Sơ đồ điện thoại
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 39.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biểu diễn mối liên kết giữa các khối linh kiện trong điện thoại di động. những linh
kiện thực hiện một chức năng nào đó người ta gộp lại thành một khối. Loại sơ đồ này không chỉ rõ
việc liên kết giữa các linh kiện cụ thể trên board. Vì vậy nó không phục vụ cho việc sửa chửa mà
chỉ dùng để nghiên cứu và giảng dạy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sơ đồ điện thoại Có ba loại sơ đồ khác nhau: sơ đồ khối, sơ đồ nguyên lý và sơ đồ layout 1. Sơ đồ khối: Biểu diễn mối liên kết giữa các khối linh kiện trong điện thoại di động. những linh kiện thực hiện một chức năng nào đó người ta gộp lại thành một khối. Loại sơ đồ này không chỉ rõ việc liên kết giữa các linh kiện cụ thể trên board. Vì vậy nó không phục vụ cho việc sửa chửa mà chỉ dùng để nghiên cứu và giảng dạy. 2. Sơ đồ nguyên lý: Chỉ rõ việc liên kết giữa các linh kiện trên board mạch. Người sửa chữa có thể nhìn vào sơ đồ này để biết được chức năng và giá trị của linh kiện Những linh kiện có trên sơ đồ này đều được đánh số thứ tự theo một qui luật nào đó để giúp cho kỹ thuật có thể dễ dàng xác định. 3. Sơ đồ layout: Thực chất là hình chụp của board. Trên sơ đồ layout các linh kiện được đánh số thứ tự hợp với sơ đồ nguyên lý. * Như vậy là kỹ thuật viên sửa chữa bạn chỉ cần sử dụng thành thạo sơ đồ nguyên lý và sơ đồ layout là có thể thực hiện tốt công việc của mình. NHỮNG THUẬT NGỮ THUỜNG GẶP KHI ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH Buzzer : chuông Vibrate : rung Chapter : sạc Xmic : extemal mic (mic ngoài) Rx : receiver (thu) Tx : (phát) PA : power amplyfier Earphone : tai nghe Xear : extemal ear (loa ngoài) Power supply : cấp nguồn Anten switch hay Diplexer : chuyển mạch anten (giữa thu và phát) Audio : âm thanh RST : reset (thiết lập lại) CLK : Clock (đồng hồ) Power key : phím nguồn RTC : real time clock (đồng hồ thời gian thực) Out / In: ra / vào Output / input : đặt ra / đặt vào GND hay mass : ground (đất) Vbat : Voltage battery = 3.7v LCD connector hay LCD socker : tiếp xúc màn hình. Signal : tín hiệu (gồm analog và digital) A(0 : x) hay A(x:0) : A là tên bus, (0: có x+1 đườngđượcđánh số thứ tự). TXPWR Điều khiển mở nguồn cho kênh phát SYNPWR Điều khiển mở nguồn cho các mạch dao động VCXOPWR Lệnh báo về CPU VXO Nguồn cấp cho mạch dao động 26MHz (2,8V) VTX Nguồn cấp cho kênh phát (2,8V) VSYN2 Nguồn cấp cho IC cao tần RF (2,8V) VSYN1 Nguồn cấp cho mạch dao động VCO G500 (2,8V) VCP Nguồn DC5V cấp cho IC cao tần RF (4,7V) VREF Mức áp chuẩn (1,5V) VCOBBA Nguồn cấp cho IC mã âm tần IC COBBA (2,8V) VCORE Nguồn cấp cho CPU (1,8V) VBB Nguồn cấp cho CPU, Memory, IC COBBA (2,8V) PWRON Lệnh mở nguồn Power On CCONTINT Lệnh duy trì nguồn PURX Lệnh cho khởi động IC vi xử lý CCONTCS Lệnh chọn chíp trong IC nguồn . SIMI/O Đường trao đổi dữ liệu với SIM Card SIMCLK Xung đồng hồ SIMRST Lệnh Reset Reset SIM Card SIMDET Lệnh dò xem máy gắn SIM Card chưa SIMPWR Lệnh cấp điện đúng loại cho SIM Card VSIM Nguồn nuôi DC cấp điện cho SIM Card SIMDAT Trao đổi dữ liệu với SIM Card SIMRST Lệnh Reset cho SIM Card SIMCLK Xung đồng hồ làm nhịp truyền dữ liệu GENSIODAT Đường trao đổi dữ liệu với Vi xử lý GENSIOCLK Xung đồng hồ làm nhịp truyền dữ liệu SLEEPCLK Gửi tín hiệu 32KHz làm xung đồng hồ đếm thời gian CRA Chân thạch anh 32KHz thach anh thời gian thực CRB Ra chân thạch anh 32KHz PWM OUT Ngõ ra tín hiệu điều biến độ rộng kiểm soát mạch nạp ICHAR Kiểm soát dòng điện nạp vào Pin VCHAR Kiểm soát điện áp nạp vào Pin VBAT Chân cấp nguồn V.BAT Nguồn Pin BSI Chân báo dung lượng Pin BTEMP Chân báo nhiệt độ Pin CHARCTR Lệnh kiểm soát mạch nạp điện cho Pin CHARSENSE Điện áp cảm biến theo dõi quá trình nạp điện cho Pin CHAROUT Điện áp từ IC nạp đi ra đường V.BAT để nạp lên Pin PWMIN Xung điều biế độ rộng điều khiển quá trình nạp Pin CCUT Cắt mạch nạp Charger Cut CHARLIM Giới hạn hoạt động của mạch nạp CHARG+ Chân điện vào từ nguồn Adapter NC No Connect không kết nối GND Ground tiếp đất . BUZZIN Lệnh cho báo cuộc gọi bằng chuông VIBIN Lệnh cho báo cuộc gọi bằng dung BUZOUT Điện áp ra điều khiển chuông VIBOUT Điện áp ra cấp cho Moto dung LCDLEDCNT Lệnh điều khiển các Led chiếu sáng đèn hiển thị KBDLEDCNT Lệnh đều khiển chiếu sáng bàn phím bấm số ENABLE Lệnh cho phép IC họạt động VCC Nguồn nuôi của IC Dung Chuông Led TEST Chân kiểm tra IC LCDLED Đóng mở dòng cấp cho các LED đèn hiển thị KBDLED Đóng mở dòng cấp cho các LED chiếu sáng phím LCDLEDADJ Chỉnh mức sáng của đèn LED chiếu sáng màn hình KCBLEDADJ Chỉnh mức sáng của đèn LED chiếu sáng bàn phím VCXOPWR Lệnh báo về CPU TXPWR Điều khiển mở nguồn cho kênh phát VCXO Nguồn cấp cho mạch dao động 26MHz (2,8V) VRX Nguồn cấp cho kênh thu VSYN1 Nguồn cấp cho mạch dao động VCO G500 (2,8V) VSYN2 Nguồn cấp cho IC cao tần RF (2,8V) VTX Nguồn cấp cho kênh phát (2,8V) VCP Nguồn DC5V cấp cho IC cao tần RF (4,7V) VREF Mức áp chuẩn (1,5V) VCOBBA Nguồn cấp cho IC mã âm tần IC COBBA (2,8V) VBB Nguồn cấp cho CPU, Memory, IC COBBA (2,8V) VCORE Nguồn cấp cho CPU (1,8V) VCHAR Kiểm soát điện áp nạp vào Pin ICHAR Kiểm soát dòng điện nạp vào Pin PWM OUT Ngõ ra tín hiệu điều biến độ rộng kiểm soát mạch nạp PWRON Lệnh mở nguồn Power On CCONTINT Lệnh duy trì nguồn CCONTCS Lệnh chọn chíp trong IC nguồn . PURX Lệnh cho khởi động IC vi xử lý ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sơ đồ điện thoại Có ba loại sơ đồ khác nhau: sơ đồ khối, sơ đồ nguyên lý và sơ đồ layout 1. Sơ đồ khối: Biểu diễn mối liên kết giữa các khối linh kiện trong điện thoại di động. những linh kiện thực hiện một chức năng nào đó người ta gộp lại thành một khối. Loại sơ đồ này không chỉ rõ việc liên kết giữa các linh kiện cụ thể trên board. Vì vậy nó không phục vụ cho việc sửa chửa mà chỉ dùng để nghiên cứu và giảng dạy. 2. Sơ đồ nguyên lý: Chỉ rõ việc liên kết giữa các linh kiện trên board mạch. Người sửa chữa có thể nhìn vào sơ đồ này để biết được chức năng và giá trị của linh kiện Những linh kiện có trên sơ đồ này đều được đánh số thứ tự theo một qui luật nào đó để giúp cho kỹ thuật có thể dễ dàng xác định. 3. Sơ đồ layout: Thực chất là hình chụp của board. Trên sơ đồ layout các linh kiện được đánh số thứ tự hợp với sơ đồ nguyên lý. * Như vậy là kỹ thuật viên sửa chữa bạn chỉ cần sử dụng thành thạo sơ đồ nguyên lý và sơ đồ layout là có thể thực hiện tốt công việc của mình. NHỮNG THUẬT NGỮ THUỜNG GẶP KHI ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH Buzzer : chuông Vibrate : rung Chapter : sạc Xmic : extemal mic (mic ngoài) Rx : receiver (thu) Tx : (phát) PA : power amplyfier Earphone : tai nghe Xear : extemal ear (loa ngoài) Power supply : cấp nguồn Anten switch hay Diplexer : chuyển mạch anten (giữa thu và phát) Audio : âm thanh RST : reset (thiết lập lại) CLK : Clock (đồng hồ) Power key : phím nguồn RTC : real time clock (đồng hồ thời gian thực) Out / In: ra / vào Output / input : đặt ra / đặt vào GND hay mass : ground (đất) Vbat : Voltage battery = 3.7v LCD connector hay LCD socker : tiếp xúc màn hình. Signal : tín hiệu (gồm analog và digital) A(0 : x) hay A(x:0) : A là tên bus, (0: có x+1 đườngđượcđánh số thứ tự). TXPWR Điều khiển mở nguồn cho kênh phát SYNPWR Điều khiển mở nguồn cho các mạch dao động VCXOPWR Lệnh báo về CPU VXO Nguồn cấp cho mạch dao động 26MHz (2,8V) VTX Nguồn cấp cho kênh phát (2,8V) VSYN2 Nguồn cấp cho IC cao tần RF (2,8V) VSYN1 Nguồn cấp cho mạch dao động VCO G500 (2,8V) VCP Nguồn DC5V cấp cho IC cao tần RF (4,7V) VREF Mức áp chuẩn (1,5V) VCOBBA Nguồn cấp cho IC mã âm tần IC COBBA (2,8V) VCORE Nguồn cấp cho CPU (1,8V) VBB Nguồn cấp cho CPU, Memory, IC COBBA (2,8V) PWRON Lệnh mở nguồn Power On CCONTINT Lệnh duy trì nguồn PURX Lệnh cho khởi động IC vi xử lý CCONTCS Lệnh chọn chíp trong IC nguồn . SIMI/O Đường trao đổi dữ liệu với SIM Card SIMCLK Xung đồng hồ SIMRST Lệnh Reset Reset SIM Card SIMDET Lệnh dò xem máy gắn SIM Card chưa SIMPWR Lệnh cấp điện đúng loại cho SIM Card VSIM Nguồn nuôi DC cấp điện cho SIM Card SIMDAT Trao đổi dữ liệu với SIM Card SIMRST Lệnh Reset cho SIM Card SIMCLK Xung đồng hồ làm nhịp truyền dữ liệu GENSIODAT Đường trao đổi dữ liệu với Vi xử lý GENSIOCLK Xung đồng hồ làm nhịp truyền dữ liệu SLEEPCLK Gửi tín hiệu 32KHz làm xung đồng hồ đếm thời gian CRA Chân thạch anh 32KHz thach anh thời gian thực CRB Ra chân thạch anh 32KHz PWM OUT Ngõ ra tín hiệu điều biến độ rộng kiểm soát mạch nạp ICHAR Kiểm soát dòng điện nạp vào Pin VCHAR Kiểm soát điện áp nạp vào Pin VBAT Chân cấp nguồn V.BAT Nguồn Pin BSI Chân báo dung lượng Pin BTEMP Chân báo nhiệt độ Pin CHARCTR Lệnh kiểm soát mạch nạp điện cho Pin CHARSENSE Điện áp cảm biến theo dõi quá trình nạp điện cho Pin CHAROUT Điện áp từ IC nạp đi ra đường V.BAT để nạp lên Pin PWMIN Xung điều biế độ rộng điều khiển quá trình nạp Pin CCUT Cắt mạch nạp Charger Cut CHARLIM Giới hạn hoạt động của mạch nạp CHARG+ Chân điện vào từ nguồn Adapter NC No Connect không kết nối GND Ground tiếp đất . BUZZIN Lệnh cho báo cuộc gọi bằng chuông VIBIN Lệnh cho báo cuộc gọi bằng dung BUZOUT Điện áp ra điều khiển chuông VIBOUT Điện áp ra cấp cho Moto dung LCDLEDCNT Lệnh điều khiển các Led chiếu sáng đèn hiển thị KBDLEDCNT Lệnh đều khiển chiếu sáng bàn phím bấm số ENABLE Lệnh cho phép IC họạt động VCC Nguồn nuôi của IC Dung Chuông Led TEST Chân kiểm tra IC LCDLED Đóng mở dòng cấp cho các LED đèn hiển thị KBDLED Đóng mở dòng cấp cho các LED chiếu sáng phím LCDLEDADJ Chỉnh mức sáng của đèn LED chiếu sáng màn hình KCBLEDADJ Chỉnh mức sáng của đèn LED chiếu sáng bàn phím VCXOPWR Lệnh báo về CPU TXPWR Điều khiển mở nguồn cho kênh phát VCXO Nguồn cấp cho mạch dao động 26MHz (2,8V) VRX Nguồn cấp cho kênh thu VSYN1 Nguồn cấp cho mạch dao động VCO G500 (2,8V) VSYN2 Nguồn cấp cho IC cao tần RF (2,8V) VTX Nguồn cấp cho kênh phát (2,8V) VCP Nguồn DC5V cấp cho IC cao tần RF (4,7V) VREF Mức áp chuẩn (1,5V) VCOBBA Nguồn cấp cho IC mã âm tần IC COBBA (2,8V) VBB Nguồn cấp cho CPU, Memory, IC COBBA (2,8V) VCORE Nguồn cấp cho CPU (1,8V) VCHAR Kiểm soát điện áp nạp vào Pin ICHAR Kiểm soát dòng điện nạp vào Pin PWM OUT Ngõ ra tín hiệu điều biến độ rộng kiểm soát mạch nạp PWRON Lệnh mở nguồn Power On CCONTINT Lệnh duy trì nguồn CCONTCS Lệnh chọn chíp trong IC nguồn . PURX Lệnh cho khởi động IC vi xử lý ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình điện tử viễn thông tài liệu viễn thông sơ đồ điện thoại linh kiện điện thoại nghiên cứuTài liệu có liên quan:
-
27 trang 184 0 0
-
209 trang 170 0 0
-
Giáo trình môn Cơ sở mạng thông tin - ĐH Bách Khoa Hà Nội
144 trang 116 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 88 0 0 -
Giáo trình Thực hành Viễn thông chuyên ngành - KS Nguyễn Thị Thu
279 trang 70 0 0 -
Công nghệ truy nhập trong mạng NGN
122 trang 53 0 0 -
Giáo trình: Giao tiếp tín hiệu
28 trang 46 0 0 -
54 trang 43 0 0
-
179 trang 41 0 0
-
Báo cáo thí nghiệm thông tin vô tuyến
20 trang 41 0 0