Thiết kế & triển khai mạng IP - Bài thực hành: Quality of Service
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 532.29 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài thực hành về Thiết kế & triển khai mạng IP này tập trung vào Quality of Service (QoS). Sinh viên sẽ thực hành kiểm tra ảnh hưởng của tốc độ và mất gói tin đến chất lượng dịch vụ, cấu hình DiffServ để ưu tiên các luồng dữ liệu khác nhau, và làm quen với công nghệ MPLS để quản lý lưu lượng mạng hiệu quả hơn. Bài thực hành sử dụng các công cụ và kỹ thuật để đo lường và tối ưu hóa QoS.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế & triển khai mạng IP - Bài thực hành: Quality of ServiceThiết kế & triển khai mạng IPBài thực hành: Quality of ServiceMục lục1 Chuẩn bị môi trường ............................................................................................................................. 2 1.1 Thiết lập môi trường kết nối mạng ............................................................................................... 2 1.2 Thiết lập tốc độ kết nối mạng R2 – R3........................................................................................... 4 1.3 Kiểm tra ảnh hưởng tốc độ giữa các dòng dữ liệu cạnh tranh ...................................................... 5 1.4 Kiểm tra ảnh hưởng mất gói tin giữa các dòng dữ liệu cạnh tranh ............................................... 72 Thực hành DiffServ ............................................................................................................................... 8 2.1 Cài đặt PHB cho router R2 ............................................................................................................. 8 2.2 Triển khai các luồng cạnh tranh trên router R2 đã được xử lý PHB ............................................ 10 2.3 Áp dụng DSCP codepoint vào filter thay cho địa chỉ IP................................................................ 12 2.4 DiffServ networking .................................................................................................................... 133 MPLS ................................................................................................................................................... 16 3.1 LSR implementation by Linux Traffic Control .............................................................................. 16 3.2 LS Path by connecting LSR ........................................................................................................... 18 3.3 MPLS by Linux kernel: static label setting ................................................................................... 20 3.4 Dynamic Label Distribution (LDP) ................................................................................................ 22 -1-1 Chuẩn bị môi trườngSử dụng các kiến thức của bài trước, dựng môi trường mạng ảo với các kết nối mặc định có tốc độ cao(500Mbps) và 1 kết nối tốc độ thấp (10Mbps). Các luồng dữ liệu cạnh tranh trên kết nối tốc độ thấp này. H1 R1 192.168.1.120 10.10.1.1 192.168.1.1 500Mbps H2 10.10.1.2 192.168.2.123 R2 10.10.2.1 192.168.2.1 H3 10Mbps 10.10.2.2 R3 192.168.3.115 192.168.3.1 10.10.3.1 500Mbps H4 10.10.3.2 R4 192.168.4.130 192.168.4.11.1 Thiết lập môi trường kết nối mạng 1. Cấu hình R1: R1:~$ sudo nano /etc/netplan/01-network-manager-all.yaml network: ethernets: enp0s3: dhcp4: true enp0s8: addresses: - 192.168.156.11/24 enp0s9: addresses: - 10.10.1.1/24 routes: - to: 192.168.2.0/24 via: 10.10.1.2 - to: 192.168.3.0/24 via: 10.10.1.2 - to: 192.168.4.0/24 via: 10.10.1.2 enp0s10: addresses: - 192.168.1.1/24 R1:~$ sudo netplan apply R1:~$ route -n Kernel IP routing table Destination Gateway Genmask Flags Metric Ref Use Iface 10.10.1.0 0.0.0.0 255.255.255.0 U 0 0 0 enp0s9 10.10.2.0 10.10.1.2 255.255.255.0 UG 0 0 0 enp0s9 -2- 192.168.1.0 0.0.0.0 255.255.255.0 U 0 0 0 enp0s10 192.168.2.0 10.10.1.2 255.255.255.0 UG 0 0 0 enp0s9 192.168.3.0 10.10.1.2 255.255.255.0 UG 0 0 0 enp0s9 192.168.4.0 10.10.1.2 255.255.255.0 UG 0 0 0 enp0s92. Cấu hình H1: R1:~$ sudo nano /etc/netplan/01-network-manager-all.yaml network: ethernets: enp0s8: addresses: - 192.168.156.120/24 enp0s9: addresses: - 192.168.1.120/24 gateway4: 192.168.1.1 H1:~$ sudo netplan apply H1:~$ route -n Kernel IP routing table Destination Gateway Genmask Flags Metric Ref Use Iface 0.0.0.0 192.168.1.1 0.0.0.0 UG 0 0 0 enp0s9 192.168.1.0 0.0.0.0 255.255.255.0 U 0 0 0 enp0s93. Cấu hình R2: R2:~$ sudo nano /etc/netplan/01-network-manager-all.yaml network: ethernets: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế & triển khai mạng IP - Bài thực hành: Quality of ServiceThiết kế & triển khai mạng IPBài thực hành: Quality of ServiceMục lục1 Chuẩn bị môi trường ............................................................................................................................. 2 1.1 Thiết lập môi trường kết nối mạng ............................................................................................... 2 1.2 Thiết lập tốc độ kết nối mạng R2 – R3........................................................................................... 4 1.3 Kiểm tra ảnh hưởng tốc độ giữa các dòng dữ liệu cạnh tranh ...................................................... 5 1.4 Kiểm tra ảnh hưởng mất gói tin giữa các dòng dữ liệu cạnh tranh ............................................... 72 Thực hành DiffServ ............................................................................................................................... 8 2.1 Cài đặt PHB cho router R2 ............................................................................................................. 8 2.2 Triển khai các luồng cạnh tranh trên router R2 đã được xử lý PHB ............................................ 10 2.3 Áp dụng DSCP codepoint vào filter thay cho địa chỉ IP................................................................ 12 2.4 DiffServ networking .................................................................................................................... 133 MPLS ................................................................................................................................................... 16 3.1 LSR implementation by Linux Traffic Control .............................................................................. 16 3.2 LS Path by connecting LSR ........................................................................................................... 18 3.3 MPLS by Linux kernel: static label setting ................................................................................... 20 3.4 Dynamic Label Distribution (LDP) ................................................................................................ 22 -1-1 Chuẩn bị môi trườngSử dụng các kiến thức của bài trước, dựng môi trường mạng ảo với các kết nối mặc định có tốc độ cao(500Mbps) và 1 kết nối tốc độ thấp (10Mbps). Các luồng dữ liệu cạnh tranh trên kết nối tốc độ thấp này. H1 R1 192.168.1.120 10.10.1.1 192.168.1.1 500Mbps H2 10.10.1.2 192.168.2.123 R2 10.10.2.1 192.168.2.1 H3 10Mbps 10.10.2.2 R3 192.168.3.115 192.168.3.1 10.10.3.1 500Mbps H4 10.10.3.2 R4 192.168.4.130 192.168.4.11.1 Thiết lập môi trường kết nối mạng 1. Cấu hình R1: R1:~$ sudo nano /etc/netplan/01-network-manager-all.yaml network: ethernets: enp0s3: dhcp4: true enp0s8: addresses: - 192.168.156.11/24 enp0s9: addresses: - 10.10.1.1/24 routes: - to: 192.168.2.0/24 via: 10.10.1.2 - to: 192.168.3.0/24 via: 10.10.1.2 - to: 192.168.4.0/24 via: 10.10.1.2 enp0s10: addresses: - 192.168.1.1/24 R1:~$ sudo netplan apply R1:~$ route -n Kernel IP routing table Destination Gateway Genmask Flags Metric Ref Use Iface 10.10.1.0 0.0.0.0 255.255.255.0 U 0 0 0 enp0s9 10.10.2.0 10.10.1.2 255.255.255.0 UG 0 0 0 enp0s9 -2- 192.168.1.0 0.0.0.0 255.255.255.0 U 0 0 0 enp0s10 192.168.2.0 10.10.1.2 255.255.255.0 UG 0 0 0 enp0s9 192.168.3.0 10.10.1.2 255.255.255.0 UG 0 0 0 enp0s9 192.168.4.0 10.10.1.2 255.255.255.0 UG 0 0 0 enp0s92. Cấu hình H1: R1:~$ sudo nano /etc/netplan/01-network-manager-all.yaml network: ethernets: enp0s8: addresses: - 192.168.156.120/24 enp0s9: addresses: - 192.168.1.120/24 gateway4: 192.168.1.1 H1:~$ sudo netplan apply H1:~$ route -n Kernel IP routing table Destination Gateway Genmask Flags Metric Ref Use Iface 0.0.0.0 192.168.1.1 0.0.0.0 UG 0 0 0 enp0s9 192.168.1.0 0.0.0.0 255.255.255.0 U 0 0 0 enp0s93. Cấu hình R2: R2:~$ sudo nano /etc/netplan/01-network-manager-all.yaml network: ethernets: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thiết kế mạng IP Triển khai mạng IP Thực hành thiết kế mạng IP Quality of Service Multiprotocol Label Switching Quản lý lưu lượng mạngTài liệu có liên quan:
-
E government systems and its impact on quality of service at public hospitals in Amman (filed study)
5 trang 41 0 0 -
Ebook Security and quality of service in ad hoc wireless networks - Amitabh Mishra
196 trang 33 0 0 -
A framework for adaptive QoS of web services using replication
7 trang 28 0 0 -
Antenna selection and transmission power for energy efficiency in downlink massive MIMO systems
14 trang 27 0 0 -
Ebook CCIE Routing and Switching Official Exam Certification Guide (Second edition)
1098 trang 21 0 0 -
A high throughput, low latency 105 Gbps four-pipeline stage AES
9 trang 21 0 0 -
6 trang 18 0 0
-
Performance evaluation of bus stops on arterial roads in Hanoi city
12 trang 15 0 0 -
27 trang 15 0 0
-
The impact of service quality on customer satisfaction; an empirical study
13 trang 15 0 0