Tham khảo tài liệu tài liệu học tiếng nhật 1, ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu học tiếng Nhật 11. Chú ý: từ bài này trở về sau, quy ước là: * Chữ Romaji khi các bạn nhìn thấy chữ thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN là viết bằng KATAKANA. Ví dụ: : (chữ thường) tức là chữ này viết bằng HIRAGANA : (chữ INH) tức là chữ này viết bằng KATAKANA * các từ như , ,..... thì đây là do ngữ pháp nên đọc là wa, còn khi viết bằng HIRAGANA là viết chữ は tức là , , ..... I. TỪ VỰNG わたし : tôi わたしたち : chúng ta, chúng tôi あなた : bạn あのひと : người kia あのかた : vị kia みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người ~さん : anh ~, chị ~ ~ちゃん : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ) ~くん : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật ~じん : người nước ~ せんせい : giáo viên きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp) がくせい : học sinh, sinh viên かいしゃいん : nhân viên công ty ~しゃいん : nhân viên công ty ~ ぎんこういん : nhân viên ngân hàng いしゃ : bác sĩ けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh エンジニア : kỹ sư だいがく : trường đại học びょういん : bệnh viện でんき : điện だれ : ai (hỏi người nào đó) どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn) ~さい: : ~tuổi なんさい : mấy tuổi おいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn) はい : vâng いいえ : không しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó) おなまえは? : bạn tên gì? はじめまして : chào lần đầu gặp nhau どうぞ よろしく おねがいします : rất hân hạnh được làm quen こちらは ~さんです : đây là ngài ~ ~から きました : đến từ ~ アメリカ : Mỹイギリス : Anhインド : Ấn Độインドネシア : Indonesiaかんこく : Hàn quốcタイ : Thái Lanちゅうごく : Trung Quốcドイツ : Đứcにほん : Nhậtフランス : Phápブラジル : Brazilさくらだいがく : Trường ĐH Sakuraふじだいがく : Trường ĐH Phú SĩIMC: tên công tyパワーでんき : tên công ty điện khí Powerブラジルエア : hàng không BrazilAKC: tên công tyII. NGỮ PHÁPMẫu câu 1: _____は_____です。* Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は (đọc là , chứ không phải là trong bảng chữ - đâylà cấu trúc câu-.) Từ chỗ này về sau sẽ viết là luôn, các bạn cứ hiểu khi viết sẽ là viết chữ trong bảng chữ* Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh.* Đây là mẫu câu khẳng địnhVd:わたし は マイク ミラー です。( tôi là Michael Miler)Mẫu câu 2: _____は_____じゃ/ではありません。* Mẫu câu vẫn dùng trợ từ は nhưng với ý nghĩa phủ định. Ở mẫu câu này ta có thể dùng じゃ hoặc では đi trước ありません đều được.* Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định.Vd:サントス さん は がくせい じゃ (では) ありません。( anh Santose không phải là sinh viên.)Mẫu câu 3:_____は _____ですか。* Đây là dạng câu hỏi với trợ từ は và trợ từ nghi vấn か ở cuối câu* Cách dùng: Câu hỏi dạng này được dịch là “ _______ có phải không?” ( giống với To BE của tiếngAnh)Vd:ミラーさん は かいしゃいん です か。( anh Miler có phải là nhân viên công ty không?)サントスさん も かいしゃいん です。[/color]( anh Santose cũng là nhân viên công ty)Mẫu câu 4: _____も _____です(か)。* Đây là mẫu câu dùng trợ từ も với ý nghĩa là “cũng là” ( “too” trong tiếng Anh đó mà!!!!)* Đây là trợ trừ có thể dùng để hỏi và trả lời. Khi dùng để hỏi thì người trả lời bắt buộc phải dùng はい để xác nhận hoặc いいえ để phủ định câu hỏi. Nếu xác nhận ý kiến thì dùng trợ từ も, chọn phủ định thì phải dùng trợ từ は.Cách dùng: thay thế vị trí của trợ từ は và mang nghĩa “cũng là”Vd:A: わたし は ベトナム じん です。 あなた も ( ベトナム じん です か )(Người này (vị này) là ai (ngài nào) vậy ?あの ひと (かた) は きむら さん です。 日本語 の ほん(Sách tiếng Nhật)Mẫu câu 6: _____は なんさい(おいくつ) ですか。_____ は~さい です。- Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい (おいくつ) dùngđể hỏi tuổi- なんさい Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi). おいくつ Dùng để hỏi 1 cách lịch sự.Vd:たろ くん は なん さい です か(Bé Taro mấy tuổi vậy ?)たろ くん は きゅう さい です(Bé Taro 9 tuổi)やまだ さん は おいくつ です か(Anh Yamada bao nhiêu tuổi vậy?)やまだ さん は よんじゅうご さい です(Anh Yamada 45 tuổi)Số đếm:いち : 1に : 2さん : 3よん(し) ( :4ご : 5ろく : 6なな(しち) ( :7はち : 8きゅう : 9じゅう : 10じゅういち : 11じゅうに :12にじゅう : 20にじゅういち :21にじゅうに : 22いっさい : 1 tuổiにじゅういっさい : 21 tuổiはたち : 20 tuổiMẫu câu 7: a. _____は ~さん(さま)ですか。b. _____ は だれ(どなた)ですか。- Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người.- Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ (どなた)- Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là だれ, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùng どなた.Vd:a. あの ひと (かた) は きむら さん です。 ...
Tài liệu học tiếng Nhật 1
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 171.12 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tự học tiếng nhật giáo trình học tiếng nhật tiếng nhật căn bản tài liệu học tiếng nhât ngữ pháp tiếng nhậtTài liệu có liên quan:
-
Bảng chia động từ Sơ cấp tiếng Nhật
42 trang 240 0 0 -
Ebook みんなの日本語: Minna no Nihongo - 初級1 (漢字練習帳 - Japanese Kanji Workbook)
130 trang 216 0 0 -
175 trang 196 0 0
-
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN (2)
70 trang 195 0 0 -
Học kanji trong Tiếng Nhật với 24 quy tắc - Tập 1
189 trang 191 0 0 -
Ebook 中級から学ぶ日本語: ワークブック (テーマ別), 解答集 - Chuukyuu kara manabu Nihongo Workbook with answer
142 trang 182 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 179 0 0 -
3 trang 165 0 0
-
Một số động từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 trang 153 0 0 -
Hiện tượng tổ hợp ( コロケーション) trong tiếng Nhật
6 trang 151 0 0