Danh mục tài liệu

Sinh học lớp 9 - ôn tập học kì II

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 184.74 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU. - Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường. - Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học lớp 9 - ôn tập học kì II Sinh học lớp 9 - ôn tập học kì III. MỤC TIÊU.- Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản vềsinh vật và môi trường.- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đờisống.- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đóchủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.II. CHUẨN BỊ.- Phim nội dung bảng 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5SGK và giấy thường.- Máy chiếu, bút dạ.III. PHƯƠNG PHÁP- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêuvấn đề và giải quyết vấn đề.- Thảo luận nhóm.- Vấn đáp, trực quan.IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.1. Ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.2. Kiểm tra3. Bài mới Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của Nội Dung HS- GV có thể tiếnhành như sau:- Chia 2 HS cùng - Các nhóm nhậnbàn làm thành 1 phiếu để hoànnhóm thành nội dung.- Phát phiếu có nội - Lưu ý tìm VDdung các bảng như để minh hoạ.SGK (GV phát phiếu - Thời gian là 10trên giấy trắng) phút.- Yêu cầu HS hoàn - Các nhóm thực hiện theo yêu cầuthành- GV chữa bài như của GV. - Các nhóm bổsau:+ Gọi bất kì nhóm sung ý kiến nếunào, nhóm có phiếu cần và có thể hỏitrên giấy thì HS trình thêm câu hỏi khác trong nộibày. dung của nhóm+ GV chữa lần lượt đó.các nội dung và giúpHS hoàn thiện kiến - HS theo dõi và sửa chữa nếu cần.thức nếu cần.- GV thông báo đápán trên máy chiếu đểcả lớp theo dõi. Nội dung kiến thức ở các bảng: Bảng 63.1- Môi trường và các nhân tố sinh thái Nhân tố sinh Môi trường Ví dụ minh hoạ thái (NTST)Môi trường NTST vô - Ánh sángnước sinh - Động vật, thực vật, hữu VSV. NTST sinhMôi trường NTST vô - Độ ẩm, nhiệt độtrong đất và sinh - Động vật, thực vật,không khí hữu VSV. NTST sinhMôi trường trên NTST vô - Độ ẩm, ánh sáng, nhiệtmặt đất độ sinh hữu - Động vật, thực vật, NTST VSV, con người. sinhMôi trường sinh NTST vô - Độ ẩm, nhiệt độ, dinhvật dưỡng. sinh hữu - Động vật, thực vật, con NTST người. sinh Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái Nhân tố Nhóm thực vật Nhóm động vật sinh thái - Nhóm cây ưa - Động vật ưa sángÁnh sáng sáng - Động vật ưa tối. - Nhóm cây ưa bóngNhiệt độ - Thực vật biến - Động vật biến nhiệt nhiệt - Động vật hằng nhiệtĐộ ẩm - Thực vật ưa ẩm - Động vật ưa ẩm - Thực vật chịu - Động vật ưa khô. hạn Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài Quan hệ Cùng loài Khác loài - Quần tụ cá thể - Cộng sinh Hỗ trợ - Cách li cá thể - Hội sinh - Cạnh tranh thức ăn, - Cạnh tranh Cạnh chỗ ở. - Kí sinh, nửa kí sinh tranh - Cạnh tranh trong mùa - Sinh vật này ăn sinh (hay đối sinh sản vật khác. địch) - Ăn thịt nhau Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm Khái niệm Ví dụ minh hoạ- Quần thể: là tập hợp VD: Quần thể thông Đànhững các thể cùng loài, Lạt, cọ Phú Thọ, voisống trong 1 không gian Châu Phi...nhất định, ở một thờiđiểm nhất định, có khảnăng sinh sản.- Quần xã: là tập hợpnhững quần thể sinh vật VD: Quần xã ao, quần xãkhác loài, cùng sống rừng Cúc Phương...trong 1 không gian xácđịnh, có mối quan hệ gắnbó như một thể thốngnhất nên có cấu trúctương đối ổn định, cácsinh vật trong quần xã VD: Thực vật phát triểnthích nghi với môi trường  sâu ăn thực vật tăng  chim ăn sâu tăng  sâusống.- Cân bằng sinh học là ăn thực vật giảm.trạng thái mà số lượng csthể mỗi quần thể trong VD: Hệ sinh thái rừngquần xã dao động quanh nhiệt đới, rừng ngậpvị trí cân bằng nhờ khống mặn, biển, thảo nguyên...chế sinh học.- Hệ sinh thái bao gồmquần xã sinh vật và khuvực sống của quần xã,trong đó các sinh vật luôntác động lẫn nhau và tácđộng qua lại với nhân tốvô sinh của môi trường - Rau  Sâu  Chim ăntạo thành một hệ thống sâu  Đại bàng  VSV.hoàn chỉnh và tương đốiổn định.- Chuỗi thức ăn: là mộtdãy nhiều loài sinh vật cómối quan hệ dinh dưỡngvới nhau, mỗi loài là mộtmắt xích, vừa là mắt xíchtiêu thụ mắt xích phíatrước, vừa bị mắt xíchphía sau tiêu thụ.- Lưới thức ăn là cácchuỗi thức ăn có nhiềumắt xích chung. Bảng 63.5- Các đặc trưng của quần thể Các đặc Nội dung cơ bản Ý nghĩa sinh thái trưng - Phần lớn các quần - Cho thấy tiềm năngTỉ lệ đực/ thể có tỉ lệ đực: cái là sinh sản của quần thể cái 1:1 Quần thể gồm các nhóm tuổi: - Tăng trưởng khối - Nhóm tuổi trước lượng và kích thước Thànhphần nhóm sinh sản quần thể tuổi - Quyết định mức sinh - Nhóm tuổi sinh sản sản của quần thể - Không ảnh hưởng tới - Nhóm sau sinh sản sự phát triển của quần thể. - Là số lượng sinh - Phản ánh các mối vật trong 1 đ ...