quang S t và h p ch t A. S T – C u t o và tính ch t C n chú ý nh ng ñi m chính v s t như sau: Ph m Huy Quang 1. C u hình electron: Z = 26 Bài Gi ng 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 2. Fe có các s oxi hóa +2, +3, +6 (ñ c trưng là +2 và +3) S T VÀ H P CH T C A S T 3. Fe nguyên ch t có màu tr ng b c, tương ñ i n ng, d n ñi n và d n nhi t t t (nhưng kém hơn ð ng và Nhôm). S t có tính d o, d dát m ng và kéo s i. 4. Là ch t s t t , d b nam châm hóa nên ñư c dùng làm lõi c a ñ ng cơ ñi n 26 5. H p ch t s t (II) có màu l c l c nh t, mu i s t (III) có màu nâu. Fe 6. Fe có kh năng t o nhi u ph c ch t như [Fe(H2O)6]2+, [Fe(H2O)6]3+, [Fe(CN)6]4-, [Fe(CN)6]3- … 56 7. Fe là m t kim lo i ho t ñ ng trung bình. 8. Fe có tác d ng v i h u h t các phi kim khi ñun nóng. V i phi kim là nh ng ch t oxi hóa m nh (Cl2, O2,…) s thu ñư c các h p ch t trong ñó s t có s oxi hóa +3, ph n ng t a nhi t m nh: to 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 3Fe + 2O2 2Fe3O4 (Fe3O4 – oxit s t t là m t h p ch t ion, tinh th ñư c t o nên b i các ion Fe2+, Fe3+ và O2-. Trung bình trong ch t r n c có 1 ion Fe2+ s có 2 ion Fe3+ và 4 ion O2-). 9. Trong không khí m, s t d b g theo ph n ng: 4Fe + 3O2 + nH2O 2Fe2O3.nH2O 10. V i phi kim ho t ñ ng y u như S thì s t s t o h p ch t có s oxi hóa +2: http://ebook.here.vn 1 http://ebook.here.vn 2 Ph m Huy Quang S t và h p ch t Ph m Huy Quang S t và h p ch t o t Fe + S FeS 3Fe2O3 + CO to 2Fe3O4 + CO211. S t ch ph n ng v i nư c nhi t ñ cao: Fe3O4 + CO FeO + CO2 to to > 570oC FeO + CO2 Fe + CO2 Fe + H2O to < 570oC FeO + H2 S t ch y qua C xu ng dư i thu ñư c s n ph m gang l ng 1200oC và 3Fe +4H2O Fe3O4 + 4H2 x y ra các ph n ng ph : o t12. S t có tác d ng v i HCl và H2SO4 loãng t o ra Fe2+: 3Fe + C to Fe3C Fe + 2HCl FeCl2 + H2 3Fe + 2CO Fe3C + CO2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (xementit) + (Fe + 2H Fe+ + H2) Ngoài ra còn thu ñư c xo t các ph n ng ph sau: t13. S t b th ñ ng hóa trong H2SO4 ñ c ngu i và HNO3 ñ c ngu i CaCO3 CaO + CO2 to14. S t tác d ng v i H2SO4 ñ c nóng, HNO3 ñ c nóng và HNO3 lõng CaO + SiO2(cát) CaSiO3 (x )cho mu i s t (III): Và khí lò ca ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hóa hữu cơ hóa phổ thông lý thuyết hóa học phản ứng hóa học hidrocacbon giáo khoa môn hóaTài liệu có liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 220 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 177 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 144 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
4 trang 110 0 0
-
18 trang 94 0 0
-
86 trang 91 0 0
-
10 trang 88 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 70 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 69 0 0