Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh lớp 12 năm 2012 - THPT Thanh Khê
Số trang: 81
Loại file: pdf
Dung lượng: 709.50 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo “Tài liệu tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2012 - THPT Thanh Khê”. Tài liệu ôn tập ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng, cách phát âm, kỹ năng đọc, kỹ năng viết sẽ giúp các bạn nắm chắc phần lý thuyết, làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh một cách chính xác để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh lớp 12 năm 2012 - THPT Thanh Khê TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH LỚP 12 NĂM 2012 – THPT THANH KHÊ PART i : THEORY AND EXERCISE A. PHONETICS (NGỮ ÂM) 1. SOUNDS CÁCH PHÁT ÂM S CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặcđộng từ số ít. /s/ Khi đi sau các phụ âm ; /f/, /k/, /p/, /t/ ,/q/. Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books... / iz / Khi đi sau các phụ âm: /z/, /s/, /dz/, / t∫/, / ∫ /, /z/. Hoặc các chữ cái: s, x, z, ch, sh, ce, ge Ex: washes , kisses , oranges….. //// z / Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …Exercise1. A. proofs B. books C. points D. days2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes3. A. sees B. sports C. pools D. trains4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites5. A. books B. floors C. combs D. drums6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks7. A. walks B. begins C. helps D. cuts8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI : Đây là hình thức Past tense và Past participle: / id / Khi đi sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided/t / Khi đi sau / k, f, p, s, ∫, t∫, h ,q/ hoặc chữ p, k, f, th, s, sh, ch :.Ex: asked; stopped; laughed... ////d / : Trừ 2 trường hợp trên : .Ex: moved; played; raisedNgọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved,blessed, naked,,...Exercise1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted2. A. kissed B. helped C. forced D. raised3. A. confused B. faced C. cried D.defined 4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished 5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed 6. A. agreed B. missed C. liked D. watched 7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed 8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked 9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded 10. A. a.failed B. reached C. absored D. Solved 2. DIFFERENT SOUNDS 1. A. heat B. scream C. meat D. dead 2. A. thrilling B. other C. through D. something 3. A. around B. sound C. only D. mouse 4. A. teacher B. other C. together D. term 5. A. scholarship B. Chemistry C. school D. children 6. A. house B. harm C. hour D. husband 7. A. motion B. question C. mention D. fiction 8. A. change B. children C. machine D. church 9. A. service B. practice C. office D. device 10.A. future B. mature C. pasture D. nature 3. STRESS Exercise 1. a. pollute b. contractual c. reject d. marvellous 2. a. mechanic b. military c. apologize d. miraculous 3. a. compulsory b. intensity c. kidding d. invaluable 4. a. nursery b. focus c. delicate d. secure 5. a. curriculum b. kindergarten c. contaminate d.conventional 6. A. apology B. industrial C. Industry D. Disaster. 7. A. interview B. certificate C.applicant D. primary 8. A. certificate B. apartment C. individual D. biology 9. A. scientific B. availlable C. suspicious D. supportive 10. A. especially B. comfortably C. carefully D. possibly B. GRAMMAR *LESSON 1 : VERB TENSES TENSE ACTIVE ADVERBS S + Be (am/ is/ are) every, always, usually, often, sometimes,1.Simple P ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh lớp 12 năm 2012 - THPT Thanh Khê TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH LỚP 12 NĂM 2012 – THPT THANH KHÊ PART i : THEORY AND EXERCISE A. PHONETICS (NGỮ ÂM) 1. SOUNDS CÁCH PHÁT ÂM S CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặcđộng từ số ít. /s/ Khi đi sau các phụ âm ; /f/, /k/, /p/, /t/ ,/q/. Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books... / iz / Khi đi sau các phụ âm: /z/, /s/, /dz/, / t∫/, / ∫ /, /z/. Hoặc các chữ cái: s, x, z, ch, sh, ce, ge Ex: washes , kisses , oranges….. //// z / Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …Exercise1. A. proofs B. books C. points D. days2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes3. A. sees B. sports C. pools D. trains4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites5. A. books B. floors C. combs D. drums6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks7. A. walks B. begins C. helps D. cuts8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI : Đây là hình thức Past tense và Past participle: / id / Khi đi sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided/t / Khi đi sau / k, f, p, s, ∫, t∫, h ,q/ hoặc chữ p, k, f, th, s, sh, ch :.Ex: asked; stopped; laughed... ////d / : Trừ 2 trường hợp trên : .Ex: moved; played; raisedNgọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved,blessed, naked,,...Exercise1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted2. A. kissed B. helped C. forced D. raised3. A. confused B. faced C. cried D.defined 4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished 5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed 6. A. agreed B. missed C. liked D. watched 7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed 8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked 9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded 10. A. a.failed B. reached C. absored D. Solved 2. DIFFERENT SOUNDS 1. A. heat B. scream C. meat D. dead 2. A. thrilling B. other C. through D. something 3. A. around B. sound C. only D. mouse 4. A. teacher B. other C. together D. term 5. A. scholarship B. Chemistry C. school D. children 6. A. house B. harm C. hour D. husband 7. A. motion B. question C. mention D. fiction 8. A. change B. children C. machine D. church 9. A. service B. practice C. office D. device 10.A. future B. mature C. pasture D. nature 3. STRESS Exercise 1. a. pollute b. contractual c. reject d. marvellous 2. a. mechanic b. military c. apologize d. miraculous 3. a. compulsory b. intensity c. kidding d. invaluable 4. a. nursery b. focus c. delicate d. secure 5. a. curriculum b. kindergarten c. contaminate d.conventional 6. A. apology B. industrial C. Industry D. Disaster. 7. A. interview B. certificate C.applicant D. primary 8. A. certificate B. apartment C. individual D. biology 9. A. scientific B. availlable C. suspicious D. supportive 10. A. especially B. comfortably C. carefully D. possibly B. GRAMMAR *LESSON 1 : VERB TENSES TENSE ACTIVE ADVERBS S + Be (am/ is/ are) every, always, usually, often, sometimes,1.Simple P ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cách phát âm Kỹ năng đọc Kỹ năng viết Ôn tập Tiếng Anh 12 Bài tập Tiếng Anh 12 Lý thuyết Tiếng Anh 12 Trắc nghiệm Tiếng AnhTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 424 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 394 0 0 -
501 bài tập trắc nghiệm về cách hoàn chỉnh câu trong tiếng Anh: Phần 2
102 trang 286 0 0 -
Các từ thường gặp : Cách dùng NEITHER
4 trang 221 0 0 -
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 211 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 198 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0060
8 trang 174 0 0 -
Ngữ pháp cơ bản –Đảo ngữ (Inversions)
4 trang 166 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút số 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Tố Như
5 trang 152 0 0 -
3 trang 145 1 0