Danh mục tài liệu

Tài liệu hoá 9 - CLO (tt)

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 94.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - clo (tt), tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu hoá 9 - CLO (tt) CLO (tt) I/ Mục tiêu bài học: 1) Kiến thức: - HS biết được một số ứng dụng của Clo - HS biết được phương pháp + Điều chế khí Cl2 trong PTN: bộ dụng cụ, hoá chất, thao tác TN, cách thu khí … + Điều chế khí Cl2 trong CN: điện phân dd NaOH bão hoà có màng ngăn 2) Kĩ năng: Biết quan sát sơ đồ, đọc nội dung SGK Hoá học 9, để rút ra các kiến thứcvềtính chất, ứng dụng và điều chế khí Clo II/ Đồ dùng dạy học: - Máy chiếu (hoặc bảng phụ) - Tranh vẽ: Hình 3.4 phóng to: Sơ đồ về một số ứng dụng của Clo - Bình điện phân (để điện phân dd NaCl) - Dụng cụ: Giá sắt, đèn cồn, bình cầu có nhánh, ống dẫn khí, bình thuỷ tinh có nút để thu khí Clo, cốc thuỷ tinh đựng dd NaOH đặc để khử Clo dư - Hoá chất: MnO2 (hoặc KMnO4), dd HCl đặc, bình đựng H2SO4, dd NaOH đặc III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: BT 6, 11 trang 81 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghiHoạt động 1: Ứng dụng của Clo III/ Ứng dụng của khí Clo:GV: treo tranh SGKHS: nêu những ứng dụng của CloHoạt động 2: Điều chế Clo IV/ Điều chế khí Clo:GV: gt các ng liệu dùng để điều chế Clo trong 1/ Trong PTN:PTN. GV làm TN điều chế Clo  hiện tượng?HS: Quan sát nêu HT: có khí màu vàng lục xuấthiệnGV: Nhận xét về cách thu khí Clo, vai trò của bình MnO2 + 4HCl(đ) to →đựng H2SO4 đặc? Vai trò của bình dd NaOH đặc? (đen) MnCl2 + Cl2 + 2H2OHS: - Thu bằng cách đẩy không khí ( Clo nặng hơn ( ko màu)(vàng lục)không khí)- H2SO4 đặc để làm khô khí Cl2. Bình đựng ddNaOH đặc để khử khí Cl2 dư (Clo độc)GV: Có thể thu khí Cl2 bằng cách đẩy nước không?Vì sao?HS: Ko nên thu khí Clo bằng cách đẩy nước ( Clotan một phần trong nước, đồng thời có PƯ với nước) 2/ Trong CN: GV: gt PTHH điều chế Clo trong PTN GV: Trong CN đchế Clo bằng PP điện phân dd NaCl bão hoà (màng ngăn) GV làm TN  hiện 2NaCl + 2H2O tượng? 2NaOH + H2 + Cl2 HS: - Ở 2 điện cực có nhiều bọt khí thoát ra - DD không màu  hồng GV: Hướng dẫn HS dự đoán sản phẩm (mùi của khí thoát ra, màu hồng của dd tạo thành)  viết PTHH? HS: sản phẩm: Khí Clo, dd NaOH, viết PTHH GV: liên hệ thực tế 4) Củng cố: HCl 1/ Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2 NaCl 2/ Cho m gam một kim loại R (có hoá trị II) tác dụng với Clo dư. Sau PƯ thu được 13.6 g muối. Mặt khác để hoà tan m gam kim loại R cầnvừa đủ 200ml dd HCl 1M a)Viết các PTHH? b)Xác định kim loại R5) Dặn dò: Chuẩn bị bài mới: - Tính chất và ứng dụng các dạng thù hình của cacbon? - Tính chất của cacbon?