Số đồ thị Hamilton tối đại.
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 291.66 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Số đồ thị Hamilton tối đại. Quan hệ chức năng ấy bao gồm sự trao đổi thông tin và vòng quan hệ phản hồi (feedback) mà kết quả rõ nét của nó là hiện tượng Tự tổ chức ( Humberto Maturana, Varela và Ricardo Uribe phát hiện), Tự sản sinh - autopoiesis ( Francisco phát hiện).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Số đồ thị Hamilton tối đại. . . a ` e e’ Tap ch´ Tin hoc v` Diˆu khiˆn hoc, T.22, S.3 (2006), 221—228 ı . ´ ` ˆ ˆ ´ ˆ SO DO THI HAMILTON TOI DAI . . ˜ INH HOA1 , DO NHU. AN2 VU D` ` ˜ ˆ 1 Khoa Cˆng nghˆ thˆng tin, Tru.`.ng Dai hoc Su. pham H` Nˆi o e o . o . . . a o. 2 Khoa Cˆng nghˆ thˆng tin, Tru.`.ng Dai hoc Nha Trang o e o . o . .Abstract. A graph is called a maximal uniquely Hamiltonian graph if it has the maximum numberof edges among the graphs with the same number of vertices and exact one Hamiltonian cycle. In this n−7paper, we prove the conjecture posed in [5] that for every n ≥ 7 there are exactly 2[ 2 ] maximaluniquely Hamiltonian graphs.T´m t˘t. Mˆt dˆ thi du.o.c goi l` dˆ thi Hamilton tˆi dai nˆu nhu. n´ c´ sˆ canh nhiˆu nhˆ t c´ thˆ o ´ a o o . . ` . ` . a o . ´ o . e ´ ´ o o o . ` e ´ a o e ’ a o ` thi c´ c` ng sˆ dınh v` c´ d´ng mˆt chu tr` Hamilton. Trong b`i n`y, ch´ ng tˆi ch´.ngtrong c´c dˆ . o u ´ ’ o a o u o . ınh a a u o u n−7minh gia thuyˆt du.o.c nˆu trong [5] r˘ ng c´ d´ ng 2[ 2 ] dˆ thi Hamilton tˆi dai n ≥ 7 dınh. ’ ´ e . e ` a o u ` o . ´ o . ’ ’. A 1. MO D` U ˆ Trong b`i b´o n`y, ch´ng ta chı n´i dˆn c´c dˆ thi h˜.u han vˆ hu.´.ng. Mˆt dˆ thi G du.o.c a a a u ´ ’ o e a o . u ` . o o . ` o o . .k´ hiˆu G = (V, E) v´ y e o.i V l` tˆp ho.p dınh v` E l` tˆp ho.p canh cua G. Dˆ thi G = (V , E ) a a ’ a a a ’ ` o . 1 . . . . . . 1 1 .o.c n´i l` dˆ thi con cua dˆ thi G2 = (V2 , E2 ) nˆu nhu. V1 ⊆ V2 v` E1 ⊆ E2 . Dˆ thi condu . o a o ` . ’ o .` e´ a ` . oG1 = (V1 , E1 ) cua dˆ thi G2 = (V2 , E2 ) du.o.c goi l` dˆ thi th`nh phˆn cua G2 nˆu nhu. mˆi ’ o .` . . ` a o . a ` a ’ ´ e ˜ ocanh e = (x, y) cua G2 v´.i x, y ∈ V1 c˜ng l` canh cua dˆ thi G1 . Cho tru.´.c dˆ thi G = (V, E) . ’ o u a . ’ o .` o o . `v` S l` tˆp ho.p con cua V , th` dˆ thi th`nh phˆn cua G v´.i tˆp dınh S du.o.c goi l` dˆ thi a a a. . ’ ` ı o . a `a ’ o a ’ . . . a o .`sinh bo.i S v` du.o.c k´ hiˆu l` G[S]. Ngo`i ra, moi k´ hiˆu v` kh´i niˆm kh´c o. dˆy dˆu du.o.c ’ a . y e a . a . y e a a e . . a ’ a ` e .lˆ y t`. [3]. Cho tru.´.c mˆt dˆ thi do.n vˆ hu.´.ng G, ta goi mˆt chu tr`nh C cua G l` chu tr`nh ´ a u o . ` o o . o o . o . ı ’ a ı ´ e o ´ a ’ a ’ ` ’ o . . `Hamilton nˆu n´ di qua tˆ t ca c´c dınh cua dˆ thi G. Trong h` 1 ta c´ mˆt dˆ thi 5 dınh ınh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Số đồ thị Hamilton tối đại. . . a ` e e’ Tap ch´ Tin hoc v` Diˆu khiˆn hoc, T.22, S.3 (2006), 221—228 ı . ´ ` ˆ ˆ ´ ˆ SO DO THI HAMILTON TOI DAI . . ˜ INH HOA1 , DO NHU. AN2 VU D` ` ˜ ˆ 1 Khoa Cˆng nghˆ thˆng tin, Tru.`.ng Dai hoc Su. pham H` Nˆi o e o . o . . . a o. 2 Khoa Cˆng nghˆ thˆng tin, Tru.`.ng Dai hoc Nha Trang o e o . o . .Abstract. A graph is called a maximal uniquely Hamiltonian graph if it has the maximum numberof edges among the graphs with the same number of vertices and exact one Hamiltonian cycle. In this n−7paper, we prove the conjecture posed in [5] that for every n ≥ 7 there are exactly 2[ 2 ] maximaluniquely Hamiltonian graphs.T´m t˘t. Mˆt dˆ thi du.o.c goi l` dˆ thi Hamilton tˆi dai nˆu nhu. n´ c´ sˆ canh nhiˆu nhˆ t c´ thˆ o ´ a o o . . ` . ` . a o . ´ o . e ´ ´ o o o . ` e ´ a o e ’ a o ` thi c´ c` ng sˆ dınh v` c´ d´ng mˆt chu tr` Hamilton. Trong b`i n`y, ch´ ng tˆi ch´.ngtrong c´c dˆ . o u ´ ’ o a o u o . ınh a a u o u n−7minh gia thuyˆt du.o.c nˆu trong [5] r˘ ng c´ d´ ng 2[ 2 ] dˆ thi Hamilton tˆi dai n ≥ 7 dınh. ’ ´ e . e ` a o u ` o . ´ o . ’ ’. A 1. MO D` U ˆ Trong b`i b´o n`y, ch´ng ta chı n´i dˆn c´c dˆ thi h˜.u han vˆ hu.´.ng. Mˆt dˆ thi G du.o.c a a a u ´ ’ o e a o . u ` . o o . ` o o . .k´ hiˆu G = (V, E) v´ y e o.i V l` tˆp ho.p dınh v` E l` tˆp ho.p canh cua G. Dˆ thi G = (V , E ) a a ’ a a a ’ ` o . 1 . . . . . . 1 1 .o.c n´i l` dˆ thi con cua dˆ thi G2 = (V2 , E2 ) nˆu nhu. V1 ⊆ V2 v` E1 ⊆ E2 . Dˆ thi condu . o a o ` . ’ o .` e´ a ` . oG1 = (V1 , E1 ) cua dˆ thi G2 = (V2 , E2 ) du.o.c goi l` dˆ thi th`nh phˆn cua G2 nˆu nhu. mˆi ’ o .` . . ` a o . a ` a ’ ´ e ˜ ocanh e = (x, y) cua G2 v´.i x, y ∈ V1 c˜ng l` canh cua dˆ thi G1 . Cho tru.´.c dˆ thi G = (V, E) . ’ o u a . ’ o .` o o . `v` S l` tˆp ho.p con cua V , th` dˆ thi th`nh phˆn cua G v´.i tˆp dınh S du.o.c goi l` dˆ thi a a a. . ’ ` ı o . a `a ’ o a ’ . . . a o .`sinh bo.i S v` du.o.c k´ hiˆu l` G[S]. Ngo`i ra, moi k´ hiˆu v` kh´i niˆm kh´c o. dˆy dˆu du.o.c ’ a . y e a . a . y e a a e . . a ’ a ` e .lˆ y t`. [3]. Cho tru.´.c mˆt dˆ thi do.n vˆ hu.´.ng G, ta goi mˆt chu tr`nh C cua G l` chu tr`nh ´ a u o . ` o o . o o . o . ı ’ a ı ´ e o ´ a ’ a ’ ` ’ o . . `Hamilton nˆu n´ di qua tˆ t ca c´c dınh cua dˆ thi G. Trong h` 1 ta c´ mˆt dˆ thi 5 dınh ınh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Số đồ thị Hamilton khoa học điều khiển hệ thống kỹ thuật điều khiển học nghiên cứu tin học Lý thuyết thuật toán tự động họcTài liệu có liên quan:
-
Tóm tắt về giảm bậc cho các mô hình: một giải pháp mang tính bình phẩm.
14 trang 474 0 0 -
Nghiên cứu thuật toán lý thuyết: Phần 2
61 trang 159 0 0 -
Nghiên cứu thuật toán lý thuyết: Phần 1
47 trang 125 0 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÒA NHÀ
97 trang 42 0 0 -
Nghiên cứu lý thuyết thuật toán: Phần 1
73 trang 40 0 0 -
Nghiên cứu lý thuyết thuật toán: Phần 2
35 trang 39 0 0 -
Phương pháp chia miền giải bài toán biên hỗn hợp mạnh.
12 trang 36 0 0 -
Thuật toán bầy ong giải bài toán cây khung với chi phí định tuyến nhỏ nhất
12 trang 36 0 0 -
Bài giảng Hệ thống điều khiển thông minh: Chương 5 - TS. Huỳnh Thái Hoàng
61 trang 35 0 0 -
Cực tiểu hóa thời gian trễ trung bình trong một mạng hàng đợi bằng giải thuật di truyền.
6 trang 35 0 0