Danh mục tài liệu

Tài liệu ôn tập môn Địa lí lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 545.45 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì sắp đến. Thuvienso.net gửi đến các bạn "Tài liệu ôn tập môn Địa lí lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn tập môn Địa lí lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG TÀI LIỆU ÔN TẬP TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD TỪ NGÀY 17/2/2020 ĐẾN 29/2/2020 *** MÔN ĐỊA LÝ 12A1 Bài 1:Cho bảng số liệu:Biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943-2005 Tổng diện tích Trong đó Tỉ lệ che phủ Năm rừng (Triệu ha) Rừng tự nhiên Rừng trồng rừng % 1943 14, 3 14,3 0 43,8 1976 11, 1 11,0 0,1 33,8 1983 7, 2 6,8 0,4 22,0 1990 9, 2 8,4 0,8 27,8 2000 10, 9 9,4 1,5 33,1 2005 12,4 9,5 2,9 37,7 biểu đồ thích hợp thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ Tròn. C. Biểu đồ Kết hợp. D. Biểu đồ Đường. Bài 2:Cho bảng số liệu : Độ che phủ rừng theo các vùng ở nước ta năm 1943 - 1998 Đơn vị % Vùng 1943 1991 Miền núi phía Bắc 95 17 Trung du phía Bắc 55 29 Đồng bằng sông Hồng 3 3 Bắc Trung Bộ 66 35 Duyên Hải Nam Trung Bộ 62 32 Tây Nguyên 93 60 Đông Nam Bộ 54 24 Đồng bằng sông Cửu Long 23 9 Cả nước 67 29 biểu đồ thích hợp thể hiện độ che phủ rừng của cả nước và các vùng của nước ta trong hai năm 1943-1991 A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ Tròn. C. Biểu đồ Miền. D. Biểu đồ Đường. Bài 3: Cho bảng số liệu: Dân số việt nam giai đoạn 1901-2006 ( triệu người) Năm Số dân Năm Số dân 1901 13,0 1970 41,0 1921 15,5 1979 52,7 1936 18,8 1989 64,8 1956 27,5 1999 76,6 1960 30,2 2006 84,2 biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình tăng dân số nước ta giai đoạn 1901-2006 . A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ Tròn. C. Biểu đồ Miền. D. Biểu đồ Đường. Bài 4: Cho bảng số liệu: Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 1979,1989, 2005Năm 1979 1989 2005Nhóm tuổi0 -14 (%) 41,7 38,7 27,115 - 59 (%) 51,3 54,1 63,9Từ 60 trở lên (%) 7,0 7,2 9,0Tổng số (nghìn người) 52.472 64.405 84.156 biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta trong ba năm 1979,1989, 2005. A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ Tròn. C. Biểu đồ Miền. D. Biểu đồ Đường. Bài 6: Cho bảng số liệu sau: 1 Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2006Năm Số dân (Triệu người) Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)1960 30,17 3,931965 34,92 2,931970 41,03 3,241979 52,47 2,501989 64,61 2,101999 76,32 1,402006 84,16 1,30 biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960-2006.A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ Tròn. C. Biểu đồ Kết hợp. D. Biểu đồ Đường.Bài 7: Cho bảng số liệu sau đây: Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2006Địa phương Dân số (nghìn Diện tích (Km 2) người)Cả nước 84155,8 331211,6Đồng bằng sông Hồng ...