TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 116.82 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết được khái niệm số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.+Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau, biết so sánh hai số hữu tỉ.+Thấy được tầm quan trọng của việc học tập bộ môn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈI.MỤC TIÊU.+Biết được khái niệm số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa cáctập hợp số N Z Q.+Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân sốbằng nhau, biết so sánh hai số hữu tỉ.+Thấy được tầm quan trọng của việc học tập bộ môn.II.CHUẨN BỊ.1.Giáo viên.-Bảng phụ ghi bài tập, …2.Học sinh.-Bảng nhóm, …III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.1.Ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng:....................................................................................................................................... /37. Vắng: 7B:.......................................................................................................................................2.Kiểm tra.-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Số hữu tỉ.-Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Trả lời …-Viết các phân số bằng các phân số sau: 123 ... HS viết : 246 1 2 -3 ;; 235 248 ... 3 6 12 3 9 ... 1 2 -3 5 15 ;;+Các phân số là các số hữu 235 1 2 -3tỉ. ;; -Các phân số là các số hữu 235 4 tỉ.-Giả sử có các số: 4; -0,5; 0; 3 liệu 7các số này có là các số hữu tỉ không? -Các số này đều viết được dưới dạng-Hãy viết các số đó dưới dạng phân số. phân số.-Có nhận xét gì về các phân số trên? HS nêu định nghĩa. 4+Ta nói các số 4;-0,5; 0; 3 là số hữu 7 +Kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ là: Qtỉ N Z Q.Vậy số hữu tỉ là gì?Gọi 2 HS đọc định nghĩa SGK.Tr.5. HS lên bảng vẽ sơ đồ …-Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa batập hợp N; Z; Q ? HS thực hiện.Gọi HS lên bảng vẽ sơ đồ về mối quan 63 0,6 + 0,6 là số hữu tỉ vì 10 5hệ đó. 5Thực hiện ?1 +-1,25 là số hữu tỉ vì 1,25 4 1 14 +1 là số hữu tỉ vì 1 = 3 33 *Số nguyên a là số hữu tỉ vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số.Thực hiện ?2 Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.Yêu cầu HS thực hiện ?3 HS thực hiện ?3Yêu Cầu HS lên bảng làm. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số.Yêu Cầu HS đọc ví dụ SGK.Tr.5 sau đógọi 1 HS lên bảng nêu cách làm. -1 0 1 2 3GV nêu lại 1 lần.Yêu Cầu HS tự làm VD2.SGK.Tr.6*GV chốt lại cách biểu diễn số hữu tỉ -Một HS lên bảng. atrên trục số: Để biểu diễn số hữu tỉ btrên trục số ta chia đoạn thẳng thành bphần bằng nhau rồi bắt đầu từ 0 ta đếmlấy a phần bằng nhau đó. Hoạt động 3. So sánh hai số hữu tỉ.Yếu cầu HS thực hiện ?4 HS thực hiện ?4. HS hoạt động độc lập.Gọi 1 HS lên bảng 2 4 -So sánh hai phân số: và 5 3Yêu Cầu HS làm VD1 và VD2. HS làm VD1 và VD2-Nếu x < y thì trên trục số hai điểm này -Điểm x ở bên trái điểm y.có vị trí như thế nào? 5 5 -Điểm nằm bên phải điểm 0-Có nhận xét gì về điểm trên trục số 4 4 2 2so với điểm 0; điểm với điểm 0 ? -Điểm nằm bên trái điểm 0 3 3 2 5 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈI.MỤC TIÊU.+Biết được khái niệm số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa cáctập hợp số N Z Q.+Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân sốbằng nhau, biết so sánh hai số hữu tỉ.+Thấy được tầm quan trọng của việc học tập bộ môn.II.CHUẨN BỊ.1.Giáo viên.-Bảng phụ ghi bài tập, …2.Học sinh.-Bảng nhóm, …III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.1.Ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng:....................................................................................................................................... /37. Vắng: 7B:.......................................................................................................................................2.Kiểm tra.-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Số hữu tỉ.-Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Trả lời …-Viết các phân số bằng các phân số sau: 123 ... HS viết : 246 1 2 -3 ;; 235 248 ... 3 6 12 3 9 ... 1 2 -3 5 15 ;;+Các phân số là các số hữu 235 1 2 -3tỉ. ;; -Các phân số là các số hữu 235 4 tỉ.-Giả sử có các số: 4; -0,5; 0; 3 liệu 7các số này có là các số hữu tỉ không? -Các số này đều viết được dưới dạng-Hãy viết các số đó dưới dạng phân số. phân số.-Có nhận xét gì về các phân số trên? HS nêu định nghĩa. 4+Ta nói các số 4;-0,5; 0; 3 là số hữu 7 +Kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ là: Qtỉ N Z Q.Vậy số hữu tỉ là gì?Gọi 2 HS đọc định nghĩa SGK.Tr.5. HS lên bảng vẽ sơ đồ …-Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa batập hợp N; Z; Q ? HS thực hiện.Gọi HS lên bảng vẽ sơ đồ về mối quan 63 0,6 + 0,6 là số hữu tỉ vì 10 5hệ đó. 5Thực hiện ?1 +-1,25 là số hữu tỉ vì 1,25 4 1 14 +1 là số hữu tỉ vì 1 = 3 33 *Số nguyên a là số hữu tỉ vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số.Thực hiện ?2 Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.Yêu cầu HS thực hiện ?3 HS thực hiện ?3Yêu Cầu HS lên bảng làm. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số.Yêu Cầu HS đọc ví dụ SGK.Tr.5 sau đógọi 1 HS lên bảng nêu cách làm. -1 0 1 2 3GV nêu lại 1 lần.Yêu Cầu HS tự làm VD2.SGK.Tr.6*GV chốt lại cách biểu diễn số hữu tỉ -Một HS lên bảng. atrên trục số: Để biểu diễn số hữu tỉ btrên trục số ta chia đoạn thẳng thành bphần bằng nhau rồi bắt đầu từ 0 ta đếmlấy a phần bằng nhau đó. Hoạt động 3. So sánh hai số hữu tỉ.Yếu cầu HS thực hiện ?4 HS thực hiện ?4. HS hoạt động độc lập.Gọi 1 HS lên bảng 2 4 -So sánh hai phân số: và 5 3Yêu Cầu HS làm VD1 và VD2. HS làm VD1 và VD2-Nếu x < y thì trên trục số hai điểm này -Điểm x ở bên trái điểm y.có vị trí như thế nào? 5 5 -Điểm nằm bên phải điểm 0-Có nhận xét gì về điểm trên trục số 4 4 2 2so với điểm 0; điểm với điểm 0 ? -Điểm nằm bên trái điểm 0 3 3 2 5 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số lớp 7 giáo án đại số lớp 7 bài giảng đại số lớp 7 tài liệu đại số lớp 7 lý thuyết đại số lớp 7Tài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 14: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
12 trang 37 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 4: Đơn thức đồng dạng
21 trang 34 0 0 -
LUYỆN TẬP LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
6 trang 28 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 2 - Hàm số, đồ thị
47 trang 27 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 3 - Thống kê
25 trang 27 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 7 - Tiết 21: Luyện tập
4 trang 27 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 1 - Số vô thực, số thực
57 trang 26 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 7 (Học kì 2)
121 trang 25 0 0 -
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
19 trang 24 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
194 trang 24 0 0