![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://thuvienso.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
THE PAST PROGRESSIVE
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 121.50 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
THE PAST PROGRESSIVE 1. Form: Possitive Negative Question S + was / were + V-ing ... S + was/ were + not + V-ing.. Was/ Were + S+ V-ing. . .? e.g: She was watching TV at 7p.m last night. What were you doing when I called yesterday? 2. Usage: - Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra tại một thời điểm nhất định ở quá khứ.e.g: She was watching TV 7p.m last night
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THE PAST PROGRESSIVETHE PAST PROGRESSIVE1. Form: Possitive Negative Question S + was / were + V-ing ... S + was/ were + not + V-ing.. Was/ Were + S+ V-ing. . .? e.g: She was watching TV at 7p.m last night. What were you doing when I called yesterday?2. Usage:- Diễn tả 1 sự việc đã đang xảy ra tại 1 thời điểm nhất định ở quá khứ:e.g: She was listening to music at 8 last night. We were doing home work at 8 p.m yesterday. At this time yesterday morning, I was playing chess with John.- Khi có 2 hành động cùng xảy ra ở quá khứ, có 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xảy đến,hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động kia chia quá khứ đơn. - Ex: When he came, they were cooking dinner. * As + S + Was / Were + V-ing , S + V2 / ed Ex: As it was raining, I left home.- Hai hành động xảy ra song song 1 lúc ở quá khứ,ta chia thì quá khứ tiếp diễn. S + Was / Were + V-ing + While + S + Was / were + V-ing Ex: I was doing my homework while my mother was cooking lunch.THE PRESENT PERFECT1. Form: Possitive Negative Question S + has/ have + P.P. S + has/have + not + P.P... Has/ Have+ S + P.P. . .?e.g: I have finished my homework.2. Usage:- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra ở quá khứ nhưng không có thời gian xác định rõ ràng, hoặc kéo dài đếnhiện tại hoặc tương lai :e.g: He has written a poem. We have worked here since 1995.- Diễn tả 1 sự việc vừa mới hoàn tất:e.g: He has just gone out.+ Expressions often used ( Thường đi với các trạng từ chỉ thời gian): sofar , up to now , until now , already.never , ever , recently , just , for , since.Note : S + HAS / HAVE + V3 / Ved + SINCE + S + V2 / ed Ex: I have known Mary since she was a baby. Have they finished their work yet? Nam has learnt English for 10 years.- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ:Ex: I have seen this film several times.- Dùng thì HTHT sau những từ ở cấp so sánh nhất: It’s the most boring film I’ve ever seen.- dùng với this morning /week / month… khi những khoảng thời gian này còn trong lúc nói:Ex: I’ve smoked 10 cigarettes today.Ngoài ra còn có một số cụm từ chỉ thời gian như: so far = up to now/ how long...? It is thefirst/second...time, twice/ many...times.THE PAST PERFECT1. Form: Possitive Negative Question S + had + P.P. S + had + not + P.P... Had+ S + P.P. . .?2. Usage:- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra và hoàn tất trước 1 thời điểm nhất định ở quá khứ: e.g: By 1995, he had left school.- Khi có 2 hành động xảy ra ở quá khứ, hành động nào xảy ra trước( hoàn tất trước), ta chia quá khứhoàn thành, hành động xảy ra sau, ta chia quá khứ đơn.E.g: When she had sung her song, she sat down.A / S + HAD + V3 / Ved + BEFORE + S + V2 / ed B / S + V2 / ED + AFTER + S + HAD + V3 / VEDEx: They had phoned me before they came here. Ex: I went to school after I had had breakfast. After I had done all my homework, IBefore he went out, he had locked the door. watched TV.THE SIMPLE FUTURE1. Form: Possitive Negative Question S + will /shall + V(bare) S + will/ shall + not + V(bare). Will / Shall + S + V(bare)? 2. Usage:- Diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra ở tương lai.e.g: He will probably late.- Diễn tả 1 dự đoán, ý kiến, giả định về tương lai.e.g: I’m sure he’ll come back. Perhaps we’ll find him at the hotel. There is a match between France and England tonight. I think England will win.- Diễn tả 1 lời mời, 1 lời đề nghị::Ex: It’s hot. Will you open the door, please?* Notes:a. TO BE GOING TO: S + am/is/ are +going + V (bare).- Diễn tả 1 dự định trong tương lai, thường dùng chỉ tương lai gần:e.g: Are you going to visit him tonight? I have bought some bricks and I am going to build a garage. I am going to buy a house this summer. Look ! It is going to rain.b. -Thì hiện tại tiếp diễn dùng như 1 hình thức tương lai, thường đi kèm với thời gian ở tương lai:e.g: I’m taking an exam in October. - Với các động từ chỉ sự di chuyển: arrive, go, come, fly, leave, travel... ta dùng thì hiện tại tiếp diễnđể mang nghĩa tương lai: e.g: I’m going home tonight. She is flying to HCM city tomorrow.IV. Put the verbs in brackets into the Simple past or The past continuous:1. He (sit) ________ in a bar when I (see) ______ him.2. When I (go) _______ out, the sun (shine) __________.3. The light (go) _______ out while I (have) ________ tea.4. When it (rain) ________ , she (carry) _______ an umbrella.5. He (walk) ________ to the station when it (begin) __________ to rain.6. He (teach) ________ English for 2 months when he (ive)________ in Germany and (work) __________as a journalist.7. The house (burn) ________ fast, so we (break) ______ the window to get out.8. The servant (drop) _____ two cups while she (wash up) ___________ last night; neither of them (break)________9. While I (write) __________ a letter, the telephone (ring) _________; as he (go) _______ to answer it.V. Put the verbs in brackets into the Present perfect:1. I (try) ________ to learn English for years, but I (not succeed) _________ yet.2. That book (lie) ___________ on the table for weeks. You (not read) _____________ it yet.3. He (not be) __________ here since Christmas.4. He (write) ____________ a novel for two years, but he (not finish) ____________ it yet.5. I (see) _________ that film several times because I like it.6. Jack (look) _________ no trouble with my English lesson up to now.7. We (study) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THE PAST PROGRESSIVETHE PAST PROGRESSIVE1. Form: Possitive Negative Question S + was / were + V-ing ... S + was/ were + not + V-ing.. Was/ Were + S+ V-ing. . .? e.g: She was watching TV at 7p.m last night. What were you doing when I called yesterday?2. Usage:- Diễn tả 1 sự việc đã đang xảy ra tại 1 thời điểm nhất định ở quá khứ:e.g: She was listening to music at 8 last night. We were doing home work at 8 p.m yesterday. At this time yesterday morning, I was playing chess with John.- Khi có 2 hành động cùng xảy ra ở quá khứ, có 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xảy đến,hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn, hành động kia chia quá khứ đơn. - Ex: When he came, they were cooking dinner. * As + S + Was / Were + V-ing , S + V2 / ed Ex: As it was raining, I left home.- Hai hành động xảy ra song song 1 lúc ở quá khứ,ta chia thì quá khứ tiếp diễn. S + Was / Were + V-ing + While + S + Was / were + V-ing Ex: I was doing my homework while my mother was cooking lunch.THE PRESENT PERFECT1. Form: Possitive Negative Question S + has/ have + P.P. S + has/have + not + P.P... Has/ Have+ S + P.P. . .?e.g: I have finished my homework.2. Usage:- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra ở quá khứ nhưng không có thời gian xác định rõ ràng, hoặc kéo dài đếnhiện tại hoặc tương lai :e.g: He has written a poem. We have worked here since 1995.- Diễn tả 1 sự việc vừa mới hoàn tất:e.g: He has just gone out.+ Expressions often used ( Thường đi với các trạng từ chỉ thời gian): sofar , up to now , until now , already.never , ever , recently , just , for , since.Note : S + HAS / HAVE + V3 / Ved + SINCE + S + V2 / ed Ex: I have known Mary since she was a baby. Have they finished their work yet? Nam has learnt English for 10 years.- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ:Ex: I have seen this film several times.- Dùng thì HTHT sau những từ ở cấp so sánh nhất: It’s the most boring film I’ve ever seen.- dùng với this morning /week / month… khi những khoảng thời gian này còn trong lúc nói:Ex: I’ve smoked 10 cigarettes today.Ngoài ra còn có một số cụm từ chỉ thời gian như: so far = up to now/ how long...? It is thefirst/second...time, twice/ many...times.THE PAST PERFECT1. Form: Possitive Negative Question S + had + P.P. S + had + not + P.P... Had+ S + P.P. . .?2. Usage:- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra và hoàn tất trước 1 thời điểm nhất định ở quá khứ: e.g: By 1995, he had left school.- Khi có 2 hành động xảy ra ở quá khứ, hành động nào xảy ra trước( hoàn tất trước), ta chia quá khứhoàn thành, hành động xảy ra sau, ta chia quá khứ đơn.E.g: When she had sung her song, she sat down.A / S + HAD + V3 / Ved + BEFORE + S + V2 / ed B / S + V2 / ED + AFTER + S + HAD + V3 / VEDEx: They had phoned me before they came here. Ex: I went to school after I had had breakfast. After I had done all my homework, IBefore he went out, he had locked the door. watched TV.THE SIMPLE FUTURE1. Form: Possitive Negative Question S + will /shall + V(bare) S + will/ shall + not + V(bare). Will / Shall + S + V(bare)? 2. Usage:- Diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra ở tương lai.e.g: He will probably late.- Diễn tả 1 dự đoán, ý kiến, giả định về tương lai.e.g: I’m sure he’ll come back. Perhaps we’ll find him at the hotel. There is a match between France and England tonight. I think England will win.- Diễn tả 1 lời mời, 1 lời đề nghị::Ex: It’s hot. Will you open the door, please?* Notes:a. TO BE GOING TO: S + am/is/ are +going + V (bare).- Diễn tả 1 dự định trong tương lai, thường dùng chỉ tương lai gần:e.g: Are you going to visit him tonight? I have bought some bricks and I am going to build a garage. I am going to buy a house this summer. Look ! It is going to rain.b. -Thì hiện tại tiếp diễn dùng như 1 hình thức tương lai, thường đi kèm với thời gian ở tương lai:e.g: I’m taking an exam in October. - Với các động từ chỉ sự di chuyển: arrive, go, come, fly, leave, travel... ta dùng thì hiện tại tiếp diễnđể mang nghĩa tương lai: e.g: I’m going home tonight. She is flying to HCM city tomorrow.IV. Put the verbs in brackets into the Simple past or The past continuous:1. He (sit) ________ in a bar when I (see) ______ him.2. When I (go) _______ out, the sun (shine) __________.3. The light (go) _______ out while I (have) ________ tea.4. When it (rain) ________ , she (carry) _______ an umbrella.5. He (walk) ________ to the station when it (begin) __________ to rain.6. He (teach) ________ English for 2 months when he (ive)________ in Germany and (work) __________as a journalist.7. The house (burn) ________ fast, so we (break) ______ the window to get out.8. The servant (drop) _____ two cups while she (wash up) ___________ last night; neither of them (break)________9. While I (write) __________ a letter, the telephone (ring) _________; as he (go) _______ to answer it.V. Put the verbs in brackets into the Present perfect:1. I (try) ________ to learn English for years, but I (not succeed) _________ yet.2. That book (lie) ___________ on the table for weeks. You (not read) _____________ it yet.3. He (not be) __________ here since Christmas.4. He (write) ____________ a novel for two years, but he (not finish) ____________ it yet.5. I (see) _________ that film several times because I like it.6. Jack (look) _________ no trouble with my English lesson up to now.7. We (study) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngữ pháp anh văn ngoại ngữ tiếng anh cẩm nang anh văn anh văn cho mọi người chia động từ các thì căn bản.Tài liệu có liên quan:
-
Tài liệu Từ Vựng và ngữ pháp tiếng anh 10
39 trang 116 0 0 -
Các dạng bài tập cho Unit 1- Tiếng Anh lớp 9
7 trang 59 0 0 -
4 trang 53 0 0
-
Quy tắc viết hoa trong tiếng Anh
6 trang 52 0 0 -
English in mind stater students book 11
10 trang 45 0 0 -
Ngữ pháp tiếng Anh cho người mới bắt đầu
12 trang 41 0 0 -
136 trang 41 0 0
-
3000 từ thông dụng trong Tiếng Anh
194 trang 41 0 0 -
46 trang 40 0 0
-
Phân biệt khi nào dùng NO và NOT
4 trang 40 0 0 -
Đề kiểm tra trắc nghiệm Anh Văn
32 trang 38 0 0 -
Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
4 trang 36 0 0 -
Bộ Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh hay có đáp án
6 trang 36 0 0 -
Những thành ngữ tiếng anh cơ bản nhất
11 trang 36 0 0 -
9 trang 36 0 0
-
4 trang 36 0 0
-
Sự khác nhau giữa các loại 'hiệu quả' trong tiếng Anh
5 trang 35 0 0 -
Nghiên cứu về kết hợp từ (collocations) trong bài luận của sinh viên năm 2
11 trang 35 0 0 -
Thử học từ vựng với một phương pháp mới!
4 trang 35 0 0 -
Tiếng Anh trong thương mại - Tiếng Anh chuyên ngành kế toán: Phần 1
192 trang 34 0 0