Danh mục tài liệu

Thi thử Đại học-2010 ĐH Kinh tế Quốc dân

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 63.92 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu học tập và luyện thi, nhằm giúp các bạn có cách nhìn toàn diện về kiến thức và kĩ năng cần nắm vững trước khi kỳ thi sắp tơi với tâm thế vững vàng nhất. Tác giả hi vọng tài liệu này sẽ là tài liệu bổ ích cho các em.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thi thử Đại học-2010 ĐH Kinh tế Quốc dân Thi thử Đại học-2010 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC 01 - 2010 ĐH Kinh tế Quốc dân MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) (Đề có5 trang) Mã đề thi HÓA 1Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:…………………………………………………...Câu 1: Trộn dung dịch chứa 14 gam KOH với dung dịch chứa 9,8 H3PO4 gam thu được dungdịch X. Thành phần các chất tan có trong dung dịch X là: A. K2HPO4 và KH2PO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. H3PO4 và KH2PO4 D. K3PO4 và KOHCâu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 là: A. lúc đầu có kết tủa, sau kết tủa tan hết tạo dung dịch trong suốt B. lúc đầu có kết tủa, sau kết tủa tan một phần C. không có hiện tượng gì xảy ra D. chỉ xuất hiện kết tủa màu trắng bềnCâu 3: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng thì màu xanh của dung dịch không thayđổi. Nhận định nào sau đây là đúng? A. lượng Cu bám vào catot bằng lượng Cu tan ra ở anot B. thực chất là quá trình điện phân nước C. không xảy ra phản ứng điện phân D. Cu vừa tạo ra ở catôt lại tan ngayCâu 4: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3 thì có V lít khíthoát ra ở ĐKTC và thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch nước vôitrong thì thu được kết tủa.Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22, 4*( a-b ) B. V = 11,2*( a-b ) C. V = 22, 4*( a+b ) D. không có mối liên hệ nàoCâu 5: Cho X là oxit kim loại. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Dungdịch Y hòa tan được Cu kim loại, khi sục khí Cl2 vào thì dung dịch Y sẽ chuyển màu vàng hơn.Công thức của X là: A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. ZnOCâu 6: Sục 2,24 lít khí CO2 ( ở ĐKTC ) vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ca(OH)20,01M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 10 gam B. 1,5 gam C. 0,4 gam D. không có kết tủaCâu 7: Trộn dung dịch chứa 100 ml NaOH với 200 ml dung dịch AlCl3 0,2 M, lọc lấy kết tủarồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dungdịch NaOH là: A. 0,9M hoặc 1,3M B. 1,3 M C. 0,9 M D. 0,45M hoặc 1,45MCâu 8: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nàosau đây? A. Điện phân nóng chảy muối clorua của chúng B. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa của chúng có màng ngăn C. Dùng khí H2 hoặc khí CO khử các oxit của chúng ở nhiệt độ cao D. Dùng kim loại Kali tác dụng với các dung dịch muối clorua của chúngCâu 9: Cho các dung dịch sau: 1. HCl, 2. KNO3, 3. HCl+KNO3, 4. Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hòatan trong các dung dịch: ễn Văn Bộ. ĐHKTQD. Cell phone: 0972708505 (0914946631) 1Thi thử Đại học-2010 A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 3, 4Câu 10: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết a 1 1 1 1tủa thì tỉ lệ là: A. > B. < C. = D. = b 4 4 4 5Câu 11: Cho các kim loại sau: Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự nàosau đây? A. Cs, Fe, W, Al, Cr B. W, Fe, Cr, Al, Cs C. Cr, W, Fe, Al, Cs D. W, Cr, Fe, Al, CsCâu 12: Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3 thìthể tích khí CO2 thoát ra ở ĐKTC là bao nhiêu? A. 0, 56 lít B. 1,12 lít C. 1,344 lít D. không có khí thoát raCâu 13: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M thì thuđược dung dịch có pH bằng bao nhiêu? Cho rằng các chất phân li hoàn toàn. A. 2,7 B. 1,6 C. 2,4 D. 1,9Câu 14: Thêm dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 molKAlO2 thì thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,08 hoặc 0,26 B. 0,18 hoặc 0,26 C. 0,18 hoặc 0,16 D. 0,18 hoặc 0,36Câu 15: Cho các dung dịch sau: 1. NaOH, 2. NaHCO3, 3. Na2SO4, 4. NaHSO4, 5. Na2CO3.Những dung dịch làm xanh quì tím là: A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 4, 5Câu 16: Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịchlàm xanh quì tím là: A. X2, X5 B. X3, X4 C. X2, X1 D. X1, X5Câu 17: Cho A là một aminoaxit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl0,1 M hoặc 50 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Công thức của A có dạng A. H2N-R-(COOH)2 B. (H2N)2-R-COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. C6H5-CH(NH2)-COOHCâu 18: Đốt cháy hoàn toàn một mol rượu no X cần dung vừa đủ 3,5 mol O2. Công thức phântử của X là: A. C3H8O3 B. C2H6O2 C. C3H8O2 D. C4H10O2Câu 19: Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do: A. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N B. Nhóm -NH2 có tác dụng đẩy e ...