Danh mục tài liệu

Thông tư 37/2000/TT-BTC

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 57.51 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tư số 37/2000/TT-BTC về hướng dẫn và giải thích nội dung các điều khoản của Hiệp định tránh đáng thuế hai lần giữa Việt Nam và các nước đã ký kết và có hiệu lực thi hành tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành, để sửa đổi, bổ sung Thông tư 95/1997/TT-BTC ngày 29/12/1997 của Bộ Tài chính về hướng dẫn và giải thích nội dung các điều khoản của Hiệp định tránh đáng thuế hai lần giữa Việt Nam và các nước đã ký kết và có hiệu lực thi hành tại Việt Nam...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư 37/2000/TT-BTC Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** Đ c l p - T do - H nh phúc ******** S : 37/2000/TT-BTC Hà N i, ngày 05 tháng 5 năm 2000 THÔNG TƯ C A B TÀI CHÍNH S 37/2000/TT/BTC NGÀY 5 THÁNG 5 NĂM 2000 S A Đ I, B SUNG THÔNG TƯ S 95/1997/TT/BTC NGÀY 29/12/1997 C A BTÀI CHÍNH V HƯ NG D N VÀ GI I THÍCH N I DUNG CÁC ĐI U KHO N C A HI P Đ NH TRÁNH ĐÁNH THU HAI L N GI A VI T NAM VÀ CÁC NƯ C ĐÃ KÝ K T VÀ CÓ HI U L C THI HÀNH T I VI T NAMTrong th i gian qua, Lu t thu thu nh p doanh nghi p đã đư c ban hành thay th Lu tthu l i t c và có thêm m t s Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n đã đư c ký k t cóhi u l c thi hành t i Vi t nam. Đ phù h p v i nh ng thay đ i, b sung trong lu tthu và các Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n, đ ng th i kh c ph c nh ng vư ng m chi n nay trong áp d ng th c hi n Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n, B Tài chính bsung, s a đ i m t s đi m c a Thông tư s 95/1997/TT/BTC ngày 29/12/1997 nhưsau:1. B sung 01 căn c pháp lý vào sau căn c pháp lý th nh t v i n i dung sau:Căn c n i dung các Hi p đ nh tránh đánh thu hai l n gi a Vi t Nam v i các nư cđang có hi u l c thi hành2. Theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 13/1999/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 1999 c aChính ph v t ch c, ho t đ ng c a t ch c tín d ng nư c ngoài, văn phòng, vănphòng đ i di n c a t ch c tín d ng nư c ngoài t i Vi t nam thì các chi nhánh ngânhàng nư c ngoài đư c ho t đ ng t i Vi t nam không ph i là pháp nhân Vi t nam.Theo quy đ nh c a Hi p đ nh, chi nhánh ngân hàng nư c ngoài đư c coi là cơ sthư ng trú c a ngân hàng nư c ngoài t i Vi t nam. Do đó, b c m t chi nhánh ngânhàng nư c ngoài trong m c (ii) đi m 2.2.b ph n I, trong đi m 2.1 và trong đi m 8.5ph n II.3. Đi m 2.2 và 2.3 ph n II đư c s a đ i như sau:2.2. Trư ng h p xác đ nh doanh nghi p nư c ngoài có cơ s thư ng trú t i Vi t nam,thu nh p ch u thu c a doanh nghi p nư c ngoài thu đư c thông qua cơ s thư ng trúđó s đư c xác đ nh theo các quy đ nh t i Thông tư s 99/1998/TT-BTC ngày14/7/1998 c a B Tài chính hư ng d n thi hành Ngh đ nh s 30/1998/NĐ-CP ngày13 tháng 5 năm 1998 c a Chính ph qui đ nh chi ti t thi hành Lu t thu thu nh pdoanh nghi p.Trư ng h p cơ s thư ng trú đó ho t đ ng kinh doanh trên cơ s h p đ ng đư c kýk t gi a h v i t ch c, cá nhân Vi t nam thì thu nh p ch u thu đư c xác đ nh theo Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.các quy đ nh t i Thông tư s 169/1998/TT-BTC ngày 22/12/1998 c a B Tài chínhhư ng d n ch đ thu áp d ng đ i v i các t ch c, cá nhân nư c ngoài ho t đ ngkinh doanh t i Vi t nam không thu c các hình th c đ u tư theo Lu t đ u tư nư cngoài t i Vi t nam và Thông tư s 95/1999/TT-BTC ngày 6/8/1999 c a B Tài chínhs a đ i, b sung Thông tư 169/1998/TT-BTC. 4. Đi m 3.1.b ph n II, c m t thu l i t c và thu doanh thu đư c thay b ng c mt thu cư c.5. Đi m 3.2 ph n II, đo n Thông tư s 85 TC/TCT ngày 24 tháng 10 năm 1994hư ng d n th c hi n thu thu cư c đ i v i tàu bi n nư c ngoài đ n kinh doanh v nchuy n hàng hoá t i c ng bi n Vi t nam đư c thay b ng đo n Thông tư16/1999/TT/BTC ngày 4 tháng 2 năm 1999 c a B Tài chính hư ng d n th c hi nthu cư c đ i v i ho t đ ng kinh doanh v n chuy n hàng hoá b ng tàu bi n c a cáchãng v n t i nư c ngoài vào Vi t nam khai thác v n t i.6. S a đ i m t s n i dung t i đi m 2.1a ph n V qui đ nh v th t c th c hi n Hi pđ nh như sau:(i) Gi y ch ng nh n cư trú c a nư c cư trú do cơ quan thu c p (ghi rõ là đ i tư ngcư trú trong năm thu nào);(ii) B n sao đăng ký kinh doanh ho c gi y ch ng nh n đăng ký thu do nư c cư trúc p trong trư ng h p là t ch c kinh doanh ho c cá nhân hành ngh đ c l p ho c b nsao h chi u trong trư ng h p là cá nhân hành ngh ph thu c (ngư i làm công ănlương theo h p đ ng lao đ ng);(iv) B n g c ch ng t n p thu ho c b n sao ch ng t n p thu và gi y xác nh n c aKho b c nhà nư c nơi t ch c, cá nhân n p ti n thu v s thu đã n p (theo m ugi y xác nh n qui đ nh t i Thông tư s 25/2000/TT-BTC ngày 30/3/2000 c a B Tàichính);7. S a đ i đi m 3 ph n V như sau: Trư ng h p theo qui đ nh c a Hi p đ nh và lu tthu Vi t nam, đ i tư ng cư trú c a nư c ký k t Hi p đ nh v i Vi t nam có thu nh pphát sinh t i Vi t nam ph i n p thu thu nh p t i Vi t nam, căn c t khai n p thu ,ch ng t n p thu và đơn đ ngh c a đ i tư ng cư trú c a nư c ngoài ho c đ i di nh p pháp c a đ i tư ng cư trú đó cơ quan thu t nh, thành ph trong vòng 15 ngày kt ngày nh n đư c đ ngh s xem xét và c p gi y xác nh n s thu đã n p Vi tnam cho đ i tư ng cư trú c a nư c ngoài theo m u xác nh n đư c qui đ nh t i Phl c A ho c Ph l c B kèm theo Thông tư này.8. B sung đi m 5 ph n V qui đ nh v vi c ch ng nh n và h p pháp hoá lãnh s đ iv i các gi y t , tài li u, ch ng t dùng đ làm căn c th c hi n các qui đ nh c a Hi pđ nh như sau:5) Ch ký, con d u trên gi y t , tài li u c a nư c ngoài đ s d ng t i Vi t nam ph iđư c h p pháp hoá lãnh s , t c là ph i có d u h p pháp hoá lãnh s c a Cơ quan đ idi n ngo i giao Vi t nam nư c ngoài theo qui đ nh t i Thông tư s 01/1999/TT-NGngày 3 tháng 6 năm 1999 c a B Ngo i giao. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.Ch ký, con d u trên gi y t , tài li u c a Vi t nam đ s d ng t i nư c ngoài có thđư c ch ng nh n lãnh s , t c là có d u ch ng nh n lãnh s c a C c Lãnh s BNgo i giao ho c S Ngo i v Thành ph H Chí Minh, n u có yêu c u.9. B sung 04 ph l c hư ng d n gi i thích c ...